Làm chuỗi liên kết thép tròn trong hơn 30 năm

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP THƯỢNG HẢI CHIGONG

(nhà sản xuất chuỗi liên kết thép tròn)

Lớp 80 G80 Nâng màu xanh Lớp 100 G100 Dây nâng bọc nhựa PVC Nâng lên Chuỗi rơ moóc Chất kết dính có móc chuỗi

Mô tả ngắn gọn:

Xích nâng SCIC Cấp 80 (G80) được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 818-2, với thép hợp kim mangan niken crom molypden theo tiêu chuẩn DIN 17115; Quá trình hàn và xử lý nhiệt được thiết kế/giám sát tốt đảm bảo các đặc tính cơ học của dây chuyền bao gồm lực thử, lực đứt, độ giãn dài và độ cứng.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Lớp 80 G80 Nâng màu xanh Lớp 100 G100 Dây nâng bọc nhựa PVC Nâng lên Chuỗi rơ moóc Chất kết dính có móc chuỗi

Loại

Xích nâng và buộc, xích, xích ngắn, xích nâng tròn, xích cấp 80, xích G80, xích treo, xích treo, xích dung sai trung bình DIN 818-2 cho cáp treo cấp 8, xích thép hợp kim

Ứng dụng

Nâng và buộc, nâng tải, ràng buộc tải

Xích nâng
Xích nâng
Xích nâng

Xích nâng SCIC Cấp 80 (G80) được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 818-2, với thép hợp kim mangan niken crom molypden theo tiêu chuẩn DIN 17115; Quá trình hàn và xử lý nhiệt được thiết kế/giám sát tốt đảm bảo các đặc tính cơ học của dây chuyền bao gồm lực thử, lực đứt, độ giãn dài và độ cứng.

Hình 1: Kích thước liên kết chuỗi cấp 80

1

Bảng 1: Kích thước xích cấp 80 (G80), EN 818-2

đường kính

sân bóng đá

chiều rộng

đơn vị trọng lượng
(kg/m)

danh nghĩa
d (mm)

sức chịu đựng
(mm)

p (mm)

sức chịu đựng
(mm)

bên trong W1
phút. (mm)

W2 bên ngoài
tối đa. (mm)

6

± 0,24

18

± 0,5

7,8

22.2

0,8

7

± 0,28

21

± 0,6

9.1

25,9

1.1

8

± 0,32

24

± 0,7

10,4

29,6

1.4

10

± 0,4

30

± 0,9

13

37

2.2

13

± 0,52

39

± 1,2

16,9

48,1

4.1

16

± 0,64

48

± 1,4

20.8

59,2

6.2

18

± 0,9

54

± 1,6

23,4

66,6

8

19

± 1

57

± 1,7

24,7

70,3

9

20

± 1

60

± 1,8

26

74

9,9

22

± 1,1

66

± 2,0

28,6

81,4

12

23

± 1,2

69

± 2,1

29,9

85,1

13.1

24

± 1,2

72

± 2,1

30

84

14,5

25

± 1,3

75

± 2,2

32,5

92,5

15,6

26

± 1,3

78

± 2,3

33,8

96,2

16,8

28

± 1,4

84

± 2,5

36,4

104

19,5

30

± 1,5

90

± 2,7

37,5

105

22.1

32

± 1,6

96

± 2,9

41,6

118

25,4

36

± 1,8

108

± 3,2

46,8

133

32.1

38

± 1,9

114

± 3,4

49,4

140,6

35,8

40

± 2

120

± 4,0

52

148

39,7

45

± 2,3

135

± 4,0

58,5

167

52,2

48

± 2,4

144

± 4,3

62,4

177,6

57,2

50

± 2,6

150

± 4,5

65

185

62

Bảng 2: Đặc tính cơ học của xích cấp 80 (G80), EN 818-2

đường kính
d (mm)

giới hạn tải làm việc
WLL (t)

lực lượng chứng minh sản xuất
MPF (kN)

phút. lực phá vỡ
BF (kN)

6

1.12

28,3

45,2

7

1,5

38,5

61,6

8

2

50,3

80,4

10

3,15

78,5

126

13

5.3

133

212

16

8

201

322

18

10

254

407

19

11.2

284

454

20

12,5

314

503

22

15

380

608

23

16

415

665

24

18

452

723

25

20

491

785

26

21.2

531

850

28

25

616

985

30

28

706

11 giờ 30

32

31,5

804

1290

36

40

1020

16 giờ 30

38

45

11 giờ 30

1810

40

50

1260

2010

45

63

1590

2540

48

72

1800

2890

50

78,5

1963

3140

Lưu ý: tổng độ giãn dài tới hạn khi lực đứt là min. 20%;
WLL không được vượt quá 25% lực đứt.

thay đổi của Giới hạn tải làm việc liên quan đến nhiệt độ
Nhiệt độ (°C) % WLL
-40 đến 200 100%
200 đến 300 90%
300 đến 400 75%
hơn 400 không thể chấp nhận được

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Để lại tin nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    Để lại tin nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi