Trung Quốc chuyên nghiệp Trung Quốc còn hàng Xích nâng tay mạ kẽm cho Palăng xích với giá tốt nhất
Là sân khấu hiện thực hóa ước mơ của nhân viên!Để xây dựng một tập thể vui vẻ hơn, đoàn kết hơn và chuyên nghiệp hơn!Để đạt được lợi ích chung cho khách hàng, nhà cung cấp, xã hội và chính chúng tôi vì Trung Quốc chuyên nghiệp Xích nâng tay mạ kẽm cho Palăng xích với giá tốt nhất, hàng hóa của chúng tôi được sử dụng rộng rãi trong một số lĩnh vực công nghiệp.Bộ phận Nhà cung cấp Doanh nghiệp của chúng tôi với niềm tin vượt trội vì mục đích sống còn chất lượng cao của bạn.Tất cả vì dịch vụ khách hàng.
Là sân khấu hiện thực hóa ước mơ của nhân viên!Để xây dựng một tập thể vui vẻ hơn, đoàn kết hơn và chuyên nghiệp hơn!Để đạt được lợi ích chung của khách hàng, nhà cung cấp, xã hội và chính chúng ta vìChuỗi nâng thép hợp kim Trung Quốc, Vận chuyển máy móc xích nâng, chúng tôi có bán hàng trực tuyến cả ngày để đảm bảo dịch vụ trước và sau bán hàng kịp thời.Với tất cả những hỗ trợ này, chúng tôi có thể phục vụ mọi khách hàng với sản phẩm chất lượng và vận chuyển kịp thời với tinh thần trách nhiệm cao.Là một công ty trẻ đang phát triển, chúng tôi có thể không phải là tốt nhất, nhưng chúng tôi đang cố gắng hết sức để trở thành đối tác tốt của bạn.
Loại
Nâng và chằng buộc, xích cẩu, xích liên kết ngắn, xích nâng liên kết tròn, xích cấp T, xích cấp DAT, xích cấp DT, xích liên kết ngắn DIN EN 818-7 cho mục đích nâng, xích tời chịu lực tốt, xích thép hợp kim
Ứng dụng
Nâng và chằng buộc, nâng tải, ràng buộc tải
Hình 1: xích/liên kết vận thăng
Chìa khóa
1 | Đi qua đường trung tâm của liên kết | l | là độ dài nhiều bước |
p | là sân | dm | là đường kính vật liệu khi đo |
ds | là đường kính mối hàn | e | là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn |
w3 | là chiều rộng bên trong tại mối hàn | w2 | là chiều rộng bên ngoài của mối hàn |
Bảng 1: kích thước xích/liên kết của palăng (mm)
Nominal size dn | Material diammuôn đờitolerance | Pitch | Wiđth | Gauge length of 11 x pn | Wcánh đồng diammuôn đời ds max. | |||
pn |
khoan dung1) | nội bộ w3 tối thiểu | bên ngoài w2 tối đa |
l |
khoan dung1) | |||
4 | ± 0,2 | 12 | 0,25 | 4.8 | 13.6 | 132 | 0,6 | 4.3 |
5 | ± 0,2 | 15 | 0,3 | 6,0 | 17,0 | 165 | 0,8 | 5.4 |
6 | ± 0,2 | 18 | 0,35 | 7.2 | 20.4 | 198 | 1.0 | 6,5 |
7 | ± 0,3 | 21 | 0,4 | 8.4 | 23,8 | 231 | 1.1 | 7.6 |
8 | ± 0,3 | 24 | 0,5 | 9,6 | 27.2 | 264 | 1.3 | 8.6 |
9 | ± 0,4 | 27 | 0,5 | 10.8 | 30.6 | 297 | 1.4 | 9,7 |
10 | ± 0,4 | 30 | 0,6 | 12,0 | 34,0 | 330 | 1.6 | 10.8 |
11 | ± 0,4 | 33 | 0,6 | 13.2 | 37,4 | 363 | 1.7 | 11.9 |
12 | ± 0,5 | 36 | 0,7 | 14.4 | 40,8 | 396 | 1.9 | 13,0 |
13 | ± 0,5 | 39 | 0,8 | 15.6 | 44.2 | 429 | 2.1 | 14,0 |
14 | ± 0,6 | 42 | 0,8 | 16,8 | 47,6 | 462 | 2.2 | 15.1 |
16 | ± 0,6 | 48 | 0,9 | 19.2 | 54,4 | 528 | 2,5 | 17.3 |
18 | ± 0,9 | 54 | 1.0 | 21,6 | 61.2 | 594 | 2.9 | 19.4 |
20 | ± 1,0 | 60 | 1.2 | 24,0 | 68,0 | 660 | 3.2 | 21,6 |
22 | ± 1,1 | 66 | 1.3 | 26,4 | 74,8 | 726 | 3,5 | 23,8 |
1) Các dung sai này thường được chia thành + 2/3 và – 1/3 cho cả liên kết riêng lẻ và chiều dài cữ tiêu chuẩn. |
Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích Palăng (WLL)
Nominal size dn mm | Chain type T t | Chain type ĐẠT t | Chain type DT t |
4 5 6 | 0,5 0,8 1.1 | 0,4 0,63 0,9 | 0,25 0,4 0,56 |
7 8 9 | 1,5 2 2,5 | 1.2 1.6 2 | 0,75 1 1,25 |
10 11 12 | 3.2 3,8 4,5 | 2,5 3 3.6 | 1.6 1.9 2.2 |
13 14 16 | 5.3 6 8 | 4.2 5 6.3 | 2.6 3 4 |
18 20 22 | 10 12,5 15 | 8 10 12,5 | 5 6.3 7,5 |
ứng suất trung bình N/mm2 | 200 | 160 | 100 |
Bảng 3: Lực cản chế tạo và lực đứt của xích Palăng
Nominal size dn mm | bàn tayfacturing proof force (MPF) kN mTRONG. | Breaking force (BF) kN mTRONG. |
4 | 12.6 | 20.1 |
5 | 19.6 | 31.4 |
6 | 28.3 | 45.2 |
7 | 38,5 | 61.6 |
8 | 50.3 | 80,4 |
9 | 63,6 | 102 |
10 | 78,5 | 126 |
11 | 95 | 152 |
12 | 113 | 181 |
13 | 133 | 212 |
14 | 154 | 246 |
16 | 201 | 322 |
18 | 254 | 407 |
20 | 314 | 503 |
22 | 380 | 608 |
Bảng 4: tổng độ giãn dài cuối cùng và độ cứng bề mặt
| Palăng xích các loại | ||
T | ĐẠT | DT | |
Tổng độ giãn dài cuối cùng A %min | 10 | 10 | 5 |
độ cứng bề mặt tối thiểu dn < 7 mm, HV 5 dn = 7 mm đến 11 mm, HV 10 dn > 11 mm, HV 10 |
360 360 360 |
500 500 450 |
550 550 500 |
Là sân khấu hiện thực hóa ước mơ của nhân viên!Để xây dựng một tập thể vui vẻ hơn, đoàn kết hơn và chuyên nghiệp hơn!Để đạt được lợi ích chung cho khách hàng, nhà cung cấp, xã hội và chính chúng tôi vì Trung Quốc chuyên nghiệp Xích nâng tay mạ kẽm cho Palăng xích với giá tốt nhất, hàng hóa của chúng tôi được sử dụng rộng rãi trong một số lĩnh vực công nghiệp.Bộ phận Nhà cung cấp Doanh nghiệp của chúng tôi với niềm tin vượt trội vì mục đích sống còn chất lượng cao của bạn.Tất cả vì dịch vụ khách hàng.
Trung Quốc chuyên nghiệpChuỗi nâng thép hợp kim Trung Quốc, Vận chuyển máy móc xích nâng, chúng tôi có bán hàng trực tuyến cả ngày để đảm bảo dịch vụ trước và sau bán hàng kịp thời.Với tất cả những hỗ trợ này, chúng tôi có thể phục vụ mọi khách hàng với sản phẩm chất lượng và vận chuyển kịp thời với tinh thần trách nhiệm cao.Là một công ty trẻ đang phát triển, chúng tôi có thể không phải là tốt nhất, nhưng chúng tôi đang cố gắng hết sức để trở thành đối tác tốt của bạn.