Trung Quốc bán buôn 6.3mm 10.0mm Trung Quốc G80 Thép hợp kim Đen Xích Palăng nâng
Tuân thủ nguyên tắc “chất lượng, hỗ trợ, hiệu suất và tăng trưởng” của bạn, chúng tôi đã nhận được sự tin tưởng và khen ngợi từ khách hàng trong nước và trên toàn thế giới đối với Bộ nâng đen bằng thép hợp kim G80 6.3mm 10.0mm bán buôn của Trung QuốcPalăng xích, Tất cả các sản phẩm đều có chất lượng tốt và dịch vụ hậu mãi hoàn hảo.Định hướng thị trường và định hướng khách hàng là những gì chúng tôi đã và đang theo đuổi.Trân trọng mong được hợp tác Win-Win!
Tuân thủ nguyên tắc “chất lượng, hỗ trợ, hiệu suất và tăng trưởng” của bạn, chúng tôi đã nhận được sự tin tưởng và khen ngợi từ khách hàng trong nước và trên toàn thế giới choChuỗi hợp kim Trung Quốc, Palăng xích, Chúng tôi tin tưởng vào việc thiết lập mối quan hệ khách hàng lành mạnh và tương tác tích cực cho doanh nghiệp.Hợp tác chặt chẽ với khách hàng của chúng tôi đã giúp chúng tôi tạo ra chuỗi cung ứng mạnh mẽ và thu được nhiều lợi ích.Các giải pháp của chúng tôi đã nhận được sự chấp nhận rộng rãi và sự hài lòng của các khách hàng có giá trị trên toàn thế giới.
Loại
Ứng dụng
Nâng và chằng buộc, nâng tải, ràng buộc tải, cẩu
Tham số chuỗi
Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích palăng chịu đựng tốt Hạng T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong pa lăng xích nối tiếp dẫn động và dẫn động.
Hình 1: xích/liên kết vận thăng
Chìa khóa
1 | Đi qua đường trung tâm của liên kết | l | là độ dài nhiều bước |
p | là sân | dm | là đường kính vật liệu khi đo |
ds | là đường kính mối hàn | e | là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn |
w3 | là chiều rộng bên trong tại mối hàn | w2 | là chiều rộng bên ngoài của mối hàn |
Bảng 1: kích thước xích/liên kết của palăng (mm)
Nominal size dn | Material diammuôn đờitolerance | Pitch | Wiđth | Gaugelengthof 11xpn | Wcánh đồng diammuôn đời ds max. | |||
pn | khoan dung1) | nội bộ w3 tối thiểu | bên ngoài w2 tối đa | l | khoan dung1) | |||
4 | ±0,2 | 12 | 0,25 | 4.8 | 13.6 | 132 | 0,6 | 4.3 |
5 | ±0,2 | 15 | 0,3 | 6,0 | 17,0 | 165 | 0,8 | 5.4 |
6 | ±0,2 | 18 | 0,35 | 7.2 | 20.4 | 198 | 1.0 | 6,5 |
7 | ±0,3 | 21 | 0,4 | 8.4 | 23,8 | 231 | 1.1 | 7.6 |
8 | ±0,3 | 24 | 0,5 | 9,6 | 27.2 | 264 | 1.3 | 8.6 |
9 | ±0,4 | 27 | 0,5 | 10.8 | 30.6 | 297 | 1.4 | 9,7 |
10 | ±0,4 | 30 | 0,6 | 12,0 | 34,0 | 330 | 1.6 | 10.8 |
11 | ±0,4 | 33 | 0,6 | 13.2 | 37,4 | 363 | 1.7 | 11.9 |
12 | ±0,5 | 36 | 0,7 | 14.4 | 40,8 | 396 | 1.9 | 13,0 |
13 | ±0,5 | 39 | 0,8 | 15.6 | 44.2 | 429 | 2.1 | 14,0 |
14 | ±0,6 | 42 | 0,8 | 16,8 | 47,6 | 462 | 2.2 | 15.1 |
16 | ±0,6 | 48 | 0,9 | 19.2 | 54,4 | 528 | 2,5 | 17.3 |
18 | ±0,9 | 54 | 1.0 | 21,6 | 61.2 | 594 | 2.9 | 19.4 |
20 | ±1,0 | 60 | 1.2 | 24,0 | 68,0 | 660 | 3.2 | 21,6 |
22 | ±1,1 | 66 | 1.3 | 26,4 | 74,8 | 726 | 3,5 | 23,8 |
1) Những dung sai này thường được chia thành +2/3 và –1/3 cho cả liên kết riêng lẻ và chiều dài thước đo tiêu chuẩn. |
Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích Palăng (WLL)
Nominal size dn mm | Chain type T t | Chain type ĐẠT t | Chain type DT t |
4 5 6 | 0,5 0,8 1.1 | 0,4 0,63 0,9 | 0,25 0,4 0,56 |
7 8 9 | 1,5 2 2,5 | 1.2 1.6 2 | 0,75 1 1,25 |
10 11 12 | 3.2 3,8 4,5 | 2,5 3 3.6 | 1.6 1.9 2.2 |
13 14 16 | 5.3 6 8 | 4.2 5 6.3 | 2.6 3 4 |
18 20 22 | 10 12,5 15 | 8 10 12,5 | 5 6.3 7,5 |
ứng suất trung bình N/mm2 | 200 | 160 | 100 |
Bảng 3: Lực cản chế tạo và lực đứt của xích Palăng
Nominal size dn mm | bàn tayfacturing proof force (MPF) kN mTRONG. | Breaking force (BF) kN mTRONG. |
4 | 12.6 | 20.1 |
5 | 19.6 | 31.4 |
6 | 28.3 | 45.2 |
7 | 38,5 | 61.6 |
8 | 50.3 | 80,4 |
9 | 63,6 | 102 |
10 | 78,5 | 126 |
11 | 95 | 152 |
12 | 113 | 181 |
13 | 133 | 212 |
14 | 154 | 246 |
16 | 201 | 322 |
18 | 254 | 407 |
20 | 314 | 503 |
22 | 380 | 608 |
Bảng 4: tổng độ giãn dài cuối cùng và độ cứng bề mặt
| Palăng xích các loại | ||
T | ĐẠT | DT | |
Tổng độ giãn dài cuối cùng A %min | 10 | 10 | 5 |
độ cứng bề mặt tối thiểu dn < 7 mm, HV 5 dn = 7 mm đến 11 mm, HV 10 dn > 11 mm, HV 10 |
360 360 360 |
500 500 450 |
550 550 500 |
Kiểm tra trang web
dịch vụ của chúng tôi
Tuân thủ nguyên tắc “chất lượng, hỗ trợ, hiệu suất và tăng trưởng” của bạn, chúng tôi đã nhận được sự tin tưởng và khen ngợi từ khách hàng trong nước và trên toàn thế giới đối với chuỗi Palăng nâng màu đen hợp kim G80 Trung Quốc bán buôn 6.3mm 10.0mm, Tất cả các sản phẩm đều có chất lượng tốt và các dịch vụ sau bán hàng hoàn hảo.Định hướng thị trường và định hướng khách hàng là những gì chúng tôi đã và đang theo đuổi.Trân trọng mong được hợp tác Win-Win!
Trung Quốc bán buônChuỗi hợp kim Trung Quốc, Palăng xích, Chúng tôi tin tưởng vào việc thiết lập mối quan hệ khách hàng lành mạnh và tương tác tích cực cho doanh nghiệp.Hợp tác chặt chẽ với khách hàng của chúng tôi đã giúp chúng tôi tạo ra chuỗi cung ứng mạnh mẽ và thu được nhiều lợi ích.Các giải pháp của chúng tôi đã nhận được sự chấp nhận rộng rãi và sự hài lòng của các khách hàng có giá trị trên toàn thế giới.