Xích nâng hạ bằng thép hợp kim G80 22mm

Mô tả ngắn gọn:

Xích SCIC Grade 80 (G80) dùng để nâng được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 818-2, với thép hợp kim niken crom molypden mangan theo tiêu chuẩn DIN 17115; quy trình hàn và xử lý nhiệt được thiết kế/giám sát tốt đảm bảo các đặc tính cơ học của xích bao gồm lực thử, lực đứt, độ giãn dài và độ cứng.


  • Kích cỡ:22mm
  • Kết cấu:Xích hàn
  • Chức năng:Nâng và buộc, Nâng hàng, Buộc hàng
  • Vật liệu:Thép hợp kim
  • Tiêu chuẩn:EN 818-2
  • Bề mặt:Sơn thông thường, Sơn phun tĩnh điện, Sơn điện di
  • Tải trọng thử nghiệm:380KN
  • Tải trọng phá vỡ:608KN
  • MOQ:100 mét
  • Vật mẫu:Có sẵn
  • Chi tiết sản phẩm

    Hồ sơ công ty

    Thẻ sản phẩm

    Xích nâng hạ bằng thép hợp kim G80 22mm

    Xích nâng SCIC

    Loại

    Nâng và buộc, xích, xích mắt xích ngắn, xích mắt xích tròn, xích Cấp 80, xích G80, xích treo, xích treo, xích dung sai trung bình DIN 818-2 cho xích treo Cấp 8, xích thép hợp kim

    Nhà sản xuất chuỗi SCIC

    Chúng tôi tự hào giới thiệu sản phẩm mới nhất của mình, Xích nâng hạ bằng thép hợp kim G80 19mm. Xích được thiết kế theo tiêu chuẩn cao nhất về độ bền và độ chắc chắn, lý tưởng cho các hoạt động nâng hạ hạng nặng trong nhiều ngành công nghiệp.

    Xích 22mm được làm bằng thép hợp kim chất lượng cao, đảm bảo chịu được những điều kiện làm việc khắc nghiệt nhất. Xích đạt chuẩn G80, rất chắc chắn và đáng tin cậy, với độ bền kéo cao và khả năng chống mài mòn tuyệt vời. Cho dù bạn đang nâng máy móc hạng nặng, vật liệu xây dựng hay bất kỳ tải trọng nào khác, bạn có thể tin tưởng xích này sẽ hoàn thành công việc một cách dễ dàng.

    Một trong những tính năng nổi bật của loại xích này là tính linh hoạt. Nó có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm xây dựng, sản xuất, khai thác mỏ và đóng tàu. Từ thiết bị nâng hạ đến tải trọng nâng hạ trên cần cẩu và ròng rọc, loại xích này được thiết kế để mang lại hiệu suất đáng tin cậy trong mọi điều kiện. Kích thước 19mm của xích phù hợp với tải trọng nặng và lớn, đồng thời đảm bảo độ an toàn và ổn định tối đa.

    Ứng dụng

    Nâng và buộc, nâng hàng, buộc hàng

    Xích nâng cấp 80
    Xích nâng
    Xích nâng cấp cấp 8

    Ngoài độ bền vượt trội, loại xích này còn có khả năng chống ăn mòn cao. Điều này đặc biệt quan trọng khi làm việc trong môi trường khắc nghiệt hoặc tiếp xúc với hóa chất. Với việc chăm sóc và bảo dưỡng đúng cách, xích sẽ duy trì hiệu suất và vẻ ngoài theo thời gian.

    An toàn luôn là ưu tiên hàng đầu và xích này được thiết kế với mục tiêu đó. Mỗi mắt xích được gia công chính xác, đảm bảo kết nối chắc chắn và ngăn ngừa mọi sự cố tháo rời ngẫu nhiên. Ngoài ra, xích đã được kiểm tra nghiêm ngặt để đáp ứng hoặc vượt quá các tiêu chuẩn an toàn của ngành.

    Đầu tư vào Xích nâng Palăng xích thép hợp kim G80 22mm của chúng tôi không chỉ mang đến cho bạn giải pháp nâng hạ đáng tin cậy mà còn mang lại sự an tâm khi biết rằng bạn đang mua một sản phẩm chất lượng cao, bền bỉ. Từ độ bền và tính linh hoạt vượt trội đến khả năng chống ăn mòn và các tính năng an toàn, loại xích này hoàn hảo cho mọi công việc nâng hạ.

    Trải nghiệm sức mạnh và độ tin cậy của xích nâng thép hợp kim G80 19mm của chúng tôi và nâng tầm khả năng nâng hạ của bạn. Đặt hàng ngay hôm nay và chứng kiến ​​hiệu suất đáng kinh ngạc mà loại xích này mang lại.

    Tham số chuỗi

    Xích SCIC Grade 80 (G80) dùng để nâng được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 818-2, với thép hợp kim niken crom molypden mangan theo tiêu chuẩn DIN 17115; quy trình hàn và xử lý nhiệt được thiết kế/giám sát tốt đảm bảo các đặc tính cơ học của xích bao gồm lực thử, lực đứt, độ giãn dài và độ cứng.

    Hình 1: Kích thước mắt xích cấp 80

    1

    Bảng 1: Kích thước xích cấp 80 (G80), EN 818-2

    đường kính

    sân bóng đá

    chiều rộng

    trọng lượng đơn vị
    (kg/m3)

    danh nghĩa
    d (mm)

    sức chịu đựng
    (mm)

    p (mm)

    sức chịu đựng
    (mm)

    bên trong W1
    phút (mm)

    W2 bên ngoài
    tối đa (mm)

    6

    ± 0,24

    18

    ± 0,5

    7.8

    22.2

    0,8

    7

    ± 0,28

    21

    ± 0,6

    9.1

    25,9

    1.1

    8

    ± 0,32

    24

    ± 0,7

    10.4

    29,6

    1.4

    10

    ± 0,4

    30

    ± 0,9

    13

    37

    2.2

    13

    ± 0,52

    39

    ± 1,2

    16,9

    48,1

    4.1

    16

    ± 0,64

    48

    ± 1,4

    20,8

    59,2

    6.2

    18

    ± 0,9

    54

    ± 1,6

    23,4

    66,6

    8

    19

    ± 1

    57

    ± 1,7

    24,7

    70,3

    9

    20

    ± 1

    60

    ± 1,8

    26

    74

    9,9

    22

    ± 1,1

    66

    ± 2,0

    28,6

    81,4

    12

    23

    ± 1,2

    69

    ± 2,1

    29,9

    85,1

    13.1

    24

    ± 1,2

    72

    ± 2,1

    30

    84

    14,5

    25

    ± 1,3

    75

    ± 2,2

    32,5

    92,5

    15,6

    26

    ± 1,3

    78

    ± 2,3

    33,8

    96,2

    16,8

    28

    ± 1,4

    84

    ± 2,5

    36,4

    104

    19,5

    30

    ± 1,5

    90

    ± 2,7

    37,5

    105

    22.1

    32

    ± 1,6

    96

    ± 2,9

    41,6

    118

    25,4

    36

    ± 1,8

    108

    ± 3,2

    46,8

    133

    32.1

    38

    ± 1,9

    114

    ± 3,4

    49,4

    140,6

    35,8

    40

    ± 2

    120

    ± 4,0

    52

    148

    39,7

    45

    ± 2,3

    135

    ± 4,0

    58,5

    167

    52,2

    48

    ± 2,4

    144

    ± 4,3

    62,4

    177,6

    57,2

    50

    ± 2,6

    150

    ± 4,5

    65

    185

    62

    Bảng 2: Tính chất cơ học của xích cấp 80 (G80), EN 818-2

    đường kính
    d (mm)

    giới hạn tải trọng làm việc
    WLL (t)

    lực lượng sản xuất bằng chứng
    Lực ép (kN)

    lực phá vỡ tối thiểu
    BF (kN)

    6

    1.12

    28.3

    45,2

    7

    1,5

    38,5

    61,6

    8

    2

    50,3

    80,4

    10

    3.15

    78,5

    126

    13

    5.3

    133

    212

    16

    8

    201

    322

    18

    10

    254

    407

    19

    11.2

    284

    454

    20

    12,5

    314

    503

    22

    15

    380

    608

    23

    16

    415

    665

    24

    18

    452

    723

    25

    20

    491

    785

    26

    21.2

    531

    850

    28

    25

    616

    985

    30

    28

    706

    1130

    32

    31,5

    804

    1290

    36

    40

    1020

    1630

    38

    45

    1130

    1810

    40

    50

    1260

    2010

    45

    63

    1590

    2540

    48

    72

    1800

    2890

    50

    78,5

    1963

    3140

    lưu ý: độ giãn dài tối đa tổng thể khi chịu lực đứt là tối thiểu 20%;
    WLL không được vượt quá 25% lực phá vỡ.

    thay đổi Giới hạn Tải trọng Làm việc liên quan đến nhiệt độ
    Nhiệt độ (°C) WLL %
    -40 đến 200 100%
    200 đến 300 90%
    300 đến 400 75%
    hơn 400 không thể chấp nhận được

    Kiểm tra thực địa

    xích thép tròn scic

    Dịch vụ của chúng tôi

    xích thép tròn scic

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Hồ sơ công ty SCI

    Để lại lời nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    Để lại lời nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi