Xích nâng hạ bằng thép hợp kim G80 20mm
Xích nâng hạ bằng thép hợp kim G80 20mm
Loại
Ứng dụng
Xin giới thiệu sản phẩm cải tiến mới nhất của chúng tôi trong lĩnh vực thiết bị nâng hạ - Xích nâng hạ bằng thép hợp kim G80 20mm! Loại xích tiên tiến này được thiết kế để đáp ứng nhu cầu nâng hạ vật nặng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Với sức mạnh, độ bền và tính năng an toàn vượt trội, đây là lựa chọn hoàn hảo cho mọi nhu cầu nâng hạ của bạn.
Xích G80 20mm của chúng tôi được làm bằng thép hợp kim chất lượng cao, mang lại độ bền và sức mạnh vượt trội. Xích có thể chịu được lực tác động cường độ cao và chống mài mòn, đảm bảo tuổi thọ lâu dài ngay cả trong những môi trường làm việc khắc nghiệt nhất. Xích được thiết kế để chịu tải trọng nặng và cung cấp giải pháp nâng hạ đáng tin cậy cho các ứng dụng công nghiệp.
Xích G80 nổi bật với cấu trúc chất lượng cao. Sản phẩm đã được kiểm tra nghiêm ngặt và tuân thủ các tiêu chuẩn công nghiệp, đảm bảo độ an toàn và độ tin cậy. Xích lý tưởng để sử dụng với tời nâng, thiết bị nâng hạ và nhiều ứng dụng nâng hạ khác. Thiết kế đa năng của xích phù hợp với nhiều ngành công nghiệp bao gồm xây dựng, sản xuất, hậu cần, v.v.
Kích thước xích 20mm tạo nên sự cân bằng giữa độ bền và độ linh hoạt. Xích cung cấp khả năng chịu tải cần thiết, đồng thời dễ dàng xử lý và điều khiển trong quá trình nâng. Các mắt xích được chế tạo chính xác để đảm bảo quá trình nâng trơn tru, hiệu quả, ít nguy cơ kẹt hoặc vướng.
Bên cạnh hiệu suất vượt trội, an toàn là ưu tiên hàng đầu trong thiết kế xích của chúng tôi. Xích thép hợp kim G80 không dễ nứt và biến dạng, đảm bảo an toàn cho hoạt động nâng hạ. Mỗi mắt xích đều được kiểm tra và thử nghiệm cẩn thận về độ tin cậy, giúp xích trở thành lựa chọn an toàn cho các công việc nâng hạ nặng.
Đầu tư vào Xích Nâng Palăng Xích Thép Hợp Kim G80 20mm của chúng tôi đồng nghĩa với việc đầu tư vào chất lượng và hiệu suất vượt trội. Tận hưởng sức mạnh, độ bền và các tính năng an toàn vượt trội của nó trong hoạt động nâng hạ. Hãy chọn một loại xích bạn có thể tin tưởng và chọn Xích Nâng Palăng Xích Thép Hợp Kim G80 13mm của chúng tôi. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để tìm hiểu thêm về sản phẩm tuyệt vời này và cách nó có thể cách mạng hóa quy trình nâng hạ của bạn.
Sản phẩm liên quan
Tham số chuỗi
Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích tời có độ chính xác cao loại T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong tời xích nối tiếp dẫn động bằng tay và dẫn động bằng điện.
Hình 1: xích / mắt xích tời
Chìa khóa
| 1 | Đi qua đường trung tâm của liên kết | l | là độ dài bước nhiều lần |
| p | là sân | dm | là đường kính vật liệu được đo |
| ds | là đường kính mối hàn | e | là chiều dài bị ảnh hưởng theo kích thước bởi hàn |
| w3 | là chiều rộng bên trong tại mối hàn | w2 | là chiều rộng bên ngoài trên mối hàn |
Bảng 1: Kích thước xích/mắt xích tời (mm)
| Nominal size dn | Material diametertolerance | Pitch | Withứ | Gaugelengthof 11xpn | Wcánh đồng diameter ds max. | |||
| pn | tolerance1) | intercuối cùng w3 min. | external w2 max. | l | tolerance1) | |||
| 4 | ±0.2 | 12 | 0.25 | 4.8 | 13.6 | 132 | 0,6 | 4.3 |
| 5 | ±0.2 | 15 | 0,3 | 6.0 | 17.0 | 165 | 0,8 | 5.4 |
| 6 | ±0.2 | 18 | 0.35 | 7.2 | 20.4 | 198 | 1.0 | 6,5 |
| 7 | ±0.3 | 21 | 0,4 | 8.4 | 23.8 | 231 | 1.1 | 7.6 |
| 8 | ±0.3 | 24 | 0,5 | 9.6 | 27.2 | 264 | 1.3 | 8.6 |
| 9 | ±0.4 | 27 | 0,5 | 10.8 | 30.6 | 297 | 1.4 | 9,7 |
| 10 | ±0.4 | 30 | 0,6 | 12.0 | 34.0 | 330 | 1.6 | 10.8 |
| 11 | ±0.4 | 33 | 0,6 | 13.2 | 37.4 | 363 | 1.7 | 11.9 |
| 12 | ±0.5 | 36 | 0,7 | 14.4 | 40.8 | 396 | 1.9 | 13.0 |
| 13 | ±0.5 | 39 | 0,8 | 15.6 | 44.2 | 429 | 2.1 | 14.0 |
| 14 | ±0.6 | 42 | 0,8 | 16.8 | 47.6 | 462 | 2.2 | 15.1 |
| 16 | ±0.6 | 48 | 0,9 | 19.2 | 54.4 | 528 | 2,5 | 17.3 |
| 18 | ±0.9 | 54 | 1.0 | 21.6 | 61.2 | 594 | 2.9 | 19.4 |
| 20 | ±1.0 | 60 | 1.2 | 24.0 | 68.0 | 660 | 3.2 | 21.6 |
| 22 | ±1.1 | 66 | 1.3 | 26.4 | 74.8 | 726 | 3,5 | 23.8 |
| 1)ThesetoleranceSareusuallvàdividbiên tậpinto+2/3avà–1/3forbothtAnh taindividthườnglinkavàthe standarngàygaugelength. | ||||||||
Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích tời (WLL)
| Nominal size dn mm | Tràn type T t | Chain type ĐẠT t | Chain type DT t |
| 4 5 6 | 0,5 0,8 1.1 | 0,4 0,63 0,9 | 0,25 0,4 0,56 |
| 7 8 9 | 1,5 2 2,5 | 1.2 1.6 2 | 0,75 1 1,25 |
| 10 11 12 | 3.2 3.8 4,5 | 2,5 3 3.6 | 1.6 1.9 2.2 |
| 13 14 16 | 5.3 6 8 | 4.2 5 6.3 | 2.6 3 4 |
| 18 20 22 | 10 12,5 15 | 8 10 12,5 | 5 6.3 7,5 |
| mean stress N/mm2 | 200 | 160 | 100 |
Bảng 3: lực chịu lực và lực phá vỡ trong quá trình sản xuất xích nâng
| Nominal size dn mm | Manufacturing proof force (MPF) kN mTRONG. | Breaking force (BF) kN mTRONG. |
| 4 | 12,6 | 20.1 |
| 5 | 19,6 | 31,4 |
| 6 | 28.3 | 45,2 |
| 7 | 38,5 | 61,6 |
| 8 | 50,3 | 80,4 |
| 9 | 63,6 | 102 |
| 10 | 78,5 | 126 |
| 11 | 95 | 152 |
| 12 | 113 | 181 |
| 13 | 133 | 212 |
| 14 | 154 | 246 |
| 16 | 201 | 322 |
| 18 | 254 | 407 |
| 20 | 314 | 503 |
| 22 | 380 | 608 |
Bảng 4: Độ giãn dài cực đại tổng thể và độ cứng bề mặt
|
| hoist chain types | ||
| T | DAT | DT | |
| Total cuối cùngimate sự kéo dàin MỘT%min | 10 | 10 | 5 |
| Surface hardness min dn < 7 mm, HV 5 dn = 7 mm to 11 mm, HV 10 dn > 11 mm, HV 10 |
360 360 360 |
500 500 450 |
550 550 500 |








