Xưởng thiết bị nâng Kho nâng xích nâng G80
Xưởng thiết bị nâng Kho nâng xích nâng G80
Loại
Xích nâng và buộc, xích, xích ngắn, xích nâng tròn, xích cấp 80, xích G80, xích treo, xích treo, xích dung sai trung bình DIN 818-2 cho cáp treo cấp 8, xích thép hợp kim
Xích nâng, Xích G80, Xích G80, Xích nâng G80, Xích G8, Xích g80, Xích hợp kim g80, Xích nâng để bán, Thang máy 1 tấn, Xích nâng và buộc, xích liên kết ngắn, nâng xích liên kết tròn, Xích cấp 80, xích thép hợp kim, xích nâng, xích rút ngắn xích, xích nâng 10 mm, xích nâng được chứng nhận, xích nâng thép, xích nâng en818-2, xích nâng công nghiệp, xích nâng container, xích nâng và cáp treo, xích nâng để bán, xích nâng nhà sản xuất, phân loại xích nâng, kích thước xích nâng, liên kết nâng, xích nâng hạng nặng, xích nâng hạng nặng, xích an toàn g80, xích buộc g80
Ứng dụng
Nâng và buộc, nâng tải, ràng buộc tải
Xích nâng SCIC Cấp 80 (G80) được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 818-2, với thép hợp kim mangan niken crom molypden theo tiêu chuẩn DIN 17115; Quá trình hàn và xử lý nhiệt được thiết kế/giám sát tốt đảm bảo các đặc tính cơ học của dây chuyền bao gồm lực thử, lực đứt, độ giãn dài và độ cứng.
Hình 1: Kích thước liên kết chuỗi cấp 80
Bảng 1: Kích thước xích cấp 80 (G80), EN 818-2
đường kính | sân bóng đá | chiều rộng | đơn vị trọng lượng | |||
danh nghĩa | sức chịu đựng | p (mm) | sức chịu đựng | bên trong W1 | W2 bên ngoài | |
6 | ± 0,24 | 18 | ± 0,5 | 7,8 | 22.2 | 0,8 |
7 | ± 0,28 | 21 | ± 0,6 | 9.1 | 25,9 | 1.1 |
8 | ± 0,32 | 24 | ± 0,7 | 10,4 | 29,6 | 1.4 |
10 | ± 0,4 | 30 | ± 0,9 | 13 | 37 | 2.2 |
13 | ± 0,52 | 39 | ± 1,2 | 16,9 | 48,1 | 4.1 |
16 | ± 0,64 | 48 | ± 1,4 | 20.8 | 59,2 | 6.2 |
18 | ± 0,9 | 54 | ± 1,6 | 23,4 | 66,6 | 8 |
19 | ± 1 | 57 | ± 1,7 | 24,7 | 70,3 | 9 |
20 | ± 1 | 60 | ± 1,8 | 26 | 74 | 9,9 |
22 | ± 1,1 | 66 | ± 2,0 | 28,6 | 81,4 | 12 |
23 | ± 1,2 | 69 | ± 2,1 | 29,9 | 85,1 | 13.1 |
24 | ± 1,2 | 72 | ± 2,1 | 30 | 84 | 14,5 |
25 | ± 1,3 | 75 | ± 2,2 | 32,5 | 92,5 | 15,6 |
26 | ± 1,3 | 78 | ± 2,3 | 33,8 | 96,2 | 16,8 |
28 | ± 1,4 | 84 | ± 2,5 | 36,4 | 104 | 19,5 |
30 | ± 1,5 | 90 | ± 2,7 | 37,5 | 105 | 22.1 |
32 | ± 1,6 | 96 | ± 2,9 | 41,6 | 118 | 25,4 |
36 | ± 1,8 | 108 | ± 3,2 | 46,8 | 133 | 32.1 |
38 | ± 1,9 | 114 | ± 3,4 | 49,4 | 140,6 | 35,8 |
40 | ± 2 | 120 | ± 4,0 | 52 | 148 | 39,7 |
45 | ± 2,3 | 135 | ± 4,0 | 58,5 | 167 | 52,2 |
48 | ± 2,4 | 144 | ± 4,3 | 62,4 | 177,6 | 57,2 |
50 | ± 2,6 | 150 | ± 4,5 | 65 | 185 | 62 |
Bảng 2: Đặc tính cơ học của xích cấp 80 (G80), EN 818-2
đường kính | giới hạn tải làm việc | lực lượng chứng minh sản xuất | phút. lực phá vỡ |
6 | 1.12 | 28,3 | 45,2 |
7 | 1,5 | 38,5 | 61,6 |
8 | 2 | 50,3 | 80,4 |
10 | 3,15 | 78,5 | 126 |
13 | 5.3 | 133 | 212 |
16 | 8 | 201 | 322 |
18 | 10 | 254 | 407 |
19 | 11.2 | 284 | 454 |
20 | 12,5 | 314 | 503 |
22 | 15 | 380 | 608 |
23 | 16 | 415 | 665 |
24 | 18 | 452 | 723 |
25 | 20 | 491 | 785 |
26 | 21.2 | 531 | 850 |
28 | 25 | 616 | 985 |
30 | 28 | 706 | 11 giờ 30 |
32 | 31,5 | 804 | 1290 |
36 | 40 | 1020 | 16 giờ 30 |
38 | 45 | 11 giờ 30 | 1810 |
40 | 50 | 1260 | 2010 |
45 | 63 | 1590 | 2540 |
48 | 72 | 1800 | 2890 |
50 | 78,5 | 1963 | 3140 |
Lưu ý: tổng độ giãn dài tới hạn khi lực đứt là min. 20%; |
thay đổi của Giới hạn tải làm việc liên quan đến nhiệt độ | |
Nhiệt độ (°C) | % WLL |
-40 đến 200 | 100% |
200 đến 300 | 90% |
300 đến 400 | 75% |
hơn 400 | không thể chấp nhận được |