Chuỗi liên kết thép hợp kim nâng mạ kẽm 6 mm đến 24mm G80
Chuỗi liên kết thép hợp kim nâng mạ kẽm 6 mm đến 24mm G80
Giới thiệu Xích liên kết thép hợp kim nâng mạ kẽm G80 6 mm đến 24 mm, một sản phẩm mang tính cách mạng được thiết kế cho các ứng dụng nâng và cố định nghiêm ngặt. Xích nâng chất lượng cao này mang lại sức mạnh, độ bền và khả năng phục hồi đặc biệt, khiến nó trở thành một công cụ thiết yếu trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và thương mại.
Được chế tạo từ thép hợp kim mạ kẽm chất lượng cao, xích G80 này có khả năng chống ăn mòn, rỉ sét và mài mòn vượt trội, đảm bảo hiệu suất lâu dài ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt nhất. Lớp phủ mạ kẽm giúp kéo dài tuổi thọ của xích và cung cấp sự bảo vệ bổ sung khỏi các yếu tố bên ngoài có thể ảnh hưởng đến tính toàn vẹn của nó.
Xích nâng đa năng này có nhiều kích cỡ khác nhau từ 6mm đến 24mm để phù hợp với nhiều yêu cầu nâng và cố định khác nhau. Cho dù bạn cần nâng máy móc hạng nặng, đảm bảo an toàn cho hàng hóa khi vận chuyển hay thực hiện các nhiệm vụ xây dựng đầy thách thức, dây xích này là giải pháp đáng tin cậy cho mọi nhu cầu nâng của bạn.
Xích liên kết thép hợp kim nâng mạ kẽm G80 có khả năng chịu tải tuyệt vời và có thể nâng nhiều vật thể khác nhau một cách an toàn và hiệu quả. Cấu trúc vững chắc của nó đảm bảo độ bền tối đa, ngăn ngừa biến dạng hoặc gãy vỡ dưới tải trọng cực lớn, đảm bảo an toàn cho người vận hành và tính toàn vẹn của hàng hóa được nâng.
Ngoài ra, thiết kế liên kết của dây xích đảm bảo tính linh hoạt tối ưu và dễ sử dụng. Mỗi liên kết được khóa liên động một cách an toàn, cung cấp một kết nối an toàn giúp ngăn ngừa tình trạng rời ra không mong muốn trong quá trình vận hành nâng. Bề mặt nhẵn của các liên kết ngăn ngừa hư hỏng cho vật thể được xử lý, đảm bảo độ bám an toàn mà không ảnh hưởng đến tính toàn vẹn cấu trúc của nó.
Ngoài ra, xích nâng còn tuân thủ tiêu chuẩn ngành G80, đảm bảo tuân thủ các quy định về an toàn và tiêu chuẩn chất lượng. Nó trải qua quá trình kiểm tra và chứng nhận nghiêm ngặt để đảm bảo độ tin cậy và hiệu suất, giúp bạn yên tâm trong quá trình sử dụng.
Tóm lại, Xích liên kết thép hợp kim nâng mạ kẽm G80 6 mm đến 24 mm là một giải pháp nâng tuyệt vời kết hợp sức mạnh, độ bền và tính linh hoạt đặc biệt. Với kết cấu thép hợp kim mạ kẽm, thiết kế liên kết linh hoạt và tuân thủ tiêu chuẩn ngành, xích này là công cụ không thể thiếu cho mọi hoạt động nâng hoặc cố định. Đầu tư vào xích nâng đáng tin cậy và bền bỉ này để tăng hiệu quả, an toàn và năng suất tại nơi làm việc của bạn.
Loại
Sản phẩm mang tính đột phá này cung cấp nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp nâng hạ và buộc dây. Cho dù được sử dụng trong dây xích hay như một phần của dây xích, xích SCIC Cấp 80 (G80) đều mang lại độ bền và độ tin cậy vô song. Thiết kế liên kết ngắn và tròn của nó càng nâng cao tính linh hoạt và khả năng tương thích với các thiết bị nâng khác nhau.
Ngoài ra, xích SCIC Cấp 80 (G80) được thiết kế đặc biệt cho dây xích và tuân thủ Chuỗi dung sai trung bình DIN 818-2 theo thông số kỹ thuật Loại 8 cho dây xích. Điều này đảm bảo xích có thể xử lý tải nặng mà không ảnh hưởng đến độ an toàn hoặc hiệu suất.
Ngành công nghiệp sản xuất xích đang trải qua một cuộc cách mạng với sự ra đời của xích nâng SCIC Cấp 80 (G80). Không còn bị giới hạn ở các lựa chọn cấp thấp hơn, giờ đây các công ty có thể dựa vào sức mạnh và độ bền của các xích thép hợp kim này cho nhu cầu nâng và buộc của họ. Chất lượng vượt trội của xích SCIC Cấp 80 (G80) hứa hẹn độ an toàn cao hơn, năng suất cao hơn và hiệu quả vận hành cao hơn.
Tóm lại, xích SCIC Cấp 80 (G80) đã mang lại những tiến bộ đáng kể cho ngành sản xuất xích. Đặc tính cơ học tuyệt vời, tuân thủ các tiêu chuẩn công nghiệp và ứng dụng linh hoạt khiến nó trở nên lý tưởng cho các hoạt động nâng và buộc. Nắm bắt tương lai của công nghệ xích với xích SCIC Cấp 80 (G80) và trải nghiệm sự khác biệt về hiệu suất và độ tin cậy.
Ứng dụng
Sản phẩm liên quan
Thông số chuỗi
Xích nâng SCIC Cấp 80 (G80) được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 818-2, với thép hợp kim mangan niken crom molypden theo tiêu chuẩn DIN 17115; Quá trình hàn và xử lý nhiệt được thiết kế/giám sát tốt đảm bảo các đặc tính cơ học của dây chuyền bao gồm lực thử, lực đứt, độ giãn dài và độ cứng.
Hình 1: Kích thước liên kết chuỗi cấp 80
Bảng 1: Kích thước xích cấp 80 (G80), EN 818-2
đường kính | sân bóng đá | chiều rộng | đơn vị trọng lượng | |||
danh nghĩa | sức chịu đựng | p (mm) | sức chịu đựng | bên trong W1 | W2 bên ngoài | |
6 | ± 0,24 | 18 | ± 0,5 | 7,8 | 22.2 | 0,8 |
7 | ± 0,28 | 21 | ± 0,6 | 9.1 | 25,9 | 1.1 |
8 | ± 0,32 | 24 | ± 0,7 | 10,4 | 29,6 | 1.4 |
10 | ± 0,4 | 30 | ± 0,9 | 13 | 37 | 2.2 |
13 | ± 0,52 | 39 | ± 1,2 | 16,9 | 48,1 | 4.1 |
16 | ± 0,64 | 48 | ± 1,4 | 20.8 | 59,2 | 6.2 |
18 | ± 0,9 | 54 | ± 1,6 | 23,4 | 66,6 | 8 |
19 | ± 1 | 57 | ± 1,7 | 24,7 | 70,3 | 9 |
20 | ± 1 | 60 | ± 1,8 | 26 | 74 | 9,9 |
22 | ± 1,1 | 66 | ± 2,0 | 28,6 | 81,4 | 12 |
23 | ± 1,2 | 69 | ± 2,1 | 29,9 | 85,1 | 13.1 |
24 | ± 1,2 | 72 | ± 2,1 | 30 | 84 | 14,5 |
25 | ± 1,3 | 75 | ± 2,2 | 32,5 | 92,5 | 15,6 |
26 | ± 1,3 | 78 | ± 2,3 | 33,8 | 96,2 | 16,8 |
28 | ± 1,4 | 84 | ± 2,5 | 36,4 | 104 | 19,5 |
30 | ± 1,5 | 90 | ± 2,7 | 37,5 | 105 | 22.1 |
32 | ± 1,6 | 96 | ± 2,9 | 41,6 | 118 | 25,4 |
36 | ± 1,8 | 108 | ± 3,2 | 46,8 | 133 | 32.1 |
38 | ± 1,9 | 114 | ± 3,4 | 49,4 | 140,6 | 35,8 |
40 | ± 2 | 120 | ± 4,0 | 52 | 148 | 39,7 |
45 | ± 2,3 | 135 | ± 4,0 | 58,5 | 167 | 52,2 |
48 | ± 2,4 | 144 | ± 4,3 | 62,4 | 177,6 | 57,2 |
50 | ± 2,6 | 150 | ± 4,5 | 65 | 185 | 62 |
Bảng 2: Đặc tính cơ học của xích cấp 80 (G80), EN 818-2
đường kính | giới hạn tải làm việc | lực lượng chứng minh sản xuất | phút. lực phá vỡ |
6 | 1.12 | 28,3 | 45,2 |
7 | 1,5 | 38,5 | 61,6 |
8 | 2 | 50,3 | 80,4 |
10 | 3,15 | 78,5 | 126 |
13 | 5.3 | 133 | 212 |
16 | 8 | 201 | 322 |
18 | 10 | 254 | 407 |
19 | 11.2 | 284 | 454 |
20 | 12,5 | 314 | 503 |
22 | 15 | 380 | 608 |
23 | 16 | 415 | 665 |
24 | 18 | 452 | 723 |
25 | 20 | 491 | 785 |
26 | 21.2 | 531 | 850 |
28 | 25 | 616 | 985 |
30 | 28 | 706 | 11 giờ 30 |
32 | 31,5 | 804 | 1290 |
36 | 40 | 1020 | 16 giờ 30 |
38 | 45 | 11 giờ 30 | 1810 |
40 | 50 | 1260 | 2010 |
45 | 63 | 1590 | 2540 |
48 | 72 | 1800 | 2890 |
50 | 78,5 | 1963 | 3140 |
Lưu ý: tổng độ giãn dài tới hạn khi lực đứt là min. 20%; |
thay đổi của Giới hạn tải làm việc liên quan đến nhiệt độ | |
Nhiệt độ (°C) | % WLL |
-40 đến 200 | 100% |
200 đến 300 | 90% |
300 đến 400 | 75% |
hơn 400 | không thể chấp nhận được |