Round steel link chain making for 30+ years

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP CHIGONG THƯỢNG HẢI

(nhà sản xuất xích thép tròn)

Palăng xích

Mô tả ngắn:

Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích palăng chịu đựng tốt Hạng T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong pa lăng xích nối tiếp dẫn động và dẫn động.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Loại

Nâng và chằng buộc, xích cẩu,chuỗi liên kết ngắn, chuỗi liên kết nâng hạ,Chuỗi hạng T, chuỗi hạng DAT,Chuỗi DT cấp, DIN EN 818-7chuỗi liên kết ngắn cho mục đích nâng hạ,chuỗi Palăng khoan dung tốt,chuỗi thép hợp kim

Ứng dụng

Nâng và chằng buộc, nâng tải, ràng buộc tải

Hình 1: xích/liên kết vận thăng

1

Chìa khóa

1 Đi qua đường trung tâm của liên kết l là độ dài nhiều bước
p là sân dm là đường kính vật liệu khi đo
ds là đường kính mối hàn e là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn
w3 là chiều rộng bên trong tại mối hàn w2 là chiều rộng bên ngoài của mối hàn

Bảng 1: kích thước xích/liên kết của palăng (mm)

Nominal

size

dn

Material

diammuôn đờitolerance

Pitch

Wiđth

Gauge length of

11 x pn

Wcánh đồng

diammuôn đời

ds

max.

 

pn

  

tolerance1)

intercuối cùng

w3

min.

external

w2

max.

 

l

 

tolerance1)

4

± 0.2

12

0.25

4.8

13.6

132

0,6

4.3

5

± 0.2

15

0,3

6,0

17.0

165

0,8

5.4

6

± 0.2

18

0.35

7.2

20.4

198

1.0

6,5

7

± 0.3

21

0,4

8.4

23.8

231

1.1

7.6

8

± 0.3

24

0,5

9,6

27.2

264

1.3

8.6

9

± 0.4

27

0,5

10.8

30.6

297

1.4

9,7

10

± 0.4

30

0,6

12,0

34.0

330

1.6

10.8

11

± 0.4

33

0,6

13.2

37.4

363

1.7

11.9

12

± 0.5

36

0,7

14.4

40.8

396

1.9

13.0

13

± 0.5

39

0,8

15.6

44.2

429

2.1

14.0

14

± 0.6

42

0,8

16.8

47.6

462

2.2

15.1

16

± 0.6

48

0,9

19.2

54.4

528

2,5

17.3

18

± 0.9

54

1.0

21.6

61.2

594

2.9

19.4

20

± 1.0

60

1.2

24.0

68.0

660

3.2

21.6

22

± 1.1

66

1.3

26.4

74.8

726

3,5

23.8

1)  These tolerances are usually divided into + 2/3 and  1/3 for both the individual link and thestandard gauge length.

Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích Palăng (WLL)

Nominal size dn

mm

Chain type T

t

Chain type ĐẠT

t

Chain type DT

t

4

5

6

0,5

0,8

1.1

0,4

0,63

0,9

0,25

0,4

0,56

7

8

9

1,5

2

2,5

1.2

1.6

2

0,75

1

1,25

10

11

12

3.2

3,8

4,5

2,5

3

3.6

1.6

1.9

2.2

13

14

16

5.3

6

8

4.2

5

6.3

2.6

3

4

18

20

22

10

12,5

15

8

10

12,5

5

6.3

7,5

mean stress N/mm2

200

160

100

Bảng 3: Lực cản chế tạo và lực đứt của xích Palăng

Nominal size

dn

mm

bàn tayfacturing proof force (MPF)

kN

mTRONG.

Breaking force (BF)

kN

mTRONG.

4

12.6

20.1

5

19.6

31.4

6

28.3

45.2

7

38,5

61.6

8

50.3

80,4

9

63,6

102

10

78,5

126

11

95

152

12

113

181

13

133

212

14

154

246

16

201

322

18

254

407

20

314

503

22

380

608

Bảng 4: tổng độ giãn dài cuối cùng và độ cứng bề mặt

 

chàost chain types

T

DAT

DT

Total cuối cùngimate sự kéo dàin MỘT%min

10

10

5

Surface hardness min

dn < 7 mm, HV 5

dn = 7 mm to 11 mm, HV 10

dn > 11 mm, HV 10

 

 

360

360

360

 

 

500

500

450

 

 

550

550

500


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Hãy để lại lời nhắn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Những sảm phẩm tương tự

    Hãy để lại lời nhắn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi