Xích thép hợp kim đen G80 26mm Xích nâng hạ G80
Xích thép hợp kim đen G80 26mm Xích nâng hạ G80
Loại
Giới thiệu xích nâng hạ bằng thép hợp kim G80 cao cấp, giải pháp hoàn hảo cho mọi nhu cầu nâng hạ nặng của bạn. Loại xích chất lượng cao này được thiết kế để đạt được độ bền và sức mạnh tối đa, lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Xích G80 này được làm bằng thép hợp kim chất lượng cao, đảm bảo hiệu suất tuyệt vời và tuổi thọ cao. Cấu trúc chắc chắn của nó đảm bảo khả năng chống mài mòn, ăn mòn và hư hỏng tuyệt vời ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt nhất. Mỗi mắt xích của xích được thiết kế để cung cấp lực nâng đáng tin cậy và mang lại sự an tâm trong quá trình nâng hạ.
Tính linh hoạt là một tính năng quan trọng của loại xích nâng pa lăng xích này, vì nó có thể dễ dàng xử lý nhiều loại tải trọng khác nhau. Cho dù bạn cần nâng máy móc hạng nặng, thiết bị vận chuyển hay cố định hàng hóa, xích G80 này là một lựa chọn đáng tin cậy. Nó mang lại hệ số an toàn vững chắc và tuân thủ tất cả các tiêu chuẩn công nghiệp cần thiết, đảm bảo an toàn tối ưu cho bạn trong quá trình nâng hạ.
Kích thước 26mm của xích giúp sản phẩm nhẹ và dễ cầm nắm hơn, đồng thời vẫn giữ được độ bền đáng kinh ngạc. Đây là lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng công nghiệp và thương mại, giúp giảm mệt mỏi và tăng hiệu suất. Hơn nữa, thiết kế nhỏ gọn cho phép dễ dàng cất giữ và vận chuyển, mang đến giải pháp tiện lợi cho những người bận rộn.
Đầu tư vào loại xích thép hợp kim hiệu suất cao này không chỉ đảm bảo khả năng nâng tải trọng nặng đáng tin cậy mà còn đảm bảo tuổi thọ dài hơn. Độ bền vượt trội của nó giúp giảm thiểu nhu cầu thay xích thường xuyên, giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc về lâu dài.
Tóm lại, xích nâng hạ bằng thép hợp kim G80 là người bạn đồng hành hoàn hảo cho mọi công việc nâng hạ nặng nhọc. Với sự kết hợp vượt trội giữa sức mạnh, tính linh hoạt và độ bền, sản phẩm hoàn hảo cho các ứng dụng công nghiệp và thương mại. Vì vậy, đừng đánh đổi sự an toàn và hiệu quả - hãy chọn xích nâng cao cấp này, xích nâng, xích G80 và xích thép hợp kim, tất cả trong một. Mua ngay hôm nay và trải nghiệm sự khác biệt về hiệu suất và độ tin cậy!
Ứng dụng
Sản phẩm liên quan
Tham số chuỗi
Xích SCIC Grade 80 (G80) dùng để nâng được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 818-2, với thép hợp kim niken crom molypden mangan theo tiêu chuẩn DIN 17115; quy trình hàn và xử lý nhiệt được thiết kế/giám sát tốt đảm bảo các đặc tính cơ học của xích bao gồm lực thử, lực đứt, độ giãn dài và độ cứng.
Hình 1: Kích thước mắt xích cấp 80
Bảng 1: Kích thước xích cấp 80 (G80), EN 818-2
| đường kính | sân bóng đá | chiều rộng | trọng lượng đơn vị | |||
| danh nghĩa | sức chịu đựng | p (mm) | sức chịu đựng | bên trong W1 | W2 bên ngoài | |
| 6 | ± 0,24 | 18 | ± 0,5 | 7.8 | 22.2 | 0,8 |
| 7 | ± 0,28 | 21 | ± 0,6 | 9.1 | 25,9 | 1.1 |
| 8 | ± 0,32 | 24 | ± 0,7 | 10.4 | 29,6 | 1.4 |
| 10 | ± 0,4 | 30 | ± 0,9 | 13 | 37 | 2.2 |
| 13 | ± 0,52 | 39 | ± 1,2 | 16,9 | 48,1 | 4.1 |
| 16 | ± 0,64 | 48 | ± 1,4 | 20,8 | 59,2 | 6.2 |
| 18 | ± 0,9 | 54 | ± 1,6 | 23,4 | 66,6 | 8 |
| 19 | ± 1 | 57 | ± 1,7 | 24,7 | 70,3 | 9 |
| 20 | ± 1 | 60 | ± 1,8 | 26 | 74 | 9,9 |
| 22 | ± 1,1 | 66 | ± 2,0 | 28,6 | 81,4 | 12 |
| 23 | ± 1,2 | 69 | ± 2,1 | 29,9 | 85,1 | 13.1 |
| 24 | ± 1,2 | 72 | ± 2,1 | 30 | 84 | 14,5 |
| 25 | ± 1,3 | 75 | ± 2,2 | 32,5 | 92,5 | 15,6 |
| 26 | ± 1,3 | 78 | ± 2,3 | 33,8 | 96,2 | 16,8 |
| 28 | ± 1,4 | 84 | ± 2,5 | 36,4 | 104 | 19,5 |
| 30 | ± 1,5 | 90 | ± 2,7 | 37,5 | 105 | 22.1 |
| 32 | ± 1,6 | 96 | ± 2,9 | 41,6 | 118 | 25,4 |
| 36 | ± 1,8 | 108 | ± 3,2 | 46,8 | 133 | 32.1 |
| 38 | ± 1,9 | 114 | ± 3,4 | 49,4 | 140,6 | 35,8 |
| 40 | ± 2 | 120 | ± 4,0 | 52 | 148 | 39,7 |
| 45 | ± 2,3 | 135 | ± 4,0 | 58,5 | 167 | 52,2 |
| 48 | ± 2,4 | 144 | ± 4,3 | 62,4 | 177,6 | 57,2 |
| 50 | ± 2,6 | 150 | ± 4,5 | 65 | 185 | 62 |
Bảng 2: Tính chất cơ học của xích cấp 80 (G80), EN 818-2
| đường kính | giới hạn tải trọng làm việc | lực lượng sản xuất bằng chứng | lực phá vỡ tối thiểu |
| 6 | 1.12 | 28.3 | 45,2 |
| 7 | 1,5 | 38,5 | 61,6 |
| 8 | 2 | 50,3 | 80,4 |
| 10 | 3.15 | 78,5 | 126 |
| 13 | 5.3 | 133 | 212 |
| 16 | 8 | 201 | 322 |
| 18 | 10 | 254 | 407 |
| 19 | 11.2 | 284 | 454 |
| 20 | 12,5 | 314 | 503 |
| 22 | 15 | 380 | 608 |
| 23 | 16 | 415 | 665 |
| 24 | 18 | 452 | 723 |
| 25 | 20 | 491 | 785 |
| 26 | 21.2 | 531 | 850 |
| 28 | 25 | 616 | 985 |
| 30 | 28 | 706 | 1130 |
| 32 | 31,5 | 804 | 1290 |
| 36 | 40 | 1020 | 1630 |
| 38 | 45 | 1130 | 1810 |
| 40 | 50 | 1260 | 2010 |
| 45 | 63 | 1590 | 2540 |
| 48 | 72 | 1800 | 2890 |
| 50 | 78,5 | 1963 | 3140 |
| lưu ý: độ giãn dài tối đa tổng thể khi chịu lực đứt là tối thiểu 20%; | |||
| thay đổi Giới hạn Tải trọng Làm việc liên quan đến nhiệt độ | |
| Nhiệt độ (°C) | WLL % |
| -40 đến 200 | 100% |
| 200 đến 300 | 90% |
| 300 đến 400 | 75% |
| hơn 400 | không thể chấp nhận được |












