Giá đặc biệt cho Chuỗi liên kết bằng thép không gỉ 4mm 316 của Trung Quốc Chuỗi liên kết dài DIN763
Công ty chúng tôi luôn khẳng định chính sách chất lượng “chất lượng sản phẩm cao là cơ sở tồn tại của tổ chức;sự hài lòng của người tiêu dùng có thể là điểm bắt đầu và kết thúc của một công ty;sự cải tiến liên tục là sự theo đuổi vĩnh cửu của đội ngũ nhân viên” cùng với mục đích nhất quán là “danh tiếng là trên hết, người mua là trên hết” để có Giá đặc biệt cho Chuỗi liên kết thép không gỉ 4mm 316 của Trung Quốc Chuỗi liên kết dài DIN763, Chào mừng các bạn từ khắp nơi trên thế giới ghé thăm, hướng dẫn sử dụng và thương lượng.
Công ty chúng tôi luôn khẳng định chính sách chất lượng “chất lượng sản phẩm cao là cơ sở tồn tại của tổ chức;sự hài lòng của người tiêu dùng có thể là điểm bắt đầu và kết thúc của một công ty;cải tiến bền bỉ là sự theo đuổi vĩnh cửu của nhân viên” cùng với mục đích nhất quán là “danh tiếng là trên hết, người mua là trên hết” choChuỗi liên kết thẳng Trung Quốc, gian lận phần cứng, “Tạo ra giá trị, phục vụ khách hàng!”là mục tiêu chúng tôi theo đuổi.Chúng tôi chân thành hy vọng rằng tất cả các khách hàng sẽ thiết lập sự hợp tác lâu dài và cùng có lợi với chúng tôi. Nếu bạn muốn biết thêm chi tiết về công ty của chúng tôi, Bạn nên liên hệ với chúng tôi ngay bây giờ!
Loại
Nâng và chằng buộc, xích cẩu, xích liên kết ngắn, xích nâng liên kết tròn, xích cấp T, xích cấp DAT, xích cấp DT, xích liên kết ngắn DIN EN 818-7 cho mục đích nâng, xích tời chịu lực tốt, xích thép hợp kim
Ứng dụng
Nâng và chằng buộc, nâng tải, ràng buộc tải
Hình 1: xích/liên kết vận thăng
Chìa khóa
1 | Đi qua đường trung tâm của liên kết | l | là độ dài nhiều bước |
p | là sân | dm | là đường kính vật liệu khi đo |
ds | là đường kính mối hàn | e | là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn |
w3 | là chiều rộng bên trong tại mối hàn | w2 | là chiều rộng bên ngoài của mối hàn |
Bảng 1: kích thước xích/liên kết của palăng (mm)
Nominal size dn | Material diammuôn đờitolerance | Pitch | Wiđth | Gauge length of 11 x pn | Wcánh đồng diammuôn đời ds max. | |||
pn |
khoan dung1) | nội bộ w3 tối thiểu | bên ngoài w2 tối đa |
l |
khoan dung1) | |||
4 | ± 0,2 | 12 | 0,25 | 4.8 | 13.6 | 132 | 0,6 | 4.3 |
5 | ± 0,2 | 15 | 0,3 | 6,0 | 17,0 | 165 | 0,8 | 5.4 |
6 | ± 0,2 | 18 | 0,35 | 7.2 | 20.4 | 198 | 1.0 | 6,5 |
7 | ± 0,3 | 21 | 0,4 | 8.4 | 23,8 | 231 | 1.1 | 7.6 |
8 | ± 0,3 | 24 | 0,5 | 9,6 | 27.2 | 264 | 1.3 | 8.6 |
9 | ± 0,4 | 27 | 0,5 | 10.8 | 30.6 | 297 | 1.4 | 9,7 |
10 | ± 0,4 | 30 | 0,6 | 12,0 | 34,0 | 330 | 1.6 | 10.8 |
11 | ± 0,4 | 33 | 0,6 | 13.2 | 37,4 | 363 | 1.7 | 11.9 |
12 | ± 0,5 | 36 | 0,7 | 14.4 | 40,8 | 396 | 1.9 | 13,0 |
13 | ± 0,5 | 39 | 0,8 | 15.6 | 44.2 | 429 | 2.1 | 14,0 |
14 | ± 0,6 | 42 | 0,8 | 16,8 | 47,6 | 462 | 2.2 | 15.1 |
16 | ± 0,6 | 48 | 0,9 | 19.2 | 54,4 | 528 | 2,5 | 17.3 |
18 | ± 0,9 | 54 | 1.0 | 21,6 | 61.2 | 594 | 2.9 | 19.4 |
20 | ± 1,0 | 60 | 1.2 | 24,0 | 68,0 | 660 | 3.2 | 21,6 |
22 | ± 1,1 | 66 | 1.3 | 26,4 | 74,8 | 726 | 3,5 | 23,8 |
1) Các dung sai này thường được chia thành + 2/3 và – 1/3 cho cả liên kết riêng lẻ và chiều dài cữ tiêu chuẩn. |
Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích Palăng (WLL)
Nominal size dn mm | Chain type T t | Chain type ĐẠT t | Chain type DT t |
4 5 6 | 0,5 0,8 1.1 | 0,4 0,63 0,9 | 0,25 0,4 0,56 |
7 8 9 | 1,5 2 2,5 | 1.2 1.6 2 | 0,75 1 1,25 |
10 11 12 | 3.2 3,8 4,5 | 2,5 3 3.6 | 1.6 1.9 2.2 |
13 14 16 | 5.3 6 8 | 4.2 5 6.3 | 2.6 3 4 |
18 20 22 | 10 12,5 15 | 8 10 12,5 | 5 6.3 7,5 |
ứng suất trung bình N/mm2 | 200 | 160 | 100 |
Bảng 3: Lực cản chế tạo và lực đứt của xích Palăng
Nominal size dn mm | bàn tayfacturing proof force (MPF) kN mTRONG. | Breaking force (BF) kN mTRONG. |
4 | 12.6 | 20.1 |
5 | 19.6 | 31.4 |
6 | 28.3 | 45.2 |
7 | 38,5 | 61.6 |
8 | 50.3 | 80,4 |
9 | 63,6 | 102 |
10 | 78,5 | 126 |
11 | 95 | 152 |
12 | 113 | 181 |
13 | 133 | 212 |
14 | 154 | 246 |
16 | 201 | 322 |
18 | 254 | 407 |
20 | 314 | 503 |
22 | 380 | 608 |
Bảng 4: tổng độ giãn dài cuối cùng và độ cứng bề mặt
| Palăng xích các loại | ||
T | ĐẠT | DT | |
Tổng độ giãn dài cuối cùng A %min | 10 | 10 | 5 |
độ cứng bề mặt tối thiểu dn < 7 mm, HV 5 dn = 7 mm đến 11 mm, HV 10 dn > 11 mm, HV 10 |
360 360 360 |
500 500 450 |
550 550 500 |
Công ty chúng tôi luôn khẳng định chính sách chất lượng “chất lượng sản phẩm cao là cơ sở tồn tại của tổ chức;sự hài lòng của người tiêu dùng có thể là điểm bắt đầu và kết thúc của một công ty;sự cải tiến liên tục là sự theo đuổi vĩnh cửu của đội ngũ nhân viên” cùng với mục đích nhất quán là “danh tiếng là trên hết, người mua là trên hết” để có Giá đặc biệt cho Chuỗi liên kết thép không gỉ 4mm 316 của Trung Quốc Chuỗi liên kết dài DIN763, Chào mừng các bạn từ khắp nơi trên thế giới ghé thăm, hướng dẫn sử dụng và thương lượng.
Giá đặc biệt choChuỗi liên kết thẳng Trung Quốc, gian lận phần cứng, “Tạo ra giá trị, phục vụ khách hàng!”là mục tiêu chúng tôi theo đuổi.Chúng tôi chân thành hy vọng rằng tất cả các khách hàng sẽ thiết lập sự hợp tác lâu dài và cùng có lợi với chúng tôi. Nếu bạn muốn biết thêm chi tiết về công ty của chúng tôi, Bạn nên liên hệ với chúng tôi ngay bây giờ!