Xích nâng hàng bằng thép không gỉ nguyên bản của nhà máy Trung Quốc Giá tốt nhất
Chúng tôi có thể cung cấp hàng hóa chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ khách hàng tốt nhất. Mục tiêu của chúng tôi là "Bạn đến đây với khó khăn, chúng tôi mang đến cho bạn nụ cười mãn nguyện" với Xích nâng hạ bằng thép không gỉ chính hãng Trung Quốc, giá tốt nhất. Hợp tác chân thành với bạn, cùng nhau phát triển ngày mai tươi sáng!
Chúng tôi có thể cung cấp hàng hóa chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất. Mục tiêu của chúng tôi là "Bạn đến đây với khó khăn và chúng tôi mang đến cho bạn nụ cười để mang về".Chuỗi Trung Quốc, Cần cẩuSản phẩm của chúng tôi được bán rộng rãi tại Châu Âu, Hoa Kỳ, Nga, Anh, Pháp, Úc, Trung Đông, Nam Mỹ, Châu Phi và Đông Nam Á, v.v. Sản phẩm của chúng tôi được khách hàng trên toàn thế giới đánh giá cao. Công ty chúng tôi cam kết không ngừng cải thiện hiệu quả hệ thống quản lý để tối đa hóa sự hài lòng của khách hàng. Chúng tôi chân thành hy vọng sẽ cùng khách hàng phát triển và tạo dựng tương lai đôi bên cùng có lợi. Hân hạnh được hợp tác kinh doanh với chúng tôi!
Loại
Nâng và buộc, xích nâng, xích mắt xích ngắn, xích nâng mắt xích tròn, xích loại T, xích loại DAT, xích loại DT, xích mắt xích ngắn DIN EN 818-7 dùng cho mục đích nâng, xích tời có dung sai tốt, xích thép hợp kim
Ứng dụng
Nâng và buộc, nâng hàng, buộc hàng
Hình 1: xích / mắt xích tời

Chìa khóa
| 1 | Đi qua đường trung tâm của liên kết | l | là độ dài bước nhiều lần |
| p | là sân | dm | là đường kính vật liệu được đo |
| ds | là đường kính mối hàn | e | là chiều dài bị ảnh hưởng theo kích thước bởi hàn |
| w3 | là chiều rộng bên trong tại mối hàn | w2 | là chiều rộng bên ngoài trên mối hàn |
Bảng 1: Kích thước xích/mắt xích tời (mm)
| Nominal size dn | Material diametertolerance | Pitch | Withứ | Gauge length of 11 x pn | Wcánh đồng diameter ds max. | |||
|
pn |
dung sai1) | nội bộ w3 phút | bên ngoài w2 tối đa |
l |
dung sai1) | |||
| 4 | ± 0,2 | 12 | 0,25 | 4.8 | 13.6 | 132 | 0,6 | 4.3 |
| 5 | ± 0,2 | 15 | 0,3 | 6.0 | 17.0 | 165 | 0,8 | 5.4 |
| 6 | ± 0,2 | 18 | 0,35 | 7.2 | 20,4 | 198 | 1.0 | 6,5 |
| 7 | ± 0,3 | 21 | 0,4 | 8.4 | 23,8 | 231 | 1.1 | 7.6 |
| 8 | ± 0,3 | 24 | 0,5 | 9.6 | 27.2 | 264 | 1.3 | 8.6 |
| 9 | ± 0,4 | 27 | 0,5 | 10.8 | 30,6 | 297 | 1.4 | 9,7 |
| 10 | ± 0,4 | 30 | 0,6 | 12.0 | 34.0 | 330 | 1.6 | 10.8 |
| 11 | ± 0,4 | 33 | 0,6 | 13.2 | 37,4 | 363 | 1.7 | 11.9 |
| 12 | ± 0,5 | 36 | 0,7 | 14.4 | 40,8 | 396 | 1.9 | 13.0 |
| 13 | ± 0,5 | 39 | 0,8 | 15,6 | 44,2 | 429 | 2.1 | 14.0 |
| 14 | ± 0,6 | 42 | 0,8 | 16,8 | 47,6 | 462 | 2.2 | 15.1 |
| 16 | ± 0,6 | 48 | 0,9 | 19.2 | 54,4 | 528 | 2,5 | 17.3 |
| 18 | ± 0,9 | 54 | 1.0 | 21,6 | 61,2 | 594 | 2.9 | 19.4 |
| 20 | ± 1,0 | 60 | 1.2 | 24.0 | 68.0 | 660 | 3.2 | 21,6 |
| 22 | ± 1,1 | 66 | 1.3 | 26,4 | 74,8 | 726 | 3,5 | 23,8 |
| 1) Các dung sai này thường được chia thành + 2/3 và – 1/3 cho cả liên kết riêng lẻ và chiều dài đo tiêu chuẩn. | ||||||||
Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích tời (WLL)
| Nominal size dn mm | Tràn type T t | Chain type ĐẠT t | Chain type DT t |
| 4 5 6 | 0,5 0,8 1.1 | 0,4 0,63 0,9 | 0,25 0,4 0,56 |
| 7 8 9 | 1,5 2 2,5 | 1.2 1.6 2 | 0,75 1 1,25 |
| 10 11 12 | 3.2 3.8 4,5 | 2,5 3 3.6 | 1.6 1.9 2.2 |
| 13 14 16 | 5.3 6 8 | 4.2 5 6.3 | 2.6 3 4 |
| 18 20 22 | 10 12,5 15 | 8 10 12,5 | 5 6.3 7,5 |
| ứng suất trung bình N/mm2 | 200 | 160 | 100 |
Bảng 3: lực chịu lực và lực phá vỡ trong quá trình sản xuất xích nâng
| Nominal size dn mm | Manufacturing proof force (MPF) kN mTRONG. | Breaking force (BF) kN mTRONG. |
| 4 | 12,6 | 20.1 |
| 5 | 19,6 | 31,4 |
| 6 | 28.3 | 45,2 |
| 7 | 38,5 | 61,6 |
| 8 | 50,3 | 80,4 |
| 9 | 63,6 | 102 |
| 10 | 78,5 | 126 |
| 11 | 95 | 152 |
| 12 | 113 | 181 |
| 13 | 133 | 212 |
| 14 | 154 | 246 |
| 16 | 201 | 322 |
| 18 | 254 | 407 |
| 20 | 314 | 503 |
| 22 | 380 | 608 |
Bảng 4: Độ giãn dài cực đại tổng thể và độ cứng bề mặt
|
| các loại xích tời | ||
| T | ĐẠT | DT | |
| Độ giãn dài cực đại tổng thể A %min | 10 | 10 | 5 |
| Độ cứng bề mặt tối thiểu dn < 7 mm, HV 5 dn = 7 mm đến 11 mm, HV 10 dn > 11 mm, HV 10 |
360 360 360 |
500 500 450 |
550 550 500 |
Chúng tôi có thể cung cấp hàng hóa chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ khách hàng tốt nhất. Mục tiêu của chúng tôi là "Bạn đến đây với khó khăn, chúng tôi mang đến cho bạn nụ cười mãn nguyện" với Xích nâng hạ bằng thép không gỉ chính hãng Trung Quốc, giá tốt nhất. Hợp tác chân thành với bạn, cùng nhau phát triển ngày mai tươi sáng!
Nhà máy ban đầuChuỗi Trung Quốc, Cần cẩuSản phẩm của chúng tôi được bán rộng rãi tại Châu Âu, Hoa Kỳ, Nga, Anh, Pháp, Úc, Trung Đông, Nam Mỹ, Châu Phi và Đông Nam Á, v.v. Sản phẩm của chúng tôi được khách hàng trên toàn thế giới đánh giá cao. Công ty chúng tôi cam kết không ngừng cải thiện hiệu quả hệ thống quản lý để tối đa hóa sự hài lòng của khách hàng. Chúng tôi chân thành hy vọng sẽ cùng khách hàng phát triển và tạo dựng tương lai đôi bên cùng có lợi. Hân hạnh được hợp tác kinh doanh với chúng tôi!






