Xích nâng hạ bằng thép hợp kim G80 22mm
Xích nâng hạ bằng thép hợp kim G80 22mm
Loại
Chúng tôi tự hào giới thiệu sản phẩm mới nhất của mình, Xích nâng hạ bằng thép hợp kim G80 19mm. Xích được thiết kế theo tiêu chuẩn cao nhất về độ bền và độ chắc chắn, lý tưởng cho các hoạt động nâng hạ hạng nặng trong nhiều ngành công nghiệp.
Xích 22mm được làm bằng thép hợp kim chất lượng cao, đảm bảo chịu được những điều kiện làm việc khắc nghiệt nhất. Xích đạt chuẩn G80, rất chắc chắn và đáng tin cậy, với độ bền kéo cao và khả năng chống mài mòn tuyệt vời. Cho dù bạn đang nâng máy móc hạng nặng, vật liệu xây dựng hay bất kỳ tải trọng nào khác, bạn có thể tin tưởng xích này sẽ hoàn thành công việc một cách dễ dàng.
Một trong những tính năng nổi bật của loại xích này là tính linh hoạt. Nó có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm xây dựng, sản xuất, khai thác mỏ và đóng tàu. Từ thiết bị nâng hạ đến tải trọng nâng hạ trên cần cẩu và ròng rọc, loại xích này được thiết kế để mang lại hiệu suất đáng tin cậy trong mọi điều kiện. Kích thước 19mm của xích phù hợp với tải trọng nặng và lớn, đồng thời đảm bảo độ an toàn và ổn định tối đa.
Ứng dụng
Ngoài độ bền vượt trội, loại xích này còn có khả năng chống ăn mòn cao. Điều này đặc biệt quan trọng khi làm việc trong môi trường khắc nghiệt hoặc tiếp xúc với hóa chất. Với việc chăm sóc và bảo dưỡng đúng cách, xích sẽ duy trì hiệu suất và vẻ ngoài theo thời gian.
An toàn luôn là ưu tiên hàng đầu và xích này được thiết kế với mục tiêu đó. Mỗi mắt xích được gia công chính xác, đảm bảo kết nối chắc chắn và ngăn ngừa mọi sự cố tháo rời ngẫu nhiên. Ngoài ra, xích đã được kiểm tra nghiêm ngặt để đáp ứng hoặc vượt quá các tiêu chuẩn an toàn của ngành.
Đầu tư vào Xích nâng Palăng xích thép hợp kim G80 22mm của chúng tôi không chỉ mang đến cho bạn giải pháp nâng hạ đáng tin cậy mà còn mang lại sự an tâm khi biết rằng bạn đang mua một sản phẩm chất lượng cao, bền bỉ. Từ độ bền và tính linh hoạt vượt trội đến khả năng chống ăn mòn và các tính năng an toàn, loại xích này hoàn hảo cho mọi công việc nâng hạ.
Trải nghiệm sức mạnh và độ tin cậy của xích nâng thép hợp kim G80 19mm của chúng tôi và nâng tầm khả năng nâng hạ của bạn. Đặt hàng ngay hôm nay và chứng kiến hiệu suất đáng kinh ngạc mà loại xích này mang lại.
Sản phẩm liên quan
Tham số chuỗi
Xích SCIC Grade 80 (G80) dùng để nâng được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 818-2, với thép hợp kim niken crom molypden mangan theo tiêu chuẩn DIN 17115; quy trình hàn và xử lý nhiệt được thiết kế/giám sát tốt đảm bảo các đặc tính cơ học của xích bao gồm lực thử, lực đứt, độ giãn dài và độ cứng.
Hình 1: Kích thước mắt xích cấp 80
Bảng 1: Kích thước xích cấp 80 (G80), EN 818-2
| đường kính | sân bóng đá | chiều rộng | trọng lượng đơn vị | |||
| danh nghĩa | sức chịu đựng | p (mm) | sức chịu đựng | bên trong W1 | W2 bên ngoài | |
| 6 | ± 0,24 | 18 | ± 0,5 | 7.8 | 22.2 | 0,8 |
| 7 | ± 0,28 | 21 | ± 0,6 | 9.1 | 25,9 | 1.1 |
| 8 | ± 0,32 | 24 | ± 0,7 | 10.4 | 29,6 | 1.4 |
| 10 | ± 0,4 | 30 | ± 0,9 | 13 | 37 | 2.2 |
| 13 | ± 0,52 | 39 | ± 1,2 | 16,9 | 48,1 | 4.1 |
| 16 | ± 0,64 | 48 | ± 1,4 | 20,8 | 59,2 | 6.2 |
| 18 | ± 0,9 | 54 | ± 1,6 | 23,4 | 66,6 | 8 |
| 19 | ± 1 | 57 | ± 1,7 | 24,7 | 70,3 | 9 |
| 20 | ± 1 | 60 | ± 1,8 | 26 | 74 | 9,9 |
| 22 | ± 1,1 | 66 | ± 2,0 | 28,6 | 81,4 | 12 |
| 23 | ± 1,2 | 69 | ± 2,1 | 29,9 | 85,1 | 13.1 |
| 24 | ± 1,2 | 72 | ± 2,1 | 30 | 84 | 14,5 |
| 25 | ± 1,3 | 75 | ± 2,2 | 32,5 | 92,5 | 15,6 |
| 26 | ± 1,3 | 78 | ± 2,3 | 33,8 | 96,2 | 16,8 |
| 28 | ± 1,4 | 84 | ± 2,5 | 36,4 | 104 | 19,5 |
| 30 | ± 1,5 | 90 | ± 2,7 | 37,5 | 105 | 22.1 |
| 32 | ± 1,6 | 96 | ± 2,9 | 41,6 | 118 | 25,4 |
| 36 | ± 1,8 | 108 | ± 3,2 | 46,8 | 133 | 32.1 |
| 38 | ± 1,9 | 114 | ± 3,4 | 49,4 | 140,6 | 35,8 |
| 40 | ± 2 | 120 | ± 4,0 | 52 | 148 | 39,7 |
| 45 | ± 2,3 | 135 | ± 4,0 | 58,5 | 167 | 52,2 |
| 48 | ± 2,4 | 144 | ± 4,3 | 62,4 | 177,6 | 57,2 |
| 50 | ± 2,6 | 150 | ± 4,5 | 65 | 185 | 62 |
Bảng 2: Tính chất cơ học của xích cấp 80 (G80), EN 818-2
| đường kính | giới hạn tải trọng làm việc | lực lượng sản xuất bằng chứng | lực phá vỡ tối thiểu |
| 6 | 1.12 | 28.3 | 45,2 |
| 7 | 1,5 | 38,5 | 61,6 |
| 8 | 2 | 50,3 | 80,4 |
| 10 | 3.15 | 78,5 | 126 |
| 13 | 5.3 | 133 | 212 |
| 16 | 8 | 201 | 322 |
| 18 | 10 | 254 | 407 |
| 19 | 11.2 | 284 | 454 |
| 20 | 12,5 | 314 | 503 |
| 22 | 15 | 380 | 608 |
| 23 | 16 | 415 | 665 |
| 24 | 18 | 452 | 723 |
| 25 | 20 | 491 | 785 |
| 26 | 21.2 | 531 | 850 |
| 28 | 25 | 616 | 985 |
| 30 | 28 | 706 | 1130 |
| 32 | 31,5 | 804 | 1290 |
| 36 | 40 | 1020 | 1630 |
| 38 | 45 | 1130 | 1810 |
| 40 | 50 | 1260 | 2010 |
| 45 | 63 | 1590 | 2540 |
| 48 | 72 | 1800 | 2890 |
| 50 | 78,5 | 1963 | 3140 |
| lưu ý: độ giãn dài tối đa tổng thể khi chịu lực đứt là tối thiểu 20%; | |||
| thay đổi Giới hạn Tải trọng Làm việc liên quan đến nhiệt độ | |
| Nhiệt độ (°C) | WLL % |
| -40 đến 200 | 100% |
| 200 đến 300 | 90% |
| 300 đến 400 | 75% |
| hơn 400 | không thể chấp nhận được |












