Round steel link chain making for 30+ years

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP THƯỢNG HẢI CHIGONG

(nhà sản xuất chuỗi liên kết thép tròn)

Chuỗi liên kết xích nâng xích thép hợp kim G80 7mm

Mô tả ngắn gọn:

Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích vận thăng có dung sai tốt Cấp T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong pa lăng xích nối tiếp bằng tay và dẫn động bằng điện.


  • Kích cỡ:7mm
  • Kết cấu:Chuỗi hàn
  • Chức năng:Nâng và buộc, Nâng tải, Ràng buộc tải, Cẩu
  • Vật liệu:Thép hợp kim
  • Tiêu chuẩn:DIN EN 818-7
  • Bề mặt:Đen, ZINC, trơn
  • Tải bằng chứng:38,5kN
  • Phá vỡ tải:61,6kN
  • MOQ:100 mét
  • Vật mẫu:Có sẵn
  • Chi tiết sản phẩm

    Hồ sơ công ty

    Thẻ sản phẩm

    Chuỗi liên kết xích nâng xích thép hợp kim G80 7mm

    Xích nâng SCIC

    Loại

    Nâng và buộc, xích nâng,chuỗi liên kết ngắn, nâng chuỗi liên kết tròn,Chuỗi cấp T, chuỗi cấp DAT,Xích cấp DT, DIN EN 818-7chuỗi liên kết ngắn dùng cho mục đích nâng,xích Palăng dung sai tốt,dây chuyền thép hợp kim

    Nhà sản xuất chuỗi SCIC

    Giới thiệu Xích nâng Palăng xích thép hợp kim G80 7mm vượt trội, giải pháp hoàn hảo cho mọi nhu cầu nâng vật nặng của bạn. Dây chuyền chất lượng cao này được thiết kế để có độ bền và độ bền tối đa, khiến nó trở nên lý tưởng cho nhiều ứng dụng.

    Xích G80 này được làm bằng thép hợp kim chất lượng cao, đảm bảo hiệu suất tuyệt vời và tuổi thọ cao. Cấu trúc chắc chắn của nó đảm bảo khả năng chống mài mòn, ăn mòn và hư hỏng tuyệt vời ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt nhất. Mỗi mắt xích của xích này được thiết kế để mang lại sức nâng đáng tin cậy và sự an tâm trong quá trình vận hành nâng.

    Tính linh hoạt là đặc điểm chính của xích nâng pa lăng xích này vì nó có thể xử lý nhiều loại tải trọng một cách dễ dàng. Cho dù bạn cần nâng máy móc hạng nặng, thiết bị vận chuyển hay hàng hóa an toàn, xích G80 này là sự lựa chọn đáng tin cậy. Nó cung cấp hệ số an toàn vững chắc và tuân thủ tất cả các tiêu chuẩn cần thiết của ngành, đảm bảo cho bạn sự an toàn tối ưu trong quá trình vận hành nâng.

    Ứng dụng

    Nâng và buộc, nâng tải, ràng buộc tải, cẩu

    Kích thước 7mm của dây xích giúp dây xích nhẹ và dễ cầm hơn trong khi vẫn duy trì được độ bền đáng kinh ngạc. Điều này làm cho nó trở thành sự lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng công nghiệp và thương mại, giảm mệt mỏi và tăng hiệu quả. Ngoài ra, thiết kế nhỏ gọn cho phép dễ dàng cất giữ và vận chuyển, trở thành giải pháp thuận tiện cho các chuyên gia bận rộn.

    Đầu tư vào xích thép hợp kim hiệu suất cao này không chỉ đảm bảo nâng tải nặng một cách đáng tin cậy mà còn đảm bảo tuổi thọ dài hơn. Độ bền vượt trội của nó giúp giảm thiểu nhu cầu thay xích thường xuyên, giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc về lâu dài.

    Tóm lại, Xích nâng Palăng xích thép hợp kim G80 7mm là người bạn đồng hành tối ưu cho mọi nhiệm vụ nâng hạng nặng của bạn. Với sự kết hợp đặc biệt giữa sức mạnh, tính linh hoạt và độ bền, nó hoàn hảo cho các ứng dụng công nghiệp và thương mại. Vì vậy, đừng thỏa hiệp về độ an toàn và hiệu quả - hãy chọn xích nâng cao cấp, xích nâng, xích G80 và xích thép hợp kim tất cả trong một. Hãy mua ngay hôm nay và trải nghiệm sự khác biệt về hiệu suất và độ tin cậy!

    Xích nâng cấp 80
    Xích nâng
    Xích nâng lớp 8

    Thông số chuỗi

    Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích vận thăng có dung sai tốt Cấp T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong pa lăng xích nối tiếp bằng tay và dẫn động bằng điện.

    Hình 1: Xích/liên kết tời

    1

    Chìa khóa

    1 Đi qua đường tâm của liên kết l là độ dài nhiều bước
    p là sân dm là đường kính vật liệu được đo
    ds là đường kính mối hàn e là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn
    w3 là chiều rộng bên trong của mối hàn w2 là chiều rộng bên ngoài của mối hàn

    Bảng 1: kích thước xích/liên kết tời (mm)

    Nominal

    size

    dn

    Material

    diametertolerance

    Pitch

    Width

    Gaugelengthof

    11xpn

    Wcánh đồng

    diameter

    ds

    max.

    pn

    tolerance1)

    intercuối cùng

    w3

    min.

    external

    w2

    max.

    l

    tolerance1)

    4

    ±0.2

    12

    0.25

    4,8

    13.6

    132

    0,6

    4.3

    5

    ±0.2

    15

    0,3

    6.0

    17.0

    165

    0,8

    5,4

    6

    ±0.2

    18

    0.35

    7.2

    20.4

    198

    1.0

    6,5

    7

    ±0.3

    21

    0,4

    8,4

    23.8

    231

    1.1

    7,6

    8

    ±0.3

    24

    0,5

    9,6

    27.2

    264

    1.3

    8,6

    9

    ±0.4

    27

    0,5

    10.8

    30.6

    297

    1.4

    9,7

    10

    ±0.4

    30

    0,6

    12.0

    34.0

    330

    1.6

    10.8

    11

    ±0.4

    33

    0,6

    13.2

    37.4

    363

    1.7

    11.9

    12

    ±0.5

    36

    0,7

    14.4

    40.8

    396

    1.9

    13.0

    13

    ±0.5

    39

    0,8

    15.6

    44.2

    429

    2.1

    14.0

    14

    ±0.6

    42

    0,8

    16.8

    47.6

    462

    2.2

    15.1

    16

    ±0.6

    48

    0,9

    19.2

    54.4

    528

    2,5

    17.3

    18

    ±0.9

    54

    1.0

    21.6

    61.2

    594

    2.9

    19.4

    20

    ±1.0

    60

    1.2

    24.0

    68.0

    660

    3.2

    21.6

    22

    ±1.1

    66

    1.3

    26.4

    74.8

    726

    3,5

    23.8

    1)ThesetoleranceSareusuallydividedint+2/3athứ1/3forbothtAnh taindividuallinkathứthe standardgaugelength.

    Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích (WLL)

    Nomở đâyl size dn

    mm

    Chain type T

    t

    Cchàon type ĐẠT

    t

    Cchàon type DT

    t

    4

    5

    6

    0,5

    0,8

    1.1

    0,4

    0,63

    0,9

    0,25

    0,4

    0,56

    7

    8

    9

    1,5

    2

    2,5

    1.2

    1.6

    2

    0,75

    1

    1,25

    10

    11

    12

    3.2

    3,8

    4,5

    2,5

    3

    3.6

    1.6

    1.9

    2.2

    13

    14

    16

    5.3

    6

    8

    4.2

    5

    6.3

    2.6

    3

    4

    18

    20

    22

    10

    12,5

    15

    8

    10

    12,5

    5

    6.3

    7,5

    mean stress N/mm2

    200

    160

    100

    Bảng 3: Lực cản khi chế tạo xích và lực đứt

    Nomở đâyl size

    dn

    mm

    manufacturing proof force (MPF)

    kN

    mTRONG.

    Breaking force (BF)

    kN

    mTRONG.

    4

    12.6

    20.1

    5

    19.6

    31,4

    6

    28,3

    45,2

    7

    38,5

    61,6

    8

    50,3

    80,4

    9

    63,6

    102

    10

    78,5

    126

    11

    95

    152

    12

    113

    181

    13

    133

    212

    14

    154

    246

    16

    201

    322

    18

    254

    407

    20

    314

    503

    22

    380

    608

    Bảng 4: tổng độ giãn dài tới hạn và độ cứng bề mặt

     

    chàost cchàon types

    T

    DAT

    DT

    Total chiêu cuốiimate sự kéo dàin MỘT%min

    10

    10

    5

    Surface hardness min

    dn < 7 mm, HV 5

    dn = 7 mm to 11 ừm, HV 10

    dn > 11 mm, HV 10

     

     

    360

    360

    360

     

     

    500

    500

    450

     

     

    550

    550

    500

    Kiểm tra hiện trường

    chuỗi liên kết thép tròn scic

    Dịch vụ của chúng tôi

    chuỗi liên kết thép tròn scic

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Hồ sơ công ty SCI

    Để lại tin nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    Để lại tin nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi