Giá cả hợp lý cho Xích con lăn nhựa Trung Quốc (POM + SS 304) 40p cho Máy băng tải

Mô tả ngắn gọn:

Xích cho gầu nâng, băng tải và máy gạt.

SCIC sản xuất xích thép tròn theo tiêu chuẩn DIN 764 (G30 & G50, phiên bản 2010) và DIN 766 (phiên bản 2015), dùng cho thang máy gầu tải, băng tải và máy cào. ​​Các loại xích được nêu ở đây không được sử dụng làm phụ kiện nâng hạ, dây cáp hoặc bất kỳ thiết bị nâng hạ nào khác.


  • Kích cỡ:39mm
  • Kết cấu:Xích hàn
  • Ứng dụng:Gầu nâng, băng tải, máy cạo
  • Chức năng:Xích băng tải
  • Bề mặt:Đen, Kẽm, Trơn
  • Giấy chứng nhận:ISO9001
  • Tiêu chuẩn:DIN766
  • MOQ:100 mét
  • Vật mẫu:Có sẵn
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ tìm nguồn cung ứng sản phẩm và hợp nhất chuyến bay. Chúng tôi có nhà máy và văn phòng tìm nguồn cung ứng riêng. Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn hầu hết mọi loại sản phẩm liên quan đến dòng sản phẩm của chúng tôi với mức giá hợp lý cho Xích con lăn nhựa Trung Quốc (POM + SS 304) 40 xu cho Máy băng tải, các sản phẩm đã đạt được chứng nhận cùng với các cơ quan chính phủ trong khu vực và quốc tế. Để biết thêm thông tin chi tiết, hãy liên hệ với chúng tôi!
    Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ tìm nguồn cung ứng sản phẩm và hợp nhất chuyến bay. Chúng tôi có nhà máy và văn phòng tìm nguồn cung ứng riêng. Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn hầu hết mọi loại sản phẩm liên quan đến danh mục sản phẩm của chúng tôi.Xích con lăn Trung Quốc, Xích băng tảiSản phẩm của chúng tôi được bán tại Trung Đông, Đông Nam Á, Châu Phi, Châu Âu, Châu Mỹ và các khu vực khác, và được khách hàng đánh giá cao. Để tận dụng năng lực OEM/ODM mạnh mẽ và dịch vụ chu đáo của chúng tôi, vui lòng liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay. Chúng tôi sẽ chân thành kiến ​​tạo và chia sẻ thành công với tất cả khách hàng.

    Loại

    Ứng dụng

    Xích nâng gầu, băng tải, máng cào Xích cho gầu nâng, băng tải và máng cào SCIC sản xuất xích liên kết thép tròn theo tiêu chuẩn DIN 764 (G30 & G50, phiên bản 2010) và DIN 766 (phiên bản 2015), dùng cho thang nâng gầu, băng tải và máng cào. ​​Các loại xích được nêu ở đây không được sử dụng làm phụ kiện nâng, dây cáp hoặc bất kỳ thiết bị nâng hạ nào khác.

    Tham số chuỗi

    Hình 1: Kích thước xích mắt xích thép tròn DIN 764 và DIN 766

    1

    Bảng 1: Kích thước xích mắt xích thép tròn DIN 764 (G30 & G50) (mm)

    danh nghĩa
    kích cỡ

    đường kính

    sân bóng đá

    chiều rộng

    chiều dài khổ (11-liên kết)

    kg/m

    dxt

    d

    sức chịu đựng

    t

    sức chịu đựng

    bên trong
    b1(phút)

    bên ngoài
    b2(tối đa)

    l

    sức chịu đựng

    lớp A

    lớp B

    10 x 35

    10

    ± 0,4

    35

    +0,6/-0,2

    14.0

    36

    385

    +2/-1

    +3/-1

    2.1

    13 x 45

    13

    ± 0,5

    45

    +0,8/-0,3

    18.0

    47

    495

    +3/-1

    +4/-1

    3,5

    16 x 56

    16

    ± 0,6

    56

    +1,0/-0,3

    22.0

    58

    616

    +3/-1

    +5/-2

    5.3

    18 x 63

    18

    ± 0,9

    63

    +1,1/-0,4

    24.0

    65

    693

    +4/-1

    +6/-2

    6.7

    20 x 70

    20

    ± 1,0

    70

    +1,3/-0,4

    27.0

    72

    770

    +4/-1

    +6/-2

    8.3

    23 x 80

    23

    ± 1,2

    80

    +1,4/-0,5

    31.0

    83

    880

    +5/-2

    +7/-2

    11.0

    26 x 91

    26

    ± 1,3

    91

    +1,6/-0,5

    35.0

    94

    1001

    +5/-2

    +8/-3

    14.0

    30 x 105

    30

    ± 1,5

    105

    +1,9/-0,6

    39.0

    108

    1155

    +6/-2

    +9/-3

    18,5

    33 x 115

    33

    ± 1,7

    115

    +2,1/-0,7

    43.0

    119

    1265

    +7/-2

    +10/-3

    22,5

    36 x 126

    36

    ± 1,8

    126

    +2,3/-0,8

    47.0

    130

    1386

    +7/-2

    +11/-4

    27.0

    39 x 136

    39

    ± 2,0

    136

    +2,4/-0,8

    51.0

    140

    1496

    +8/-3

    +12/-4

    31,5

    42 x 147

    42

    ± 2,1

    147

    +2,6/-0,9

    55.0

    151

    1617

    +9/-3

    +13/-4

    36,5

    Bảng 2: Kích thước xích mắt xích thép tròn DIN 766 (mm)

    danh nghĩa
    kích cỡ

    đường kính

    sân bóng đá

    chiều rộng

    chiều dài khổ (11-liên kết)

    kg/m

    dxt

    d

    sức chịu đựng

    t

    sức chịu đựng

    bên trong
    b1 (phút)

    bên ngoài
    b2 (tối đa)

    l

    sức chịu đựng

    lớp A

    lớp B

    10 x 28

    10

    ± 0,4

    28

    +0,5/-0,3

    14.0

    36

    308

    +2 /-1

    +2 /-1

    2.3

    13 x 36

    13

    ± 0,5

    36

    +0,6/-0,3

    18.0

    47

    396

    +2 /-1

    +3 /-2

    3.9

    16 x 45

    16

    ± 0,6

    45

    +0,8/-0,4

    22,5

    58

    496

    +3 /-1

    +4 /-2

    5.9

    18 x 50

    18

    ± 0,9

    50

    +0,9/-0,5

    25.0

    65

    550

    +3 /-1

    +4 /-2

    7,5

    20 x 56

    20

    ± 1,0

    56

    +1.0/-0.5

    28.0

    72

    616

    +3 /-2

    +5 /-2

    9.2

    23 x 64

    23

    ± 1,2

    64

    +1,2/-0,6

    32.0

    83

    704

    +4 /-2

    +6 /-3

    12.0

    26 x 73

    26

    ± 1,3

    73

    +1,3/-0,7

    34.0

    94

    803

    +4 /-2

    +6 /-3

    15,5

    30 x 84

    30

    ± 1,5

    84

    +1,5/-0,8

    39.0

    108

    924

    +5 /-2

    +7 /-4

    20,5

    33 x 92

    33

    ± 1,7

    92

    +1,7/-0,8

    43.0

    119

    1012

    +5 /-3

    +8 /-4

    25.0

    36 x 101

    36

    ± 1,8

    101

    +1,8/-0,9

    47.0

    130

    1111

    +6 /-3

    +9 /-4

    29,5

    39 x 109

    39

    ± 2,0

    109

    +2.0/-1.0

    50,5

    140

    1199

    +6 /-3

    +10 /-5

    35.0

    42 x 118

    42

    ± 2,1

    118

    +2,1/-1,1

    54,5

    151

    1298

    +7 /-4

    +10 /-5

    40,5

    Bảng 3: Lực làm việc và tính chất cơ học của xích liên kết thép tròn DIN 764 (G30 & G50)

    kích thước danh nghĩa
    dxt

    lực lượng lao động
    kN (tối đa)

    chế tạo
    lực lượng chứng minh
    kN (phút)

    lực phá vỡ
    kN (phút)

    độ lệch uốn cong
    mm (phút)

    độ giãn dài cực đại tổng thể
    e (%, phút)

    G30

    G50

    G30

    G50

    G30

    G50

    G30

    G50

    G30

    G50

    10 x 35

    12,5

    20

    36

    56

    50

    80

    10

    10

    20

    15

    13 x 45

    20

    32

    56

    90

    80

    125

    13

    13

    16 x 56

    32

    50

    90

    140

    125

    200

    16

    16

    18 x 63

    40

    63

    110

    180

    160

    250

    18

    18

    20 x 70

    50

    80

    140

    220

    200

    320

    20

    20

    23 x 80

    63

    100

    180

    280

    250

    400

    23

    23

    26 x 91

    80

    125

    220

    360

    320

    500

    26

    26

    30 x 105

    110

    180

    320

    500

    450

    710

    30

    30

    33 x 115

    125

    200

    360

    560

    500

    800

    33

    33

    36 x 126

    160

    250

    450

    710

    630

    1000

    36

    36

    39 x 136

    180

    280

    500

    800

    710

    1100

    39

    39

    42 x 147

    220

    360

    630

    1000

    900

    1400

    42

    42

    Bảng 4: Lực làm việc và tính chất cơ học của xích liên kết thép tròn DIN 766

    kích thước danh nghĩa
    dxt

    lực lượng lao động
    kN (tối đa)

    chế tạo
    lực lượng chứng minh
    kN (phút)

    lực phá vỡ
    kN (phút)

    độ lệch uốn cong
    mm (phút)

    độ giãn dài cực đại tổng thể
    e (%, phút)

    thẳng đứng

    nằm ngang

    10 x 28

    10

    12,5

    36

    50

    8

    20

    13 x 36

    16

    20

    56

    80

    10

    16 x 45

    25

    32

    90

    125

    13

    18 x 50

    32

    40

    110

    160

    14

    20 x 56

    40

    50

    140

    200

    16

    23 x 64

    50

    63

    180

    250

    18

    26 x 73

    63

    80

    220

    320

    21

    30 x 84

    90

    110

    320

    450

    24

    33 x 92

    110

    130

    380

    530

    26

    36 x 101

    125

    160

    450

    630

    29

    39 x 109

    150

    190

    530

    750

    31

    42 x 118

    180

    220

    630

    900

    34

    Kiểm tra thực địa

    xích thép tròn scic

    Dịch vụ của chúng tôi

    xích thép tròn scic
    Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ tìm nguồn cung ứng sản phẩm và hợp nhất chuyến bay. Chúng tôi có nhà máy và văn phòng tìm nguồn cung ứng riêng. Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn hầu hết mọi loại sản phẩm liên quan đến dòng sản phẩm của chúng tôi với mức giá hợp lý cho Xích con lăn nhựa Trung Quốc (POM + SS 304) 40 xu cho Máy băng tải, các sản phẩm đã đạt được chứng nhận cùng với các cơ quan chính phủ trong khu vực và quốc tế. Để biết thêm thông tin chi tiết, hãy liên hệ với chúng tôi!
    Giá cả hợp lý choXích con lăn Trung Quốc, Xích băng tảiSản phẩm của chúng tôi được bán tại Trung Đông, Đông Nam Á, Châu Phi, Châu Âu, Châu Mỹ và các khu vực khác, và được khách hàng đánh giá cao. Để tận dụng năng lực OEM/ODM mạnh mẽ và dịch vụ chu đáo của chúng tôi, vui lòng liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay. Chúng tôi sẽ chân thành kiến ​​tạo và chia sẻ thành công với tất cả khách hàng.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Để lại lời nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    Để lại lời nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi