Xích nâng hạ bằng thép hợp kim G80 bán buôn

Mô tả ngắn gọn:

Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích tời có độ chính xác cao loại T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong tời xích nối tiếp dẫn động bằng tay và dẫn động bằng điện.


  • Kết cấu:Xích hàn
  • Chức năng:Nâng và buộc, Nâng hàng, Buộc hàng, Nâng hạ
  • Vật liệu:Thép hợp kim
  • Tiêu chuẩn:Tiêu chuẩn DIN EN 818-7
  • Bề mặt:Đen, KẼM, Trơn
  • MOQ:100 mét
  • Vật mẫu:Có sẵn
  • Chi tiết sản phẩm

    Hồ sơ công ty

    Thẻ sản phẩm

    Xích nâng hạ bằng thép hợp kim G80 bán buôn

    Xích nâng SCIC

    Xin giới thiệu sản phẩm cải tiến mới nhất của chúng tôi trong ngành nâng hạ, Xích nâng Palăng xích thép hợp kim G80 16mm. Được thiết kế để mang lại độ bền và độ tin cậy vượt trội, sản phẩm này được thiết kế để đáp ứng nhu cầu khắt khe của nhiều loại hình nâng hạ khác nhau.

    Xích nâng của chúng tôi được làm bằng thép hợp kim G80 chất lượng cao, nổi tiếng với độ bền và khả năng chống mài mòn tuyệt vời. Với đường kính 16mm, xích có khả năng chịu tải và độ bền cao hơn, phù hợp cho các ứng dụng nâng vật nặng.

    Xích nâng của chúng tôi được thiết kế để vận hành trơn tru và nâng hạ hiệu quả. Mỗi mắt xích đều được chế tạo chính xác và kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo hiệu suất và độ an toàn tối ưu. Xích nhỏ gọn, nhẹ và dễ vận hành, giúp giảm thiểu căng thẳng cho người vận hành trong quá trình nâng hạ.

    Thép hợp kim G80 được sử dụng trong xích nâng của chúng tôi có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, phù hợp để sử dụng ngoài trời và trong môi trường khắc nghiệt. Điều này đảm bảo xích có thể chịu được mọi điều kiện thời tiết, kéo dài tuổi thọ và giảm nhu cầu bảo trì thường xuyên.

    An toàn là ưu tiên hàng đầu của bất kỳ hoạt động nâng hạ nào, và xích nâng của chúng tôi được thiết kế với tiêu chí này. Xích được thiết kế với hệ số an toàn 4:1, có nghĩa là có thể chịu được tải trọng làm việc tối đa gấp bốn lần, đảm bảo an toàn tối đa trong quá trình nâng hạ.

    Xích nâng hạ bằng thép hợp kim G80 16mm đa năng và có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, sản xuất và vận tải. Sản phẩm phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau như nâng hạ máy móc hạng nặng, cố định hàng hóa và giàn giáo.

    Tóm lại, xích nâng hạ bằng thép hợp kim G80 16mm của chúng tôi kết hợp các tính năng vượt trội về độ bền, độ tin cậy và an toàn để mang lại hiệu suất vượt trội trong hoạt động nâng hạ. Với cấu trúc chất lượng cao và độ bền bỉ, xích nâng này được thiết kế để trở thành đối tác đáng tin cậy cho mọi nhu cầu nâng hạ của bạn.

    Loại

    Nâng và buộc, xích nâng,xích liên kết ngắn, xích liên kết tròn nâng,Xích loại T, xích loại DAT,Xích DT cấp độ, DIN EN 818-7chuỗi liên kết ngắn dùng cho mục đích nâng,xích nâng dung sai tốt,xích thép hợp kim

    Nhà sản xuất chuỗi SCIC

    Ứng dụng

    Nâng và buộc, nâng hàng, buộc hàng, nâng hạ

    Xích nâng cấp 80
    Xích nâng
    Xích nâng cấp cấp 8

    Tham số chuỗi

    Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích tời có độ chính xác cao loại T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong tời xích nối tiếp dẫn động bằng tay và dẫn động bằng điện.

    Hình 1: xích / mắt xích tời

    1

    Chìa khóa

    1 Đi qua đường trung tâm của liên kết l là độ dài bước nhiều lần
    p là sân dm là đường kính vật liệu được đo
    ds là đường kính mối hàn e là chiều dài bị ảnh hưởng theo kích thước bởi hàn
    w3 là chiều rộng bên trong tại mối hàn w2 là chiều rộng bên ngoài trên mối hàn

    Bảng 1: Kích thước xích/mắt xích tời (mm)

    Nominal

    size

    dn

    Material

    diametertolerance

    Pitch

    Withứ

    Gaugelengthof

    11xpn

    Wcánh đồng

    diameter

    ds

    max.

    pn

    tolerance1)

    intercuối cùng

    w3

    min.

    external

    w2

    max.

    l

    tolerance1)

    4

    ±0.2

    12

    0.25

    4.8

    13.6

    132

    0,6

    4.3

    5

    ±0.2

    15

    0,3

    6.0

    17.0

    165

    0,8

    5.4

    6

    ±0.2

    18

    0.35

    7.2

    20.4

    198

    1.0

    6,5

    7

    ±0.3

    21

    0,4

    8.4

    23.8

    231

    1.1

    7.6

    8

    ±0.3

    24

    0,5

    9.6

    27.2

    264

    1.3

    8.6

    9

    ±0.4

    27

    0,5

    10.8

    30.6

    297

    1.4

    9,7

    10

    ±0.4

    30

    0,6

    12.0

    34.0

    330

    1.6

    10.8

    11

    ±0.4

    33

    0,6

    13.2

    37.4

    363

    1.7

    11.9

    12

    ±0.5

    36

    0,7

    14.4

    40.8

    396

    1.9

    13.0

    13

    ±0.5

    39

    0,8

    15.6

    44.2

    429

    2.1

    14.0

    14

    ±0.6

    42

    0,8

    16.8

    47.6

    462

    2.2

    15.1

    16

    ±0.6

    48

    0,9

    19.2

    54.4

    528

    2,5

    17.3

    18

    ±0.9

    54

    1.0

    21.6

    61.2

    594

    2.9

    19.4

    20

    ±1.0

    60

    1.2

    24.0

    68.0

    660

    3.2

    21.6

    22

    ±1.1

    66

    1.3

    26.4

    74.8

    726

    3,5

    23.8

    1)Các dung sai này thường được chia thành +2/3 và –1/3 cho cả liên kết riêng lẻ và chiều dài chuẩn.

    Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích tời (WLL)

    Nominal size dn

    mm

    Tràn type T

    t

    Chain type ĐẠT

    t

    Chain type DT

    t

    4

    5

    6

    0,5

    0,8

    1.1

    0,4

    0,63

    0,9

    0,25

    0,4

    0,56

    7

    8

    9

    1,5

    2

    2,5

    1.2

    1.6

    2

    0,75

    1

    1,25

    10

    11

    12

    3.2

    3.8

    4,5

    2,5

    3

    3.6

    1.6

    1.9

    2.2

    13

    14

    16

    5.3

    6

    8

    4.2

    5

    6.3

    2.6

    3

    4

    18

    20

    22

    10

    12,5

    15

    8

    10

    12,5

    5

    6.3

    7,5

    mean stress N/mm2

    200

    160

    100

    Bảng 3: lực chịu lực và lực phá vỡ trong quá trình sản xuất xích nâng

    Nominal size

    dn

    mm

    Manufacturing proof force (MPF)

    kN

    mTRONG.

    Breaking force (BF)

    kN

    mTRONG.

    4

    12,6

    20.1

    5

    19,6

    31,4

    6

    28.3

    45,2

    7

    38,5

    61,6

    8

    50,3

    80,4

    9

    63,6

    102

    10

    78,5

    126

    11

    95

    152

    12

    113

    181

    13

    133

    212

    14

    154

    246

    16

    201

    322

    18

    254

    407

    20

    314

    503

    22

    380

    608

    Bảng 4: Độ giãn dài cực đại tổng thể và độ cứng bề mặt

     

    hoist chain types

    T

    DAT

    DT

    Total cuối cùngimate sự kéo dàin MỘT%min

    10

    10

    5

    Surface hardness min

    dn < 7 mm, HV 5

    dn = 7 mm to 11 mm, HV 10

    dn > 11 mm, HV 10

     

     

    360

    360

    360

     

     

    500

    500

    450

     

     

    550

    550

    500

    Kiểm tra thực địa

    xích thép tròn scic

    Dịch vụ của chúng tôi

    xích thép tròn scic

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Hồ sơ công ty SCI

    Để lại lời nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    Để lại lời nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi