Round steel link chain making for 30+ years

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP THƯỢNG HẢI CHIGONG

(nhà sản xuất chuỗi liên kết thép tròn)

Độ nét cao Trung Quốc Nặng Mạnh Cấp G40/50/63/70/80/90 Xích nâng Chuỗi ròng rọc Palăng xích

Mô tả ngắn gọn:

Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích vận thăng có dung sai tốt Cấp T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong pa lăng xích nối tiếp bằng tay và dẫn động bằng điện.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Tạo thêm giá trị cho khách hàng là triết lý doanh nghiệp của chúng tôi; Sự phát triển của người mua là sự theo đuổi công việc của chúng tôi đối với Chuỗi ròng rọc nâng cấp độ nét cao Trung Quốc hạng nặng G40/50/63/70/80/90Xích Palăng, Chúng tôi khuyến khích bạn liên hệ vì chúng tôi đang mong đợi những người bạn đồng hành trong dự án kinh doanh của chúng tôi. Chúng tôi chắc chắn rằng bạn sẽ phát hiện ra rằng việc hợp tác với chúng tôi không chỉ hiệu quả mà còn mang lại lợi nhuận. Chúng tôi đã sẵn sàng cung cấp cho bạn những gì bạn yêu cầu.
Tạo thêm giá trị cho khách hàng là triết lý doanh nghiệp của chúng tôi; sự gia tăng của người mua là nỗ lực của chúng tôi để theo đuổiXích nâng Trung Quốc, Xích Palăng, Các mặt hàng của chúng tôi được người dùng công nhận và tin cậy rộng rãi, đồng thời có thể đáp ứng các nhu cầu kinh tế và xã hội không ngừng thay đổi. Chúng tôi chào đón khách hàng mới và cũ từ mọi tầng lớp xã hội liên hệ với chúng tôi để có mối quan hệ kinh doanh trong tương lai và thành công chung!

Loại

Nâng và buộc, xích nâng, xích liên kết ngắn, xích liên kết tròn nâng, xích cấp T, xích cấp DAT, xích cấp DT, xích liên kết ngắn DIN EN 818-7 cho mục đích nâng, xích vận thăng có dung sai tốt, xích thép hợp kim

Ứng dụng

Nâng và buộc, nâng tải, ràng buộc tải

Hình 1: Xích/liên kết tời

1

Chìa khóa

1 Đi qua đường tâm của liên kết l là độ dài nhiều bước
p là sân dm là đường kính vật liệu được đo
ds là đường kính mối hàn e là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn
w3 là chiều rộng bên trong của mối hàn w2 là chiều rộng bên ngoài của mối hàn

Bảng 1: kích thước xích/liên kết tời (mm)

Nominal

size

dn

Material

diametertolerance

Pitch

Width

Gauge length of

11 x pn

Wcánh đồng

diameter

ds

max.

 

pn

  

khoan dung1)

nội bộ

w3

phút.

bên ngoài

w2

tối đa.

 

l

 

khoan dung1)

4

± 0,2

12

0,25

4,8

13.6

132

0,6

4.3

5

± 0,2

15

0,3

6.0

17,0

165

0,8

5,4

6

± 0,2

18

0,35

7.2

20,4

198

1.0

6,5

7

± 0,3

21

0,4

8,4

23,8

231

1.1

7,6

8

± 0,3

24

0,5

9,6

27,2

264

1.3

8,6

9

± 0,4

27

0,5

10.8

30,6

297

1.4

9,7

10

± 0,4

30

0,6

12.0

34,0

330

1.6

10.8

11

± 0,4

33

0,6

13.2

37,4

363

1.7

11.9

12

± 0,5

36

0,7

14.4

40,8

396

1.9

13.0

13

± 0,5

39

0,8

15,6

44,2

429

2.1

14.0

14

± 0,6

42

0,8

16,8

47,6

462

2.2

15.1

16

± 0,6

48

0,9

19.2

54,4

528

2,5

17.3

18

± 0,9

54

1.0

21.6

61,2

594

2.9

19,4

20

± 1,0

60

1.2

24.0

68,0

660

3.2

21.6

22

± 1,1

66

1.3

26,4

74,8

726

3,5

23,8

1) Các dung sai này thường được chia thành + 2/3 và – 1/3 cho cả mắt xích riêng lẻ và chiều dài cữ tiêu chuẩn.

Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích (WLL)

Nomở đâyl size dn

mm

Chain type T

t

Cchàon type ĐẠT

t

Cchàon type DT

t

4

5

6

0,5

0,8

1.1

0,4

0,63

0,9

0,25

0,4

0,56

7

8

9

1,5

2

2,5

1.2

1.6

2

0,75

1

1,25

10

11

12

3.2

3,8

4,5

2,5

3

3.6

1.6

1.9

2.2

13

14

16

5.3

6

8

4.2

5

6.3

2.6

3

4

18

20

22

10

12,5

15

8

10

12,5

5

6.3

7,5

ứng suất trung bình N/mm2

200

160

100

Bảng 3: Lực cản khi chế tạo xích và lực đứt

Nomở đâyl size

dn

mm

manufacturing proof force (MPF)

kN

mTRONG.

Breaking force (BF)

kN

mTRONG.

4

12.6

20.1

5

19.6

31,4

6

28,3

45,2

7

38,5

61,6

8

50,3

80,4

9

63,6

102

10

78,5

126

11

95

152

12

113

181

13

133

212

14

154

246

16

201

322

18

254

407

20

314

503

22

380

608

Bảng 4: tổng độ giãn dài tới hạn và độ cứng bề mặt

 

các loại xích nâng

T

ĐẠT

DT

Tổng độ giãn dài cuối cùng A% phút

10

10

5

Độ cứng bề mặt tối thiểu

dn < 7 mm, HV 5

dn = 7 mm đến 11 mm, HV 10

dn > 11 mm, HV 10

 

 

360

360

360

 

 

500

500

450

 

 

550

550

500

Tạo thêm giá trị cho khách hàng là triết lý doanh nghiệp của chúng tôi; Sự phát triển của người mua là sự theo đuổi công việc của chúng tôi đối với Chuỗi ròng rọc nâng cấp độ nét cao Trung Quốc hạng nặng G40/50/63/70/80/90Xích Palăng, Chúng tôi khuyến khích bạn liên hệ vì chúng tôi đang mong đợi những người bạn đồng hành trong dự án kinh doanh của chúng tôi. Chúng tôi chắc chắn rằng bạn sẽ phát hiện ra rằng việc hợp tác với chúng tôi không chỉ hiệu quả mà còn mang lại lợi nhuận. Chúng tôi đã sẵn sàng cung cấp cho bạn những gì bạn yêu cầu.
Độ phân giải caoXích nâng Trung Quốc, Xích vận thăng, Các mặt hàng của chúng tôi được người dùng công nhận và tin cậy rộng rãi và có thể đáp ứng nhu cầu kinh tế và xã hội không ngừng thay đổi. Chúng tôi chào đón khách hàng mới và cũ từ mọi tầng lớp xã hội liên hệ với chúng tôi để có mối quan hệ kinh doanh trong tương lai và thành công chung!


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Để lại tin nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    Để lại tin nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi