Round steel link chain making for 30+ years

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP THƯỢNG HẢI CHIGONG

(nhà sản xuất chuỗi liên kết thép tròn)

Xích nâng xích thép hợp kim En818-2 G80

Mô tả ngắn gọn:

Xích nâng SCIC Cấp 80 (G80) được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 818-2, với thép hợp kim mangan niken crom molypden theo tiêu chuẩn DIN 17115; Quá trình hàn và xử lý nhiệt được thiết kế/giám sát tốt đảm bảo các đặc tính cơ học của dây chuyền bao gồm lực thử, lực đứt, độ giãn dài và độ cứng.


  • Kích cỡ:6 đến 42mm
  • Kết cấu:Chuỗi hàn
  • Chức năng:Nâng và chằng buộc, Nâng tải, Ràng buộc tải trọng
  • Vật liệu:Thép hợp kim
  • Tiêu chuẩn:EN 818-2
  • Bề mặt:Sơn thông thường, Sơn phun tĩnh điện, Sơn tĩnh điện
  • MOQ:100 mét
  • Vật mẫu:Có sẵn
  • Chi tiết sản phẩm

    Hồ sơ công ty

    Thẻ sản phẩm

    Xích nâng xích thép hợp kim En818-2 G80

    Xích nâng SCIC

    Xích nâng hàn bằng thép hợp kim En818-2 G80 là giải pháp tối ưu của bạn để nâng và di chuyển vật nặng một cách an toàn. Kết hợp chức năng tiên tiến với tay nghề thủ công vượt trội, dây chuyền đặc biệt này rất lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp.

    Việc tuân thủ xích EN818-2 đảm bảo rằng xích nâng này đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng cao nhất. Dây xích được làm bằng thép hợp kim chất lượng cao, mang lại độ bền tuyệt vời ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt. Cấu trúc hàn của nó giúp tăng cường độ bền kéo và khả năng chịu tải, khiến nó phù hợp cho các hoạt động nâng hạng nặng.

    Một trong những đặc điểm nổi bật của xích nâng này là chỉ số G80. Đánh giá này cho thấy rằng xích đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về độ bền, cho phép nó nâng tải nặng nhất một cách an toàn. Cho dù bạn cần xích nâng cho xây dựng, khai thác mỏ, sản xuất hay bất kỳ ngành công nghiệp nào khác, xích G80 này là sự lựa chọn lý tưởng.

    Loại

    Xích nâng và buộc, xích, xích ngắn, xích nâng tròn, xích cấp 80, xích G80, xích treo, xích treo, xích dung sai trung bình DIN 818-2 cho cáp treo cấp 8, xích thép hợp kim

    Nhà sản xuất chuỗi SCIC

    Cấu trúc hàn của dây chuyền có những ưu điểm bổ sung. Nó đảm bảo khả năng chống biến dạng và kéo dài tuyệt vời, mang lại sản phẩm bền lâu hơn, đáng tin cậy hơn. Kỹ thuật hàn đặc biệt được sử dụng trong quá trình sản xuất đảm bảo sự liên kết hoàn hảo và chất lượng nhất quán trong toàn bộ dây chuyền.

    Ngoài ra, vật liệu thép hợp kim giúp tăng cường sức mạnh và độ dẻo dai tổng thể của xích, giúp nó có khả năng chống mài mòn và ăn mòn cao. Điều này không chỉ kéo dài tuổi thọ của xích mà còn đảm bảo hoạt động nâng an toàn vì nguy cơ hỏng hoặc đứt đột ngột giảm đáng kể.

    Ngoài kết cấu chắc chắn, xích nâng này được thiết kế để dễ sử dụng. Nó có kích thước liên kết tiêu chuẩn để dễ dàng tích hợp với tời, cần cẩu và các thiết bị nâng khác. Thiết kế nhỏ gọn và nhẹ đảm bảo dễ dàng cất giữ và vận chuyển mà không ảnh hưởng đến hiệu suất.

    Cho dù bạn cần nâng tải nặng, cố định tải trọng trên xe tải hoặc xe moóc hay thực hiện bất kỳ ứng dụng nâng nào khác, Xích nâng hàn thép hợp kim En818-2 G80 là người bạn đồng hành đáng tin cậy của bạn. Cung cấp sức mạnh, độ bền và độ an toàn đặc biệt, xích này là giải pháp đáng tin cậy cho mọi nhu cầu nâng của bạn. Chọn chất lượng, chọn độ tin cậy - Chọn Xích nâng hàn thép hợp kim En818-2 G80.

    Ứng dụng

    Nâng và buộc, nâng tải, ràng buộc tải

    Xích nâng cấp 80
    Xích nâng
    Xích nâng lớp 8

    Thông số chuỗi

    Xích nâng SCIC Cấp 80 (G80) được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 818-2, với thép hợp kim mangan niken crom molypden theo tiêu chuẩn DIN 17115; Quá trình hàn và xử lý nhiệt được thiết kế/giám sát tốt đảm bảo các đặc tính cơ học của dây chuyền bao gồm lực thử, lực đứt, độ giãn dài và độ cứng.

    Hình 1: Kích thước liên kết chuỗi cấp 80

    1

    Bảng 1: Kích thước xích cấp 80 (G80), EN 818-2

    đường kính

    sân bóng đá

    chiều rộng

    đơn vị trọng lượng
    (kg/m)

    danh nghĩa
    d (mm)

    sức chịu đựng
    (mm)

    p (mm)

    sức chịu đựng
    (mm)

    bên trong W1
    phút. (mm)

    W2 bên ngoài
    tối đa. (mm)

    6

    ± 0,24

    18

    ± 0,5

    7,8

    22.2

    0,8

    7

    ± 0,28

    21

    ± 0,6

    9.1

    25,9

    1.1

    8

    ± 0,32

    24

    ± 0,7

    10,4

    29,6

    1.4

    10

    ± 0,4

    30

    ± 0,9

    13

    37

    2.2

    13

    ± 0,52

    39

    ± 1,2

    16,9

    48,1

    4.1

    16

    ± 0,64

    48

    ± 1,4

    20.8

    59,2

    6.2

    18

    ± 0,9

    54

    ± 1,6

    23,4

    66,6

    8

    19

    ± 1

    57

    ± 1,7

    24,7

    70,3

    9

    20

    ± 1

    60

    ± 1,8

    26

    74

    9,9

    22

    ± 1,1

    66

    ± 2,0

    28,6

    81,4

    12

    23

    ± 1,2

    69

    ± 2,1

    29,9

    85,1

    13.1

    24

    ± 1,2

    72

    ± 2,1

    30

    84

    14,5

    25

    ± 1,3

    75

    ± 2,2

    32,5

    92,5

    15,6

    26

    ± 1,3

    78

    ± 2,3

    33,8

    96,2

    16,8

    28

    ± 1,4

    84

    ± 2,5

    36,4

    104

    19,5

    30

    ± 1,5

    90

    ± 2,7

    37,5

    105

    22.1

    32

    ± 1,6

    96

    ± 2,9

    41,6

    118

    25,4

    36

    ± 1,8

    108

    ± 3,2

    46,8

    133

    32.1

    38

    ± 1,9

    114

    ± 3,4

    49,4

    140,6

    35,8

    40

    ± 2

    120

    ± 4,0

    52

    148

    39,7

    45

    ± 2,3

    135

    ± 4,0

    58,5

    167

    52,2

    48

    ± 2,4

    144

    ± 4,3

    62,4

    177,6

    57,2

    50

    ± 2,6

    150

    ± 4,5

    65

    185

    62

    Bảng 2: Đặc tính cơ học của xích cấp 80 (G80), EN 818-2

    đường kính
    d (mm)

    giới hạn tải làm việc
    WLL (t)

    lực lượng chứng minh sản xuất
    MPF (kN)

    phút. lực phá vỡ
    BF (kN)

    6

    1.12

    28,3

    45,2

    7

    1,5

    38,5

    61,6

    8

    2

    50,3

    80,4

    10

    3,15

    78,5

    126

    13

    5.3

    133

    212

    16

    8

    201

    322

    18

    10

    254

    407

    19

    11.2

    284

    454

    20

    12,5

    314

    503

    22

    15

    380

    608

    23

    16

    415

    665

    24

    18

    452

    723

    25

    20

    491

    785

    26

    21.2

    531

    850

    28

    25

    616

    985

    30

    28

    706

    11 giờ 30

    32

    31,5

    804

    1290

    36

    40

    1020

    16 giờ 30

    38

    45

    11 giờ 30

    1810

    40

    50

    1260

    2010

    45

    63

    1590

    2540

    48

    72

    1800

    2890

    50

    78,5

    1963

    3140

    Lưu ý: tổng độ giãn dài tới hạn khi lực đứt là min. 20%;
    WLL không được vượt quá 25% lực đứt.

    thay đổi của Giới hạn tải làm việc liên quan đến nhiệt độ
    Nhiệt độ (°C) % WLL
    -40 đến 200 100%
    200 đến 300 90%
    300 đến 400 75%
    hơn 400 không thể chấp nhận được

    Kiểm tra hiện trường

    chuỗi liên kết thép tròn scic

    Dịch vụ của chúng tôi

    chuỗi liên kết thép tròn scic

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Hồ sơ công ty SCI

    Để lại tin nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    Để lại tin nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi