Round steel link chain making for 30+ years

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP CHIGONG THƯỢNG HẢI

(nhà sản xuất xích thép tròn)

Đầu nối kiểu Kenter

Mô tả ngắn:

Đầu nối loại AID Kenter được thiết kế và chế tạo theo tiêu chuẩn DIN 22258-2, bằng thép hợp kim cao để đáp ứng đầy đủ các đặc tính cơ học.

Đầu nối loại Kenter được sử dụng để kết nối chuỗi liên kết tròn DIN 22252 và chuỗi liên kết phẳng DIN 22255 chỉ ở vị trí nằm ngang.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Loại

đầu nối chuỗi liên kết thép tròn, đầu nối chuỗi khai thác liên kết tròn, chuỗi khai thác DIN 22252, đầu nối loại kenter DIN 22258-2, chuỗi băng tải khai thác, hệ thống chuỗi thanh bay

Ứng dụng

Băng tải mặt bọc thép (AFC), Máy xúc dạng dầm (BSL), máy cày than

Đầu nối kiểu Kenter

Đầu nối loại AID Kenter được thiết kế và chế tạo theo tiêu chuẩn DIN 22258-2, bằng thép hợp kim cao để đáp ứng đầy đủ các đặc tính cơ học.

Đầu nối loại Kenter được sử dụng để kết nối chuỗi liên kết tròn DIN 22252 và chuỗi liên kết phẳng DIN 22255 chỉ ở vị trí nằm ngang.

Việc lắp ráp Đầu nối kiểu Kenter như minh họa ở trên.

Là một phụ kiện quan trọng của máy cào và xỉ trong mỏ than, đầu nối có khả năng chịu lực theo chu kỳ lớn và tỷ lệ sử dụng cao;Trong quá trình vận hành chịu lực kéo, ma sát với xích, cục than và đĩa xích, bị nước khoáng bào mòn.

Các đầu nối liên kết chuỗi khai thác AID với kích thước hình học hợp lý, thông qua gia công thô, bán hoàn thiện, hoàn thiện, xử lý nhiệt, kéo dài trước, nổ mìn và các quy trình khác, có độ bền cao, độ dẻo dai cao, chống mài mòn, chống ăn mòn, khả năng uốn nguội tốt, lực phá vỡ cao và các tính chất cơ học toàn diện khác.

Hình 1: Đầu nối kiểu Kenter

Đầu nối kiểu Kenter
đầu nối chuỗi khai thác - Kenter Type Connector

Bảng 1: Kích thước & đặc tính cơ học của đầu nối loại Kenter

Kích cỡ

dxp

d

(mm)

p

(mm)

L

tối đa.

A

tối thiểu

B

tối đa.

C

tối đa.

Cân nặng

(Kilôgam)

tối thiểulực phá vỡ (MBF)

(kN)

Chống mỏi theo DIN 22258

26x92

26±0,8

92±0,9

148

30

95

65

2.6

1000

40000

30x108

30 ± 0,9

108±1,1

170

35

109

75

3.9

1350

34x126

34±1,0

126±1,3

196

36

120

85

5,9

1800

38x126

38±1,1

126±1,3

204

43

134

94

7.4

2200

38x137

38±1,1

137±1,3

215

43

134

94

7.6

2200

42x146

42±1,3

146±1,5

232

47

148

105

10.8

2600

48x152

48±1,5

152±1,5

249

54

170

118

14.3

3000

ghi chú: kích thước khác có sẵn theo yêu cầu.

lực lượng lao động chiếm 63% MBF.

lực kiểm tra là 75% của MBF.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Hãy để lại lời nhắn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Những sảm phẩm tương tự

    Hãy để lại lời nhắn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi