Xích nâng tay mạ kẽm 4,8mm chuyên nghiệp của Trung Quốc dành cho tời nâng bằng tay
Sản phẩm của chúng tôi được người dùng đánh giá cao và đáng tin cậy, đồng thời có thể đáp ứng các nhu cầu xã hội và tài chính luôn thay đổi liên tục đối với Xích nâng tay bằng xích mạ kẽm 4,8mm chuyên nghiệp của Trung Quốc dành cho tời thủ công, Chào mừng bạn liên hệ với chúng tôi nếu bạn quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi, chúng tôi rất vui sẽ cung cấp cho bạn một sự vượt trội về Chất lượng và Giá trị.
Các sản phẩm của chúng tôi được người dùng đánh giá cao và đáng tin cậy và có thể đáp ứng các nhu cầu tài chính và xã hội thay đổi liên tục choChuỗi tay 4,8mm của Trung Quốc, Palăng xích, Các hoạt động và quy trình kinh doanh của chúng tôi được thiết kế để đảm bảo khách hàng của chúng tôi có thể tiếp cận nhiều loại sản phẩm và giải pháp nhất với thời gian cung ứng ngắn nhất.Thành tựu này được thực hiện bởi đội ngũ có tay nghề cao và giàu kinh nghiệm của chúng tôi.Chúng tôi tìm kiếm những người muốn cùng chúng tôi phát triển trên toàn cầu và nổi bật giữa đám đông.Bây giờ chúng ta có những người nắm lấy ngày mai, có tầm nhìn, thích mở rộng tâm trí và vượt xa những gì họ nghĩ là có thể đạt được.
Loại
Nâng và chằng buộc, xích cẩu, xích liên kết ngắn, xích nâng liên kết tròn, xích cấp T, xích cấp DAT, xích cấp DT, xích liên kết ngắn DIN EN 818-7 cho mục đích nâng, xích tời chịu lực tốt, xích thép hợp kim
Ứng dụng
Nâng và chằng buộc, nâng tải, ràng buộc tải
Hình 1: xích/liên kết vận thăng
Chìa khóa
1 | Đi qua đường trung tâm của liên kết | l | là độ dài nhiều bước |
p | là sân | dm | là đường kính vật liệu khi đo |
ds | là đường kính mối hàn | e | là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn |
w3 | là chiều rộng bên trong tại mối hàn | w2 | là chiều rộng bên ngoài của mối hàn |
Bảng 1: kích thước xích/liên kết của palăng (mm)
Nominal size dn | Material diammuôn đờitolerance | Pitch | Wiđth | Gauge length of 11 x pn | Wcánh đồng diammuôn đời ds max. | |||
pn |
khoan dung1) | nội bộ w3 tối thiểu | bên ngoài w2 tối đa |
l |
khoan dung1) | |||
4 | ± 0,2 | 12 | 0,25 | 4.8 | 13.6 | 132 | 0,6 | 4.3 |
5 | ± 0,2 | 15 | 0,3 | 6,0 | 17,0 | 165 | 0,8 | 5.4 |
6 | ± 0,2 | 18 | 0,35 | 7.2 | 20.4 | 198 | 1.0 | 6,5 |
7 | ± 0,3 | 21 | 0,4 | 8.4 | 23,8 | 231 | 1.1 | 7.6 |
8 | ± 0,3 | 24 | 0,5 | 9,6 | 27.2 | 264 | 1.3 | 8.6 |
9 | ± 0,4 | 27 | 0,5 | 10.8 | 30.6 | 297 | 1.4 | 9,7 |
10 | ± 0,4 | 30 | 0,6 | 12,0 | 34,0 | 330 | 1.6 | 10.8 |
11 | ± 0,4 | 33 | 0,6 | 13.2 | 37,4 | 363 | 1.7 | 11.9 |
12 | ± 0,5 | 36 | 0,7 | 14.4 | 40,8 | 396 | 1.9 | 13,0 |
13 | ± 0,5 | 39 | 0,8 | 15.6 | 44.2 | 429 | 2.1 | 14,0 |
14 | ± 0,6 | 42 | 0,8 | 16,8 | 47,6 | 462 | 2.2 | 15.1 |
16 | ± 0,6 | 48 | 0,9 | 19.2 | 54,4 | 528 | 2,5 | 17.3 |
18 | ± 0,9 | 54 | 1.0 | 21,6 | 61.2 | 594 | 2.9 | 19.4 |
20 | ± 1,0 | 60 | 1.2 | 24,0 | 68,0 | 660 | 3.2 | 21,6 |
22 | ± 1,1 | 66 | 1.3 | 26,4 | 74,8 | 726 | 3,5 | 23,8 |
1) Các dung sai này thường được chia thành + 2/3 và – 1/3 cho cả liên kết riêng lẻ và chiều dài cữ tiêu chuẩn. |
Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích Palăng (WLL)
Nominal size dn mm | Chain type T t | Chain type ĐẠT t | Chain type DT t |
4 5 6 | 0,5 0,8 1.1 | 0,4 0,63 0,9 | 0,25 0,4 0,56 |
7 8 9 | 1,5 2 2,5 | 1.2 1.6 2 | 0,75 1 1,25 |
10 11 12 | 3.2 3,8 4,5 | 2,5 3 3.6 | 1.6 1.9 2.2 |
13 14 16 | 5.3 6 8 | 4.2 5 6.3 | 2.6 3 4 |
18 20 22 | 10 12,5 15 | 8 10 12,5 | 5 6.3 7,5 |
ứng suất trung bình N/mm2 | 200 | 160 | 100 |
Bảng 3: Lực cản chế tạo và lực đứt của xích Palăng
Nominal size dn mm | bàn tayfacturing proof force (MPF) kN mTRONG. | Breaking force (BF) kN mTRONG. |
4 | 12.6 | 20.1 |
5 | 19.6 | 31.4 |
6 | 28.3 | 45.2 |
7 | 38,5 | 61.6 |
8 | 50.3 | 80,4 |
9 | 63,6 | 102 |
10 | 78,5 | 126 |
11 | 95 | 152 |
12 | 113 | 181 |
13 | 133 | 212 |
14 | 154 | 246 |
16 | 201 | 322 |
18 | 254 | 407 |
20 | 314 | 503 |
22 | 380 | 608 |
Bảng 4: tổng độ giãn dài cuối cùng và độ cứng bề mặt
| Palăng xích các loại | ||
T | ĐẠT | DT | |
Tổng độ giãn dài cuối cùng A %min | 10 | 10 | 5 |
độ cứng bề mặt tối thiểu dn < 7 mm, HV 5 dn = 7 mm đến 11 mm, HV 10 dn > 11 mm, HV 10 |
360 360 360 |
500 500 450 |
550 550 500 |
Sản phẩm của chúng tôi được người dùng đánh giá cao và đáng tin cậy, đồng thời có thể đáp ứng các nhu cầu xã hội và tài chính luôn thay đổi liên tục đối với Xích nâng tay bằng xích mạ kẽm 4,8mm chuyên nghiệp của Trung Quốc dành cho tời thủ công, Chào mừng bạn liên hệ với chúng tôi nếu bạn quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi, chúng tôi rất vui sẽ cung cấp cho bạn một sự vượt trội về Chất lượng và Giá trị.
Trung Quốc chuyên nghiệpChuỗi tay 4,8mm của Trung Quốc, Palăng xích, Các hoạt động và quy trình kinh doanh của chúng tôi được thiết kế để đảm bảo khách hàng của chúng tôi có thể tiếp cận nhiều loại sản phẩm và giải pháp nhất với thời gian cung ứng ngắn nhất.Thành tựu này được thực hiện bởi đội ngũ có tay nghề cao và giàu kinh nghiệm của chúng tôi.Chúng tôi tìm kiếm những người muốn cùng chúng tôi phát triển trên toàn cầu và nổi bật giữa đám đông.Bây giờ chúng ta có những người nắm lấy ngày mai, có tầm nhìn, thích mở rộng tâm trí và vượt xa những gì họ nghĩ là có thể đạt được.