Round steel link chain making for 30+ years

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP THƯỢNG HẢI CHIGONG

(nhà sản xuất chuỗi liên kết thép tròn)

Xích tời thủ công chất lượng cao

Mô tả ngắn gọn:

Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích vận thăng có dung sai tốt Cấp T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong pa lăng xích nối tiếp bằng tay và dẫn động bằng điện.


  • Kích cỡ:20mm
  • Kết cấu:Chuỗi hàn
  • Chức năng:Nâng và buộc, Nâng tải, Ràng buộc tải, Cẩu
  • Vật liệu:Thép hợp kim
  • Tiêu chuẩn:DIN EN 818-7
  • Bề mặt:Đen, ZINC, trơn
  • Tải bằng chứng:314kN
  • Phá vỡ tải:503kN
  • MOQ:100 mét
  • Vật mẫu:Có sẵn
  • Chi tiết sản phẩm

    Hồ sơ công ty

    Thẻ sản phẩm

    Xích tời thủ công chất lượng cao

    Xích nâng SCIC

    Loại

    Nâng và buộc, xích nâng,chuỗi liên kết ngắn, nâng chuỗi liên kết tròn,Chuỗi cấp T, chuỗi cấp DAT,Xích cấp DT, DIN EN 818-7chuỗi liên kết ngắn dùng cho mục đích nâng,xích Palăng dung sai tốt,dây chuyền thép hợp kim

    Nhà sản xuất chuỗi SCIC

    Ứng dụng

    Nâng và buộc, nâng tải, ràng buộc tải, cẩu

    Giới thiệu cải tiến mới nhất của chúng tôi về thiết bị nâng và cẩu - Xích nâng Palăng xích thép hợp kim G80 20 mm! Xích tiên tiến này được thiết kế để đáp ứng nhu cầu nâng vật nặng trong các ngành công nghiệp khác nhau. Với sức mạnh, độ bền và tính năng an toàn đặc biệt, nó là sự lựa chọn hoàn hảo cho mọi nhu cầu nâng của bạn.

    Xích G80 20 mm của chúng tôi được làm bằng thép hợp kim chất lượng cao cho độ bền và độ bền vượt trội. Nó có thể chịu được lực cường độ cao và chống mài mòn, đảm bảo tuổi thọ của nó ngay cả trong môi trường làm việc khắc nghiệt nhất. Xích được thiết kế để xử lý tải nặng và cung cấp giải pháp nâng đáng tin cậy cho các ứng dụng công nghiệp.

    Ký hiệu xích G80 làm nổi bật kết cấu chất lượng cao của nó. Nó đã được kiểm tra nghiêm ngặt và tuân thủ các tiêu chuẩn ngành, đảm bảo an toàn và độ tin cậy. Xích này lý tưởng để sử dụng với tời, thiết bị nâng và nhiều ứng dụng nâng trên cao. Thiết kế linh hoạt của nó làm cho nó phù hợp với nhiều ngành công nghiệp bao gồm xây dựng, sản xuất, hậu cần, v.v.

    Kích thước dây chuyền 20 mm tạo ra sự cân bằng giữa sức mạnh và tính linh hoạt. Nó cung cấp khả năng chịu tải cần thiết đồng thời dễ dàng xử lý và cơ động hơn trong quá trình vận hành nâng. Các liên kết được chế tạo chính xác để mang lại quá trình nâng trơn tru, hiệu quả với ít nguy cơ bị kẹt hoặc vướng víu hơn.

    Ngoài hiệu suất vượt trội, an toàn là ưu tiên hàng đầu trong thiết kế dây chuyền của chúng tôi. Xích thép hợp kim G80 không dễ bị nứt và biến dạng, đảm bảo an toàn cho hoạt động nâng hạ. Mỗi liên kết đều được kiểm tra và kiểm tra độ tin cậy một cách cẩn thận, khiến nó trở thành lựa chọn an toàn cho các công việc nâng vật nặng.

    Đầu tư vào Xích nâng Palăng xích thép hợp kim G80 20mm của chúng tôi có nghĩa là đầu tư vào chất lượng và hiệu suất vượt trội. Hưởng lợi từ sức mạnh vượt trội, độ bền và tính năng an toàn trong hoạt động nâng hạ. Hãy chọn một loại xích mà bạn có thể tin tưởng và chọn Xích nâng Palăng xích thép hợp kim G80 13mm của chúng tôi. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để tìm hiểu thêm về sản phẩm đáng chú ý này và cách nó có thể cách mạng hóa quy trình nâng của bạn.

    Xích nâng cấp 80
    Xích nâng
    Xích nâng lớp 8

    Thông số chuỗi

    Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích vận thăng có dung sai tốt Cấp T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong pa lăng xích nối tiếp bằng tay và dẫn động bằng điện.

    Hình 1: Xích/liên kết tời

    1

    Chìa khóa

    1 Đi qua đường tâm của liên kết l là độ dài nhiều bước
    p là sân dm là đường kính vật liệu được đo
    ds là đường kính mối hàn e là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn
    w3 là chiều rộng bên trong của mối hàn w2 là chiều rộng bên ngoài của mối hàn

    Bảng 1: kích thước xích/liên kết tời (mm)

    Nominal

    size

    dn

    Material

    diametertolerance

    Pitch

    Width

    Gaugelengthof

    11xpn

    Wcánh đồng

    diameter

    ds

    max.

    pn

    tolerance1)

    intercuối cùng

    w3

    min.

    external

    w2

    max.

    l

    tolerance1)

    4

    ±0.2

    12

    0.25

    4,8

    13.6

    132

    0,6

    4.3

    5

    ±0.2

    15

    0,3

    6.0

    17.0

    165

    0,8

    5,4

    6

    ±0.2

    18

    0.35

    7.2

    20.4

    198

    1.0

    6,5

    7

    ±0.3

    21

    0,4

    8,4

    23.8

    231

    1.1

    7,6

    8

    ±0.3

    24

    0,5

    9,6

    27.2

    264

    1.3

    8,6

    9

    ±0.4

    27

    0,5

    10.8

    30.6

    297

    1.4

    9,7

    10

    ±0.4

    30

    0,6

    12.0

    34.0

    330

    1.6

    10.8

    11

    ±0.4

    33

    0,6

    13.2

    37.4

    363

    1.7

    11.9

    12

    ±0.5

    36

    0,7

    14.4

    40.8

    396

    1.9

    13.0

    13

    ±0.5

    39

    0,8

    15.6

    44.2

    429

    2.1

    14.0

    14

    ±0.6

    42

    0,8

    16.8

    47.6

    462

    2.2

    15.1

    16

    ±0.6

    48

    0,9

    19.2

    54.4

    528

    2,5

    17.3

    18

    ±0.9

    54

    1.0

    21.6

    61.2

    594

    2.9

    19.4

    20

    ±1.0

    60

    1.2

    24.0

    68.0

    660

    3.2

    21.6

    22

    ±1.1

    66

    1.3

    26.4

    74.8

    726

    3,5

    23.8

    1)ThesetoleranceSareusuallydividedint+2/3athứ1/3forbothtAnh taindividuallinkathứthe standardgaugelength.

    Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích (WLL)

    Nomở đâyl size dn

    mm

    Chain type T

    t

    Cchàon type ĐẠT

    t

    Cchàon type DT

    t

    4

    5

    6

    0,5

    0,8

    1.1

    0,4

    0,63

    0,9

    0,25

    0,4

    0,56

    7

    8

    9

    1,5

    2

    2,5

    1.2

    1.6

    2

    0,75

    1

    1,25

    10

    11

    12

    3.2

    3,8

    4,5

    2,5

    3

    3.6

    1.6

    1.9

    2.2

    13

    14

    16

    5.3

    6

    8

    4.2

    5

    6.3

    2.6

    3

    4

    18

    20

    22

    10

    12,5

    15

    8

    10

    12,5

    5

    6.3

    7,5

    mean stress N/mm2

    200

    160

    100

    Bảng 3: Lực cản khi chế tạo xích và lực đứt

    Nomở đâyl size

    dn

    mm

    manufacturing proof force (MPF)

    kN

    mTRONG.

    Breaking force (BF)

    kN

    mTRONG.

    4

    12.6

    20.1

    5

    19.6

    31,4

    6

    28,3

    45,2

    7

    38,5

    61,6

    8

    50,3

    80,4

    9

    63,6

    102

    10

    78,5

    126

    11

    95

    152

    12

    113

    181

    13

    133

    212

    14

    154

    246

    16

    201

    322

    18

    254

    407

    20

    314

    503

    22

    380

    608

    Bảng 4: tổng độ giãn dài tới hạn và độ cứng bề mặt

     

    chàost cchàon types

    T

    DAT

    DT

    Total chiêu cuốiimate sự kéo dàin MỘT%min

    10

    10

    5

    Surface hardness min

    dn < 7 mm, HV 5

    dn = 7 mm to 11 ừm, HV 10

    dn > 11 mm, HV 10

     

     

    360

    360

    360

     

     

    500

    500

    450

     

     

    550

    550

    500

    Kiểm tra hiện trường

    chuỗi liên kết thép tròn scic

    Dịch vụ của chúng tôi

    chuỗi liên kết thép tròn scic

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Hồ sơ công ty SCI

    Để lại tin nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    Để lại tin nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi