Xích Xích Xích Xích Hợp Kim Thép En818-2 G80 Xích Nâng Hàn
Xích Xích Xích Xích Hợp Kim Thép En818-2 G80 Xích Nâng Hàn
Xích nâng hàn thép hợp kim G80 En818-2 là giải pháp tối ưu cho việc nâng hạ và di chuyển hàng hóa nặng một cách an toàn. Kết hợp chức năng tiên tiến với tay nghề thủ công xuất sắc, loại xích đặc biệt này lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp.
Xích nâng tuân thủ tiêu chuẩn EN818-2 đảm bảo rằng xích nâng này đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn cao nhất. Xích được làm bằng thép hợp kim chất lượng cao, mang lại độ bền tuyệt vời ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt. Kết cấu hàn của xích giúp tăng cường độ bền kéo và khả năng chịu tải, phù hợp cho các hoạt động nâng hạ hạng nặng.
Một trong những tính năng nổi bật của loại xích nâng này là xếp hạng G80. Xếp hạng này cho thấy xích đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về độ bền, cho phép nâng tải trọng nặng nhất một cách an toàn. Cho dù bạn cần xích nâng cho xây dựng, khai thác mỏ, sản xuất hay bất kỳ ngành công nghiệp nào khác, xích G80 này là lựa chọn lý tưởng.
Loại
Cấu trúc hàn của xích mang lại những ưu điểm bổ sung. Nó đảm bảo khả năng chống biến dạng và giãn dài tuyệt vời, mang lại sản phẩm bền bỉ và đáng tin cậy hơn. Kỹ thuật hàn đặc biệt được sử dụng trong quá trình sản xuất đảm bảo sự liên kết hoàn hảo và chất lượng đồng đều trên toàn bộ xích.
Ngoài ra, vật liệu thép hợp kim còn tăng cường độ bền và độ dẻo dai tổng thể của xích, giúp xích có khả năng chống mài mòn, chống mài mòn và chống ăn mòn cao. Điều này không chỉ kéo dài tuổi thọ của xích mà còn đảm bảo hoạt động nâng hạ an toàn, giảm đáng kể nguy cơ hỏng hóc hoặc gãy đột ngột.
Ngoài cấu trúc chắc chắn, xích nâng này còn được thiết kế để dễ sử dụng. Nó có kích thước mắt xích tiêu chuẩn để dễ dàng tích hợp với tời, cần cẩu và các thiết bị nâng khác. Thiết kế nhỏ gọn và nhẹ giúp dễ dàng cất giữ và vận chuyển mà không ảnh hưởng đến hiệu suất.
Cho dù bạn cần nâng vật nặng, cố định hàng hóa trên xe tải hoặc rơ moóc, hay thực hiện bất kỳ ứng dụng nâng hạ nào khác, Xích nâng hàn thép hợp kim En818-2 G80 chính là người bạn đồng hành đáng tin cậy của bạn. Với sức mạnh, độ bền và độ an toàn vượt trội, loại xích này là giải pháp đáng tin cậy cho mọi nhu cầu nâng hạ của bạn. Chọn Chất lượng, Chọn Độ tin cậy - Chọn Xích nâng hàn thép hợp kim En818-2 G80.
Ứng dụng
Sản phẩm liên quan
Tham số chuỗi
Xích SCIC Grade 80 (G80) dùng để nâng được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 818-2, với thép hợp kim niken crom molypden mangan theo tiêu chuẩn DIN 17115; quy trình hàn và xử lý nhiệt được thiết kế/giám sát tốt đảm bảo các đặc tính cơ học của xích bao gồm lực thử, lực đứt, độ giãn dài và độ cứng.
Hình 1: Kích thước mắt xích cấp 80
Bảng 1: Kích thước xích cấp 80 (G80), EN 818-2
| đường kính | sân bóng đá | chiều rộng | trọng lượng đơn vị | |||
| danh nghĩa | sức chịu đựng | p (mm) | sức chịu đựng | bên trong W1 | W2 bên ngoài | |
| 6 | ± 0,24 | 18 | ± 0,5 | 7.8 | 22.2 | 0,8 |
| 7 | ± 0,28 | 21 | ± 0,6 | 9.1 | 25,9 | 1.1 |
| 8 | ± 0,32 | 24 | ± 0,7 | 10.4 | 29,6 | 1.4 |
| 10 | ± 0,4 | 30 | ± 0,9 | 13 | 37 | 2.2 |
| 13 | ± 0,52 | 39 | ± 1,2 | 16,9 | 48,1 | 4.1 |
| 16 | ± 0,64 | 48 | ± 1,4 | 20,8 | 59,2 | 6.2 |
| 18 | ± 0,9 | 54 | ± 1,6 | 23,4 | 66,6 | 8 |
| 19 | ± 1 | 57 | ± 1,7 | 24,7 | 70,3 | 9 |
| 20 | ± 1 | 60 | ± 1,8 | 26 | 74 | 9,9 |
| 22 | ± 1,1 | 66 | ± 2,0 | 28,6 | 81,4 | 12 |
| 23 | ± 1,2 | 69 | ± 2,1 | 29,9 | 85,1 | 13.1 |
| 24 | ± 1,2 | 72 | ± 2,1 | 30 | 84 | 14,5 |
| 25 | ± 1,3 | 75 | ± 2,2 | 32,5 | 92,5 | 15,6 |
| 26 | ± 1,3 | 78 | ± 2,3 | 33,8 | 96,2 | 16,8 |
| 28 | ± 1,4 | 84 | ± 2,5 | 36,4 | 104 | 19,5 |
| 30 | ± 1,5 | 90 | ± 2,7 | 37,5 | 105 | 22.1 |
| 32 | ± 1,6 | 96 | ± 2,9 | 41,6 | 118 | 25,4 |
| 36 | ± 1,8 | 108 | ± 3,2 | 46,8 | 133 | 32.1 |
| 38 | ± 1,9 | 114 | ± 3,4 | 49,4 | 140,6 | 35,8 |
| 40 | ± 2 | 120 | ± 4,0 | 52 | 148 | 39,7 |
| 45 | ± 2,3 | 135 | ± 4,0 | 58,5 | 167 | 52,2 |
| 48 | ± 2,4 | 144 | ± 4,3 | 62,4 | 177,6 | 57,2 |
| 50 | ± 2,6 | 150 | ± 4,5 | 65 | 185 | 62 |
Bảng 2: Tính chất cơ học của xích cấp 80 (G80), EN 818-2
| đường kính | giới hạn tải trọng làm việc | lực lượng sản xuất bằng chứng | lực phá vỡ tối thiểu |
| 6 | 1.12 | 28.3 | 45,2 |
| 7 | 1,5 | 38,5 | 61,6 |
| 8 | 2 | 50,3 | 80,4 |
| 10 | 3.15 | 78,5 | 126 |
| 13 | 5.3 | 133 | 212 |
| 16 | 8 | 201 | 322 |
| 18 | 10 | 254 | 407 |
| 19 | 11.2 | 284 | 454 |
| 20 | 12,5 | 314 | 503 |
| 22 | 15 | 380 | 608 |
| 23 | 16 | 415 | 665 |
| 24 | 18 | 452 | 723 |
| 25 | 20 | 491 | 785 |
| 26 | 21.2 | 531 | 850 |
| 28 | 25 | 616 | 985 |
| 30 | 28 | 706 | 1130 |
| 32 | 31,5 | 804 | 1290 |
| 36 | 40 | 1020 | 1630 |
| 38 | 45 | 1130 | 1810 |
| 40 | 50 | 1260 | 2010 |
| 45 | 63 | 1590 | 2540 |
| 48 | 72 | 1800 | 2890 |
| 50 | 78,5 | 1963 | 3140 |
| lưu ý: độ giãn dài tối đa tổng thể khi chịu lực đứt là tối thiểu 20%; | |||
| thay đổi Giới hạn Tải trọng Làm việc liên quan đến nhiệt độ | |
| Nhiệt độ (°C) | WLL % |
| -40 đến 200 | 100% |
| 200 đến 300 | 90% |
| 300 đến 400 | 75% |
| hơn 400 | không thể chấp nhận được |










