Xích Xích Xích Xích Hợp Kim Thép En818-2 G80 Xích Nâng Hàn

Mô tả ngắn gọn:

Xích SCIC Grade 80 (G80) dùng để nâng được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 818-2, với thép hợp kim niken crom molypden mangan theo tiêu chuẩn DIN 17115; quy trình hàn và xử lý nhiệt được thiết kế/giám sát tốt đảm bảo các đặc tính cơ học của xích bao gồm lực thử, lực đứt, độ giãn dài và độ cứng.


  • Kích cỡ:6 đến 42mm
  • Kết cấu:Xích hàn
  • Chức năng:Nâng và buộc, Nâng hàng, Buộc hàng
  • Vật liệu:Thép hợp kim
  • Tiêu chuẩn:EN 818-2
  • Bề mặt:Sơn thông thường, Sơn phun tĩnh điện, Sơn điện di
  • MOQ:100 mét
  • Vật mẫu:Có sẵn
  • Chi tiết sản phẩm

    Hồ sơ công ty

    Thẻ sản phẩm

    Xích Xích Xích Xích Hợp Kim Thép En818-2 G80 Xích Nâng Hàn

    Xích nâng SCIC

    Xích nâng hàn thép hợp kim G80 En818-2 là giải pháp tối ưu cho việc nâng hạ và di chuyển hàng hóa nặng một cách an toàn. Kết hợp chức năng tiên tiến với tay nghề thủ công xuất sắc, loại xích đặc biệt này lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp.

    Xích nâng tuân thủ tiêu chuẩn EN818-2 đảm bảo rằng xích nâng này đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn cao nhất. Xích được làm bằng thép hợp kim chất lượng cao, mang lại độ bền tuyệt vời ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt. Kết cấu hàn của xích giúp tăng cường độ bền kéo và khả năng chịu tải, phù hợp cho các hoạt động nâng hạ hạng nặng.

    Một trong những tính năng nổi bật của loại xích nâng này là xếp hạng G80. Xếp hạng này cho thấy xích đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về độ bền, cho phép nâng tải trọng nặng nhất một cách an toàn. Cho dù bạn cần xích nâng cho xây dựng, khai thác mỏ, sản xuất hay bất kỳ ngành công nghiệp nào khác, xích G80 này là lựa chọn lý tưởng.

    Loại

    Nâng và buộc, xích, xích mắt xích ngắn, xích mắt xích tròn, xích Cấp 80, xích G80, xích treo, xích treo, xích dung sai trung bình DIN 818-2 cho xích treo Cấp 8, xích thép hợp kim

    Nhà sản xuất chuỗi SCIC

    Cấu trúc hàn của xích mang lại những ưu điểm bổ sung. Nó đảm bảo khả năng chống biến dạng và giãn dài tuyệt vời, mang lại sản phẩm bền bỉ và đáng tin cậy hơn. Kỹ thuật hàn đặc biệt được sử dụng trong quá trình sản xuất đảm bảo sự liên kết hoàn hảo và chất lượng đồng đều trên toàn bộ xích.

    Ngoài ra, vật liệu thép hợp kim còn tăng cường độ bền và độ dẻo dai tổng thể của xích, giúp xích có khả năng chống mài mòn, chống mài mòn và chống ăn mòn cao. Điều này không chỉ kéo dài tuổi thọ của xích mà còn đảm bảo hoạt động nâng hạ an toàn, giảm đáng kể nguy cơ hỏng hóc hoặc gãy đột ngột.

    Ngoài cấu trúc chắc chắn, xích nâng này còn được thiết kế để dễ sử dụng. Nó có kích thước mắt xích tiêu chuẩn để dễ dàng tích hợp với tời, cần cẩu và các thiết bị nâng khác. Thiết kế nhỏ gọn và nhẹ giúp dễ dàng cất giữ và vận chuyển mà không ảnh hưởng đến hiệu suất.

    Cho dù bạn cần nâng vật nặng, cố định hàng hóa trên xe tải hoặc rơ moóc, hay thực hiện bất kỳ ứng dụng nâng hạ nào khác, Xích nâng hàn thép hợp kim En818-2 G80 chính là người bạn đồng hành đáng tin cậy của bạn. Với sức mạnh, độ bền và độ an toàn vượt trội, loại xích này là giải pháp đáng tin cậy cho mọi nhu cầu nâng hạ của bạn. Chọn Chất lượng, Chọn Độ tin cậy - Chọn Xích nâng hàn thép hợp kim En818-2 G80.

    Ứng dụng

    Nâng và buộc, nâng hàng, buộc hàng

    Xích nâng cấp 80
    Xích nâng
    Xích nâng cấp cấp 8

    Tham số chuỗi

    Xích SCIC Grade 80 (G80) dùng để nâng được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 818-2, với thép hợp kim niken crom molypden mangan theo tiêu chuẩn DIN 17115; quy trình hàn và xử lý nhiệt được thiết kế/giám sát tốt đảm bảo các đặc tính cơ học của xích bao gồm lực thử, lực đứt, độ giãn dài và độ cứng.

    Hình 1: Kích thước mắt xích cấp 80

    1

    Bảng 1: Kích thước xích cấp 80 (G80), EN 818-2

    đường kính

    sân bóng đá

    chiều rộng

    trọng lượng đơn vị
    (kg/m3)

    danh nghĩa
    d (mm)

    sức chịu đựng
    (mm)

    p (mm)

    sức chịu đựng
    (mm)

    bên trong W1
    phút (mm)

    W2 bên ngoài
    tối đa (mm)

    6

    ± 0,24

    18

    ± 0,5

    7.8

    22.2

    0,8

    7

    ± 0,28

    21

    ± 0,6

    9.1

    25,9

    1.1

    8

    ± 0,32

    24

    ± 0,7

    10.4

    29,6

    1.4

    10

    ± 0,4

    30

    ± 0,9

    13

    37

    2.2

    13

    ± 0,52

    39

    ± 1,2

    16,9

    48,1

    4.1

    16

    ± 0,64

    48

    ± 1,4

    20,8

    59,2

    6.2

    18

    ± 0,9

    54

    ± 1,6

    23,4

    66,6

    8

    19

    ± 1

    57

    ± 1,7

    24,7

    70,3

    9

    20

    ± 1

    60

    ± 1,8

    26

    74

    9,9

    22

    ± 1,1

    66

    ± 2,0

    28,6

    81,4

    12

    23

    ± 1,2

    69

    ± 2,1

    29,9

    85,1

    13.1

    24

    ± 1,2

    72

    ± 2,1

    30

    84

    14,5

    25

    ± 1,3

    75

    ± 2,2

    32,5

    92,5

    15,6

    26

    ± 1,3

    78

    ± 2,3

    33,8

    96,2

    16,8

    28

    ± 1,4

    84

    ± 2,5

    36,4

    104

    19,5

    30

    ± 1,5

    90

    ± 2,7

    37,5

    105

    22.1

    32

    ± 1,6

    96

    ± 2,9

    41,6

    118

    25,4

    36

    ± 1,8

    108

    ± 3,2

    46,8

    133

    32.1

    38

    ± 1,9

    114

    ± 3,4

    49,4

    140,6

    35,8

    40

    ± 2

    120

    ± 4,0

    52

    148

    39,7

    45

    ± 2,3

    135

    ± 4,0

    58,5

    167

    52,2

    48

    ± 2,4

    144

    ± 4,3

    62,4

    177,6

    57,2

    50

    ± 2,6

    150

    ± 4,5

    65

    185

    62

    Bảng 2: Tính chất cơ học của xích cấp 80 (G80), EN 818-2

    đường kính
    d (mm)

    giới hạn tải trọng làm việc
    WLL (t)

    lực lượng sản xuất bằng chứng
    Lực ép (kN)

    lực phá vỡ tối thiểu
    BF (kN)

    6

    1.12

    28.3

    45,2

    7

    1,5

    38,5

    61,6

    8

    2

    50,3

    80,4

    10

    3.15

    78,5

    126

    13

    5.3

    133

    212

    16

    8

    201

    322

    18

    10

    254

    407

    19

    11.2

    284

    454

    20

    12,5

    314

    503

    22

    15

    380

    608

    23

    16

    415

    665

    24

    18

    452

    723

    25

    20

    491

    785

    26

    21.2

    531

    850

    28

    25

    616

    985

    30

    28

    706

    1130

    32

    31,5

    804

    1290

    36

    40

    1020

    1630

    38

    45

    1130

    1810

    40

    50

    1260

    2010

    45

    63

    1590

    2540

    48

    72

    1800

    2890

    50

    78,5

    1963

    3140

    lưu ý: độ giãn dài tối đa tổng thể khi chịu lực đứt là tối thiểu 20%;
    WLL không được vượt quá 25% lực phá vỡ.

    thay đổi Giới hạn Tải trọng Làm việc liên quan đến nhiệt độ
    Nhiệt độ (°C) WLL %
    -40 đến 200 100%
    200 đến 300 90%
    300 đến 400 75%
    hơn 400 không thể chấp nhận được

    Kiểm tra thực địa

    xích thép tròn scic

    Dịch vụ của chúng tôi

    xích thép tròn scic

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Hồ sơ công ty SCI

    Để lại lời nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    Để lại lời nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi