Giá đặc biệt cho Xích liên kết ngắn DIN766 hàn điện mạ kẽm Trung Quốc

Mô tả ngắn gọn:

Xích cho gầu nâng, băng tải và máy gạt.

SCIC sản xuất xích thép tròn theo tiêu chuẩn DIN 764 (G30 & G50, phiên bản 2010) và DIN 766 (phiên bản 2015), dùng cho thang máy gầu tải, băng tải và máy cào. ​​Các loại xích được nêu ở đây không được sử dụng làm phụ kiện nâng hạ, dây cáp hoặc bất kỳ thiết bị nâng hạ nào khác.


  • Kích cỡ:42mm
  • Kết cấu:Xích hàn
  • Ứng dụng:Gầu nâng, băng tải, máy cạo
  • Chức năng:Xích băng tải
  • Bề mặt:Đen, Kẽm, Trơn
  • Giấy chứng nhận:ISO9001
  • Tiêu chuẩn:DIN766
  • MOQ:100 mét
  • Vật mẫu:Có sẵn
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Công ty luôn tuân thủ khái niệm hoạt động “quản lý khoa học, chất lượng cao và hiệu quả là trên hết, khách hàng là trên hết đối với Giá đặc biệt cho Hàn mạ kẽm điện Trung Quốc DIN766 NgắnChuỗi liên kếtChúng tôi hoan nghênh khách hàng, hiệp hội doanh nghiệp và bạn bè từ khắp nơi trên thế giới liên hệ với chúng tôi và yêu cầu hợp tác vì lợi ích chung.
    Công ty luôn tuân thủ khái niệm hoạt động “quản lý khoa học, chất lượng cao và hiệu quả là trên hết, khách hàng là trên hết”Xích liên kết DIN766 của Trung Quốc, Chuỗi liên kếtCông ty chúng tôi cam kết: giá cả hợp lý, thời gian sản xuất ngắn và dịch vụ hậu mãi chu đáo, chúng tôi cũng hoan nghênh quý khách đến thăm nhà máy bất cứ lúc nào. Chúc chúng ta có một mối quan hệ hợp tác lâu dài và tốt đẹp!!!

    Loại

    Ứng dụng

    Xích nâng gầu, băng tải, máng cào Xích cho gầu nâng, băng tải và máng cào SCIC sản xuất xích liên kết thép tròn theo tiêu chuẩn DIN 764 (G30 & G50, phiên bản 2010) và DIN 766 (phiên bản 2015), dùng cho thang nâng gầu, băng tải và máng cào. ​​Các loại xích được nêu ở đây không được sử dụng làm phụ kiện nâng, dây cáp hoặc bất kỳ thiết bị nâng hạ nào khác.

    Tham số chuỗi

    Hình 1: Kích thước xích mắt xích thép tròn DIN 764 và DIN 766

    1

    Bảng 1: Kích thước xích mắt xích thép tròn DIN 764 (G30 & G50) (mm)

    danh nghĩa
    kích cỡ

    đường kính

    sân bóng đá

    chiều rộng

    chiều dài khổ (11-liên kết)

    kg/m

    dxt

    d

    sức chịu đựng

    t

    sức chịu đựng

    bên trong
    b1(phút)

    bên ngoài
    b2(tối đa)

    l

    sức chịu đựng

    lớp A

    lớp B

    10 x 35

    10

    ± 0,4

    35

    +0,6/-0,2

    14.0

    36

    385

    +2/-1

    +3/-1

    2.1

    13 x 45

    13

    ± 0,5

    45

    +0,8/-0,3

    18.0

    47

    495

    +3/-1

    +4/-1

    3,5

    16 x 56

    16

    ± 0,6

    56

    +1,0/-0,3

    22.0

    58

    616

    +3/-1

    +5/-2

    5.3

    18 x 63

    18

    ± 0,9

    63

    +1,1/-0,4

    24.0

    65

    693

    +4/-1

    +6/-2

    6.7

    20 x 70

    20

    ± 1,0

    70

    +1,3/-0,4

    27.0

    72

    770

    +4/-1

    +6/-2

    8.3

    23 x 80

    23

    ± 1,2

    80

    +1,4/-0,5

    31.0

    83

    880

    +5/-2

    +7/-2

    11.0

    26 x 91

    26

    ± 1,3

    91

    +1,6/-0,5

    35.0

    94

    1001

    +5/-2

    +8/-3

    14.0

    30 x 105

    30

    ± 1,5

    105

    +1,9/-0,6

    39.0

    108

    1155

    +6/-2

    +9/-3

    18,5

    33 x 115

    33

    ± 1,7

    115

    +2,1/-0,7

    43.0

    119

    1265

    +7/-2

    +10/-3

    22,5

    36 x 126

    36

    ± 1,8

    126

    +2,3/-0,8

    47.0

    130

    1386

    +7/-2

    +11/-4

    27.0

    39 x 136

    39

    ± 2,0

    136

    +2,4/-0,8

    51.0

    140

    1496

    +8/-3

    +12/-4

    31,5

    42 x 147

    42

    ± 2,1

    147

    +2,6/-0,9

    55.0

    151

    1617

    +9/-3

    +13/-4

    36,5

    Bảng 2: Kích thước xích mắt xích thép tròn DIN 766 (mm)

    danh nghĩa
    kích cỡ

    đường kính

    sân bóng đá

    chiều rộng

    chiều dài khổ (11-liên kết)

    kg/m

    dxt

    d

    sức chịu đựng

    t

    sức chịu đựng

    bên trong
    b1 (phút)

    bên ngoài
    b2 (tối đa)

    l

    sức chịu đựng

    lớp A

    lớp B

    10 x 28

    10

    ± 0,4

    28

    +0,5/-0,3

    14.0

    36

    308

    +2 /-1

    +2 /-1

    2.3

    13 x 36

    13

    ± 0,5

    36

    +0,6/-0,3

    18.0

    47

    396

    +2 /-1

    +3 /-2

    3.9

    16 x 45

    16

    ± 0,6

    45

    +0,8/-0,4

    22,5

    58

    496

    +3 /-1

    +4 /-2

    5.9

    18 x 50

    18

    ± 0,9

    50

    +0,9/-0,5

    25.0

    65

    550

    +3 /-1

    +4 /-2

    7,5

    20 x 56

    20

    ± 1,0

    56

    +1.0/-0.5

    28.0

    72

    616

    +3 /-2

    +5 /-2

    9.2

    23 x 64

    23

    ± 1,2

    64

    +1,2/-0,6

    32.0

    83

    704

    +4 /-2

    +6 /-3

    12.0

    26 x 73

    26

    ± 1,3

    73

    +1,3/-0,7

    34.0

    94

    803

    +4 /-2

    +6 /-3

    15,5

    30 x 84

    30

    ± 1,5

    84

    +1,5/-0,8

    39.0

    108

    924

    +5 /-2

    +7 /-4

    20,5

    33 x 92

    33

    ± 1,7

    92

    +1,7/-0,8

    43.0

    119

    1012

    +5 /-3

    +8 /-4

    25.0

    36 x 101

    36

    ± 1,8

    101

    +1,8/-0,9

    47.0

    130

    1111

    +6 /-3

    +9 /-4

    29,5

    39 x 109

    39

    ± 2,0

    109

    +2.0/-1.0

    50,5

    140

    1199

    +6 /-3

    +10 /-5

    35.0

    42 x 118

    42

    ± 2,1

    118

    +2,1/-1,1

    54,5

    151

    1298

    +7 /-4

    +10 /-5

    40,5

    Bảng 3: Lực làm việc và tính chất cơ học của xích liên kết thép tròn DIN 764 (G30 & G50)

    kích thước danh nghĩa
    dxt

    lực lượng lao động
    kN (tối đa)

    chế tạo
    lực lượng chứng minh
    kN (phút)

    lực phá vỡ
    kN (phút)

    độ lệch uốn cong
    mm (phút)

    độ giãn dài cực đại tổng thể
    e (%, phút)

    G30

    G50

    G30

    G50

    G30

    G50

    G30

    G50

    G30

    G50

    10 x 35

    12,5

    20

    36

    56

    50

    80

    10

    10

    20

    15

    13 x 45

    20

    32

    56

    90

    80

    125

    13

    13

    16 x 56

    32

    50

    90

    140

    125

    200

    16

    16

    18 x 63

    40

    63

    110

    180

    160

    250

    18

    18

    20 x 70

    50

    80

    140

    220

    200

    320

    20

    20

    23 x 80

    63

    100

    180

    280

    250

    400

    23

    23

    26 x 91

    80

    125

    220

    360

    320

    500

    26

    26

    30 x 105

    110

    180

    320

    500

    450

    710

    30

    30

    33 x 115

    125

    200

    360

    560

    500

    800

    33

    33

    36 x 126

    160

    250

    450

    710

    630

    1000

    36

    36

    39 x 136

    180

    280

    500

    800

    710

    1100

    39

    39

    42 x 147

    220

    360

    630

    1000

    900

    1400

    42

    42

    Bảng 4: Lực làm việc và tính chất cơ học của xích liên kết thép tròn DIN 766

    kích thước danh nghĩa
    dxt

    lực lượng lao động
    kN (tối đa)

    chế tạo
    lực lượng chứng minh
    kN (phút)

    lực phá vỡ
    kN (phút)

    độ lệch uốn cong
    mm (phút)

    độ giãn dài cực đại tổng thể
    e (%, phút)

    thẳng đứng

    nằm ngang

    10 x 28

    10

    12,5

    36

    50

    8

    20

    13 x 36

    16

    20

    56

    80

    10

    16 x 45

    25

    32

    90

    125

    13

    18 x 50

    32

    40

    110

    160

    14

    20 x 56

    40

    50

    140

    200

    16

    23 x 64

    50

    63

    180

    250

    18

    26 x 73

    63

    80

    220

    320

    21

    30 x 84

    90

    110

    320

    450

    24

    33 x 92

    110

    130

    380

    530

    26

    36 x 101

    125

    160

    450

    630

    29

    39 x 109

    150

    190

    530

    750

    31

    42 x 118

    180

    220

    630

    900

    34

    Kiểm tra thực địa

    xích thép tròn scic

    Dịch vụ của chúng tôi

    xích thép tròn scic
    Công ty luôn theo đuổi khái niệm hoạt động “quản lý khoa học, chất lượng cao và hiệu quả là trên hết, khách hàng là trên hết với Giá đặc biệt cho Xích liên kết ngắn DIN766 hàn mạ kẽm điện Trung Quốc, Chúng tôi hoan nghênh khách hàng, hiệp hội doanh nghiệp và bạn bè từ khắp nơi trên thế giới liên hệ với chúng tôi và yêu cầu hợp tác để cùng có lợi.
    Giá đặc biệt choXích liên kết DIN766 của Trung Quốc, Chuỗi liên kết, Công ty chúng tôi cam kết: giá cả hợp lý, thời gian sản xuất ngắn và dịch vụ hậu mãi chu đáo, chúng tôi cũng hoan nghênh quý khách đến thăm nhà máy bất cứ lúc nào quý khách muốn. Chúc chúng ta có một mối quan hệ hợp tác lâu dài và tốt đẹp!!!


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Để lại lời nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    Để lại lời nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi