Ma ní tải trọng không dây
Loại
Ứng dụng
Ma ní cảm biến lực được sử dụng trong nhiều ứng dụng cần đo lực hoặc trọng lượng. Một số ứng dụng phổ biến bao gồm:
Thiết bị nâng và lắp đặt công nghiệp: Ma ní cảm biến lực được sử dụng để đo lực tác dụng lên thiết bị nâng và lắp đặt, đảm bảo tải trọng nằm trong giới hạn làm việc an toàn.
Giám sát cần trục và tời: Ma ní cảm biến lực được sử dụng để giám sát trọng lượng của tải trọng được nâng bằng cần trục và tời, cung cấp dữ liệu quan trọng cho mục đích an toàn và vận hành.
Kiểm tra lực kéo và lực nén: Ma ní cảm biến lực được sử dụng trong các ứng dụng kiểm tra vật liệu để đo lực kéo và lực nén, chẳng hạn như trong quá trình kiểm tra cáp, dây thừng và các thành phần kết cấu.
Ứng dụng ngoài khơi và trên biển: Móc cảm biến lực được sử dụng trong môi trường ngoài khơi và trên biển để đo độ căng của dây neo, xích neo và các thiết bị giàn khoan khác.
Đo lực và cân: Ma ní cảm biến lực được sử dụng trong nhiều ứng dụng đo lực và cân khác nhau, chẳng hạn như theo dõi trọng lượng silo và phễu, cân xe và đo lực trong các quy trình công nghiệp.
Nhìn chung, móc cảm biến lực là công cụ đa năng để đo lực và trọng lượng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và thương mại.
Sản phẩm liên quan
Đặc trưng
◎Khả năng chịu tải của cùm thép hợp kim: SWL 0,5t-1250t;
◎Tải trọng thử nghiệm tối đa của cùm 0,5t-150t gấp 2 lần tải trọng làm việc, tải trọng thử nghiệm tối đa 200t của cùm 500t gấp 1,5 lần tải trọng làm việc.
◎Tải trọng thử nghiệm tối đa của cùm 800t-1250t là 1,33 lần tải trọng làm việc, tải trọng phá hủy tối thiểu là 1,5 lần tải trọng làm việc;
◎Theo dõi lực kéo và các phép đo lực khác;
◎Có sẵn 7 dải tiêu chuẩn từ 0,5 tấn đến 1250 tấn;
◎Có thể lựa chọn vật liệu thép hợp kim và thép không gỉ;
◎Thiết kế đặc biệt cho điều kiện môi trường khắc nghiệt (IP66);
◎Độ tin cậy cao đáp ứng các yêu cầu an toàn nghiêm ngặt;
◎Lắp đặt đơn giản để tiết kiệm chi phí cho các vấn đề đo lường
Tham số liên kết cảm biến lực không dây
Bên cạnh thiết kế, chất lượng và hiệu suất bán hàng vượt trội, SCIC còn cam kết cung cấp dịch vụ hậu mãi toàn diện. Dịch vụ này bao gồm hỗ trợ kỹ thuật, bảo trì và hiệu chuẩn để đảm bảo khách hàng tiếp tục nhận được giá trị tối đa từ khoản đầu tư vào các liên kết cảm biến lực SCIC. Cam kết mang đến sự hài lòng và hỗ trợ khách hàng càng làm tăng thêm sức hấp dẫn của các liên kết cảm biến lực SCIC như một giải pháp đáng tin cậy cho nhu cầu đo lực và trọng lượng.
Bảng 1: Kích thước tính bằng mm (danh nghĩa có dung sai)
| Người mẫu | Tải trọng cùm (t) | W | D | d | E | P | S | L | O | Cân nặng |
| LS03-0.5t | 0,5 | 12 | 8 | 6,5 | 15,5 | 6,5 | 29 | 37 | 20 | 0,05 |
| LS03-0.7t | 0,75 | 13,5 | 10 | 8 | 19 | 8 | 31 | 45 | 21,5 | 0,1 |
| LS03-1t | 1 | 17 | 12 | 9,5 | 23 | 9,5 | 36,5 | 54 | 26 | 0,13 |
| LS03-1.5t | 1,5 | 19 | 14 | 11 | 27 | 11 | 43 | 62 | 29,5 | 0,22 |
| LS03-2t | 2 | 20,5 | 16 | 13 | 30 | 13 | 48 | 71,5 | 33 | 0,31 |
| LS03-3t | 3,25 | 27 | 20 | 16 | 38 | 17,5 | 60,5 | 89 | 43 | 0,67 |
| LS03-4t | 4,75 | 32 | 22 | 19 | 46 | 20,5 | 71,5 | 105 | 51 | 1.14 |
| LS03-5t | 6,5 | 36,5 | 27 | 22,5 | 53 | 24,5 | 84 | 121 | 58 | 1,76 |
| LS03-8t | 8,5 | 43 | 30 | 25,5 | 60,5 | 27 | 95 | 136,5 | 68,5 | 2,58 |
| LS03-9t | 9,5 | 46 | 33 | 29,5 | 68,5 | 32 | 108 | 149,5 | 74 | 3,96 |
| LS03-10t | 12 | 51,5 | 36 | 33 | 76 | 35 | 119 | 164,5 | 82,5 | 5.06 |
| LS03-13t | 13,5 | 57 | 39 | 36 | 84 | 38 | 133,5 | 179 | 92 | 7.29 |
| LS03-15t | 17 | 60,5 | 42 | 39 | 92 | 41 | 146 | 194,5 | 98,5 | 8,75 |
| LS03-25t | 25 | 73 | 52 | 47 | 106,5 | 57 | 178 | 234 | 127 | 14.22 |
| LS03-30t | 35 | 82,5 | 60 | 53 | 122 | 61 | 197 | 262,5 | 146 | 21 |
| LS03-50t | 55 | 105 | 72 | 69 | 144,5 | 79,5 | 267 | 339 | 184 | 42,12 |
| LS03-80t | 85 | 127 | 85 | 76 | 165 | 92 | 330 | 394 | 200 | 74,8 |
| LS03-100t | 120 | 133,5 | 95 | 92 | 203 | 104,5 | 371,4 | 444 | 228,5 | 123,6 |
| LS03-150t | 150 | 140 | 110 | 104 | 228,5 | 116 | 368 | 489 | 254 | 165,9 |
| LS03-200t | 200 | 184 | 130 | 115 | 270 | 115 | 396 | 580 | 280 | 237 |
| LS03-300t | 300 | 200 | 150 | 130 | 320 | 130 | 450 | 644 | 300 | 363 |
| LS03-500t | 500 | 240 | 185 | 165 | 390 | 165 | 557,5 | 779 | 360 | 684 |
| LS03-800t | 800 | 300 | 240 | 207 | 493 | 207 | 660 | 952 | 440 | 1313 |
| LS03-1000t | 1000 | 390 | 270 | 240 | 556 | 240 | 780,5 | 1136 | 560 | 2024 |
| LS03-1200t | 1250 | 400 | 300 | 260 | 620 | 260 | 850 | 1255 | 560 | 2511 |
Bảng 2: Thông số kỹ thuật điển hình của liên kết cảm biến lực không dây
| Tải trọng định mức: | 0,5t~1250t | Chỉ báo quá tải | 100% FS + 9e |
| Tải trọng thử nghiệm: | 150% tải trọng định mức | Tải trọng an toàn tối đa: | 125% FS |
| Tải trọng cực đại: | 400% FS | Tuổi thọ pin: | ≥ 40 giờ |
| Bật phạm vi bằng không: | 20% FS | Nhiệt độ hoạt động: | -10°C ~ +40°C |
| Phạm vi số không thủ công: | 4% FS | Độ ẩm hoạt động: | ≤ 85% RH dưới 20°C |
| Phạm vi trừ bì: | 20% FS | Khoảng cách điều khiển từ xa: | Tối thiểu 15 phút |
| Thời gian ổn định: | ≤ 10 giây | Tần số đo từ xa: | 470mhz |
| Phạm vi hệ thống: | 500~800m (ở khu vực mở) | ||
| Loại pin: | Pin sạc 18650 hoặc pin polymer (7,4v 2000 Mah) | ||







