Xích G80 cường độ cao/Xích nâng cấp cấp 80
Xích G80 cường độ cao/Xích nâng cấp cấp 80
Xin giới thiệu cải tiến mới nhất của chúng tôi trong ngành nâng hạ: xích G80. Còn được gọi là Xích tải trọng cấp 80 hoặc Xích nâng hợp kim G80, sản phẩm này được thiết kế để mang lại sức mạnh và độ bền vượt trội cho mọi nhu cầu nâng hạ nặng của bạn.
Xích G80 được thiết kế cho các ứng dụng nâng hạ đòi hỏi khắt khe, mang lại mức độ an toàn và độ tin cậy cao hơn so với xích truyền thống. Được làm từ thép hợp kim chất lượng cao, loại xích này nổi tiếng với độ bền và khả năng chống mài mòn vượt trội. Nó có độ bền kéo tuyệt vời và có thể nâng tải trọng nặng một cách an toàn và dễ dàng, lý tưởng cho các ngành công nghiệp như xây dựng, sản xuất và hậu cần.
Một trong những đặc điểm nổi bật của xích G80 là ký hiệu Class 80. Phân loại này cho biết xích được sản xuất để đáp ứng hoặc vượt qua các tiêu chuẩn công nghiệp cao nhất về xích nâng. Với khả năng chịu tải ấn tượng và hiệu suất vượt trội, xích này đảm bảo an toàn cho người vận hành và tải trọng được nâng.
Loại
Xích G80 còn có thiết kế độc đáo, tăng cường chức năng và dễ sử dụng. Xích có hình dạng mắt xích rộng, cho phép chuyển động mượt mà và giảm nguy cơ xích bị xoắn hoặc rối. Ngoài ra, xích còn được trang bị hệ thống chốt chắc chắn, đảm bảo kết nối an toàn và ngăn ngừa việc vô tình bị bung ra trong quá trình nâng hạ.
Xích G80 của chúng tôi có nhiều chiều dài và kích cỡ khác nhau để đáp ứng các yêu cầu nâng hạ khác nhau. Cho dù bạn cần nâng hạ máy móc hạng nặng, ứng dụng giàn giáo hay vận hành cầu trục, xích G80 của chúng tôi là giải pháp hoàn hảo.
Tóm lại, xích G80 là loại xích nâng hàng đầu, kết hợp sức mạnh, độ bền và độ an toàn vượt trội trong một sản phẩm. Với phân loại Class 80 và cấu trúc chất lượng cao, loại xích này được thiết kế để xử lý các nhiệm vụ nâng khó khăn nhất một cách dễ dàng và hiệu quả. Hãy tin tưởng xích G80 đáp ứng nhu cầu nâng của bạn và trải nghiệm sự khác biệt mà nó có thể mang lại trong hoạt động của bạn.
Ứng dụng
Sản phẩm liên quan
Tham số chuỗi
Xích SCIC Grade 80 (G80) dùng để nâng được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 818-2, với thép hợp kim niken crom molypden mangan theo tiêu chuẩn DIN 17115; quy trình hàn và xử lý nhiệt được thiết kế/giám sát tốt đảm bảo các đặc tính cơ học của xích bao gồm lực thử, lực đứt, độ giãn dài và độ cứng.
Hình 1: Kích thước mắt xích cấp 80
Bảng 1: Kích thước xích cấp 80 (G80), EN 818-2
| đường kính | sân bóng đá | chiều rộng | trọng lượng đơn vị | |||
| danh nghĩa | sức chịu đựng | p (mm) | sức chịu đựng | bên trong W1 | W2 bên ngoài | |
| 6 | ± 0,24 | 18 | ± 0,5 | 7.8 | 22.2 | 0,8 |
| 7 | ± 0,28 | 21 | ± 0,6 | 9.1 | 25,9 | 1.1 |
| 8 | ± 0,32 | 24 | ± 0,7 | 10.4 | 29,6 | 1.4 |
| 10 | ± 0,4 | 30 | ± 0,9 | 13 | 37 | 2.2 |
| 13 | ± 0,52 | 39 | ± 1,2 | 16,9 | 48,1 | 4.1 |
| 16 | ± 0,64 | 48 | ± 1,4 | 20,8 | 59,2 | 6.2 |
| 18 | ± 0,9 | 54 | ± 1,6 | 23,4 | 66,6 | 8 |
| 19 | ± 1 | 57 | ± 1,7 | 24,7 | 70,3 | 9 |
| 20 | ± 1 | 60 | ± 1,8 | 26 | 74 | 9,9 |
| 22 | ± 1,1 | 66 | ± 2,0 | 28,6 | 81,4 | 12 |
| 23 | ± 1,2 | 69 | ± 2,1 | 29,9 | 85,1 | 13.1 |
| 24 | ± 1,2 | 72 | ± 2,1 | 30 | 84 | 14,5 |
| 25 | ± 1,3 | 75 | ± 2,2 | 32,5 | 92,5 | 15,6 |
| 26 | ± 1,3 | 78 | ± 2,3 | 33,8 | 96,2 | 16,8 |
| 28 | ± 1,4 | 84 | ± 2,5 | 36,4 | 104 | 19,5 |
| 30 | ± 1,5 | 90 | ± 2,7 | 37,5 | 105 | 22.1 |
| 32 | ± 1,6 | 96 | ± 2,9 | 41,6 | 118 | 25,4 |
| 36 | ± 1,8 | 108 | ± 3,2 | 46,8 | 133 | 32.1 |
| 38 | ± 1,9 | 114 | ± 3,4 | 49,4 | 140,6 | 35,8 |
| 40 | ± 2 | 120 | ± 4,0 | 52 | 148 | 39,7 |
| 45 | ± 2,3 | 135 | ± 4,0 | 58,5 | 167 | 52,2 |
| 48 | ± 2,4 | 144 | ± 4,3 | 62,4 | 177,6 | 57,2 |
| 50 | ± 2,6 | 150 | ± 4,5 | 65 | 185 | 62 |
Bảng 2: Tính chất cơ học của xích cấp 80 (G80), EN 818-2
| đường kính | giới hạn tải trọng làm việc | lực lượng sản xuất bằng chứng | lực phá vỡ tối thiểu |
| 6 | 1.12 | 28.3 | 45,2 |
| 7 | 1,5 | 38,5 | 61,6 |
| 8 | 2 | 50,3 | 80,4 |
| 10 | 3.15 | 78,5 | 126 |
| 13 | 5.3 | 133 | 212 |
| 16 | 8 | 201 | 322 |
| 18 | 10 | 254 | 407 |
| 19 | 11.2 | 284 | 454 |
| 20 | 12,5 | 314 | 503 |
| 22 | 15 | 380 | 608 |
| 23 | 16 | 415 | 665 |
| 24 | 18 | 452 | 723 |
| 25 | 20 | 491 | 785 |
| 26 | 21.2 | 531 | 850 |
| 28 | 25 | 616 | 985 |
| 30 | 28 | 706 | 1130 |
| 32 | 31,5 | 804 | 1290 |
| 36 | 40 | 1020 | 1630 |
| 38 | 45 | 1130 | 1810 |
| 40 | 50 | 1260 | 2010 |
| 45 | 63 | 1590 | 2540 |
| 48 | 72 | 1800 | 2890 |
| 50 | 78,5 | 1963 | 3140 |
| lưu ý: độ giãn dài tối đa tổng thể khi chịu lực đứt là tối thiểu 20%; | |||
| thay đổi Giới hạn Tải trọng Làm việc liên quan đến nhiệt độ | |
| Nhiệt độ (°C) | WLL % |
| -40 đến 200 | 100% |
| 200 đến 300 | 90% |
| 300 đến 400 | 75% |
| hơn 400 | không thể chấp nhận được |










