Bán toàn bộ Xích nâng 13mm Thép hợp kim Hiệu chỉnh Palăng tải xích tròn
Bán toàn bộ Xích nâng 13mm Thép hợp kim Hiệu chỉnh Palăng tải xích tròn
Giới thiệu sản phẩm mới nhất của chúng tôi, Chuỗi tròn nâng tải hợp kim thép hợp kim nâng 13mm. Được chế tạo bằng công nghệ chính xác và chuyên môn, dây chuyền này được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp cao nhất và mang lại hiệu suất vượt trội trong nhiều ứng dụng.
Nhà máy sản xuất dây chuyền của chúng tôi đã đi tiên phong trong ngành trong hơn 30 năm, ban đầu sản xuất dây chuyền thép cấp thấp cho mục đích hàng hải và trang trí. Trong những năm qua, chúng tôi đã tích lũy được kinh nghiệm phong phú, trau dồi lực lượng lao động lành nghề và làm chủ các công nghệ tiên tiến về vật liệu dây chuyền, hàn, xử lý nhiệt và ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau. Chúng tôi không ngừng nỗ lực cải tiến sản phẩm và đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.
Xích nâng 13mm được sản xuất từ thép hợp kim chất lượng cao đảm bảo độ bền, độ bền và khả năng chống mài mòn vượt trội. Xích được hiệu chỉnh đặc biệt để nâng tải nặng một cách dễ dàng và đáng tin cậy, mang lại hiệu suất vượt trội trong những môi trường đòi hỏi khắt khe nhất.
Các biện pháp kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt của chúng tôi đảm bảo rằng mỗi dây chuyền đều được kiểm tra và thử nghiệm nghiêm ngặt trước khi rời khỏi nhà máy của chúng tôi. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm bạn nhận được đáp ứng hoặc vượt qua các tiêu chuẩn cao nhất của ngành. Được thiết kế chú trọng đến sự an toàn, xích của chúng tôi đã được kiểm tra độ bền và tải trọng một cách kỹ lưỡng để đảm bảo độ tin cậy và hiệu suất của chúng trong các ứng dụng nâng quan trọng.
Loại
Ứng dụng
Với thiết kế xích tròn, xích nâng 13mm này mang đến sự linh hoạt tuyệt vời và khả năng cơ động dễ dàng, khiến nó phù hợp với nhiều ứng dụng nâng khác nhau. Cho dù bạn cần nâng máy móc, thiết bị nặng hay các tải trọng khác, xích này là đối tác đáng tin cậy của bạn.
Để mang lại sự thuận tiện hơn cho khách hàng, chúng tôi cung cấp Bán buôn Xích nâng 13mm với số lượng lớn, cho phép bạn tích trữ thiết bị nâng quan trọng này. Với quản lý chuỗi cung ứng hiệu quả, chúng tôi đảm bảo giao hàng kịp thời cho bạn, ngăn ngừa mọi gián đoạn trong quy trình làm việc của bạn.
Hãy tin tưởng vào kinh nghiệm hàng thập kỷ của chúng tôi và cam kết về chất lượng, chúng tôi mang đến cho bạn Chuỗi tròn nâng tải hợp kim thép nâng hiệu chuẩn 13mm. Bất kể ngành nghề hay ứng dụng nào, dây chuyền của chúng tôi đều đứng vững trước thử thách của thời gian và vượt quá sự mong đợi của bạn. Nâng cao hoạt động nâng của bạn với dây xích cao cấp của chúng tôi.
Sản phẩm liên quan
Thông số chuỗi
Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích vận thăng có dung sai tốt Cấp T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong pa lăng xích nối tiếp bằng tay và dẫn động bằng điện.
Hình 1: Xích/liên kết tời
Chìa khóa
1 | Đi qua đường tâm của liên kết | l | là độ dài nhiều bước |
p | là sân | dm | là đường kính vật liệu được đo |
ds | là đường kính mối hàn | e | là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn |
w3 | là chiều rộng bên trong của mối hàn | w2 | là chiều rộng bên ngoài của mối hàn |
Bảng 1: kích thước xích/liên kết tời (mm)
Nominal size dn | Material diametertolerance | Pitch | Width | Gaugelengthof 11xpn | Wcánh đồng diameter ds max. | |||
pn | tolerance1) | intercuối cùng w3 min. | external w2 max. | l | tolerance1) | |||
4 | ±0.2 | 12 | 0.25 | 4,8 | 13.6 | 132 | 0,6 | 4.3 |
5 | ±0.2 | 15 | 0,3 | 6.0 | 17.0 | 165 | 0,8 | 5,4 |
6 | ±0.2 | 18 | 0.35 | 7.2 | 20.4 | 198 | 1.0 | 6,5 |
7 | ±0.3 | 21 | 0,4 | 8,4 | 23.8 | 231 | 1.1 | 7,6 |
8 | ±0.3 | 24 | 0,5 | 9,6 | 27.2 | 264 | 1.3 | 8,6 |
9 | ±0.4 | 27 | 0,5 | 10.8 | 30.6 | 297 | 1.4 | 9,7 |
10 | ±0.4 | 30 | 0,6 | 12.0 | 34.0 | 330 | 1.6 | 10.8 |
11 | ±0.4 | 33 | 0,6 | 13.2 | 37.4 | 363 | 1.7 | 11.9 |
12 | ±0.5 | 36 | 0,7 | 14.4 | 40.8 | 396 | 1.9 | 13.0 |
13 | ±0.5 | 39 | 0,8 | 15.6 | 44.2 | 429 | 2.1 | 14.0 |
14 | ±0.6 | 42 | 0,8 | 16.8 | 47.6 | 462 | 2.2 | 15.1 |
16 | ±0.6 | 48 | 0,9 | 19.2 | 54.4 | 528 | 2,5 | 17.3 |
18 | ±0.9 | 54 | 1.0 | 21.6 | 61.2 | 594 | 2.9 | 19.4 |
20 | ±1.0 | 60 | 1.2 | 24.0 | 68.0 | 660 | 3.2 | 21.6 |
22 | ±1.1 | 66 | 1.3 | 26.4 | 74.8 | 726 | 3,5 | 23.8 |
1)ThesetoleranceSareusuallydividedintồ+2/3athứ–1/3forbothtAnh taindividuallinkathứthestandardgaugelength. |
Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích (WLL)
Nomở đâyl size dn mm | Chain type T t | Cchàon type ĐẠT t | Cchàon type DT t |
4 5 6 | 0,5 0,8 1.1 | 0,4 0,63 0,9 | 0,25 0,4 0,56 |
7 8 9 | 1,5 2 2,5 | 1.2 1.6 2 | 0,75 1 1,25 |
10 11 12 | 3.2 3,8 4,5 | 2,5 3 3.6 | 1.6 1.9 2.2 |
13 14 16 | 5.3 6 8 | 4.2 5 6.3 | 2.6 3 4 |
18 20 22 | 10 12,5 15 | 8 10 12,5 | 5 6.3 7,5 |
mean stress N/mm2 | 200 | 160 | 100 |
Bảng 3: Lực cản khi chế tạo xích và lực đứt
Nomở đâyl size dn mm | manufacturing proof force (MPF) kN mTRONG. | Breaking force (BF) kN mTRONG. |
4 | 12.6 | 20.1 |
5 | 19.6 | 31,4 |
6 | 28,3 | 45,2 |
7 | 38,5 | 61,6 |
8 | 50,3 | 80,4 |
9 | 63,6 | 102 |
10 | 78,5 | 126 |
11 | 95 | 152 |
12 | 113 | 181 |
13 | 133 | 212 |
14 | 154 | 246 |
16 | 201 | 322 |
18 | 254 | 407 |
20 | 314 | 503 |
22 | 380 | 608 |
Bảng 4: tổng độ giãn dài tới hạn và độ cứng bề mặt
| chàost cchàon types | ||
T | DAT | DT | |
Total chiêu cuốiimate sự kéo dàin MỘT%min | 10 | 10 | 5 |
Surface hardness min dn < 7 mm, HV 5 dn = 7 mm to 11 ừm, HV 10 dn > 11 mm, HV 10 |
360 360 360 |
500 500 450 |
550 550 500 |