Round steel link chain making for 30+ years

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP THƯỢNG HẢI CHIGONG

(nhà sản xuất chuỗi liên kết thép tròn)

Chuỗi liên kết thép nhẹ thông thường G30 mạ điện

Mô tả ngắn gọn:

Xích dùng cho gầu nâng, băng tải và máy cạp.

SCIC sản xuất xích thép tròn theo tiêu chuẩn DIN 764 (G30 & G50, 2010) và DIN 766 (phiên bản 2015), ứng dụng trong gầu nâng, băng tải và máy cạp. Xích được quy định ở đây không được sử dụng làm phụ kiện nâng, cáp treo hoặc bất kỳ thiết bị nâng phía trên nào khác.


  • Kích cỡ:10mm đến 42mm
  • Kết cấu:Chuỗi hàn
  • Ứng dụng:Gầu nâng, băng tải, máy cạp
  • Chức năng:Dây chuyền băng tải
  • Bề mặt:Đen, kẽm, trơn
  • Giấy chứng nhận:ISO9001
  • Tiêu chuẩn:DIN766
  • MOQ:100 mét
  • Vật mẫu:Có sẵn
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Chuỗi liên kết thép nhẹ thông thường G30 mạ điện

    Loại

    Xích nâng, xích liên kết ngắn, xích liên kết dài, xích liên kết tròn, xích nâng, xích nâng, xích cấp 50, xích cấp 70, DIN 764-1, DIN 764-2, DIN 766, Xích thép tròn cho băng tải xích Băng tải xích, xích gầu thang máy, xích thép hợp kim

    Nhà sản xuất chuỗi SCIC

    Ứng dụng

    Xích gầu nâng, băng tải, máy cạp Xích dùng cho gầu nâng, băng tải và máy cạp SCIC sản xuất xích liên kết thép tròn theo tiêu chuẩn DIN 764 (phiên bản G30 & G50, 2010) và DIN 766 (phiên bản 2015), dành cho các ứng dụng trong thang máy gầu, băng tải và máy cạp. Xích được quy định ở đây không được sử dụng làm phụ kiện nâng, cáp treo hoặc bất kỳ thiết bị nâng phía trên nào khác.

    Thông số chuỗi

    Hình 1: Kích thước chuỗi liên kết thép tròn DIN 764 và DIN 766

    1

    Bảng 1: Kích thước xích thép tròn DIN 764 (G30 & G50) (mm)

    danh nghĩa
    kích cỡ

    đường kính

    sân bóng đá

    chiều rộng

    chiều dài đo (11 mắt xích)

    kg/m

    dxt

    d

    sức chịu đựng

    t

    sức chịu đựng

    bên trong
    b1(phút.)

    bên ngoài
    b2(tối đa)

    l

    sức chịu đựng


    hạng A

    lớp B

    10 x 35

    10

    ± 0,4

    35

    +0,6/-0,2

    14.0

    36

    385

    +2/-1

    +3/-1

    2.1

    13 x 45

    13

    ± 0,5

    45

    +0,8/-0,3

    18.0

    47

    495

    +3/-1

    +4/-1

    3,5

    16 x 56

    16

    ± 0,6

    56

    +1,0/-0,3

    22.0

    58

    616

    +3/-1

    +5/-2

    5.3

    18 x 63

    18

    ± 0,9

    63

    +1,1/-0,4

    24.0

    65

    693

    +4/-1

    +6/-2

    6,7

    20 x 70

    20

    ± 1,0

    70

    +1,3/-0,4

    27,0

    72

    770

    +4/-1

    +6/-2

    8.3

    23 x 80

    23

    ± 1,2

    80

    +1,4/-0,5

    31,0

    83

    880

    +5/-2

    +7/-2

    11.0

    26 x 91

    26

    ± 1,3

    91

    +1,6/-0,5

    35,0

    94

    1001

    +5/-2

    +8/-3

    14.0

    30 x 105

    30

    ± 1,5

    105

    +1,9/-0,6

    39,0

    108

    1155

    +6/-2

    +9/-3

    18,5

    33 x 115

    33

    ± 1,7

    115

    +2,1/-0,7

    43,0

    119

    1265

    +7/-2

    +10/-3

    22,5

    36 x 126

    36

    ± 1,8

    126

    +2,3/-0,8

    47,0

    130

    1386

    +7/-2

    +11/-4

    27,0

    39 x 136

    39

    ± 2,0

    136

    +2,4/-0,8

    51,0

    140

    1496

    +8/-3

    +12/-4

    31,5

    42 x 147

    42

    ± 2,1

    147

    +2,6/-0,9

    55,0

    151

    1617

    +9/-3

    +13/-4

    36,5

    Bảng 2: Kích thước xích thép tròn DIN 766 (mm)

    danh nghĩa
    kích cỡ

    đường kính

    sân bóng đá

    chiều rộng

    chiều dài đo (11 mắt xích)

    kg/m

    dxt

    d

    sức chịu đựng

    t

    sức chịu đựng

    bên trong
    b1 (phút)

    bên ngoài
    b2 (tối đa)

    l

    sức chịu đựng

    hạng A

    lớp B

    10 x 28

    10

    ± 0,4

    28

    +0,5/-0,3

    14.0

    36

    308

    +2 /-1

    +2 /-1

    2.3

    13 x 36

    13

    ± 0,5

    36

    +0,6/-0,3

    18.0

    47

    396

    +2 /-1

    +3 /-2

    3,9

    16 x 45

    16

    ± 0,6

    45

    +0,8/-0,4

    22,5

    58

    496

    +3 /-1

    +4 /-2

    5,9

    18 x 50

    18

    ± 0,9

    50

    +0,9/-0,5

    25,0

    65

    550

    +3 /-1

    +4 /-2

    7,5

    20 x 56

    20

    ± 1,0

    56

    +1,0/-0,5

    28,0

    72

    616

    +3 /-2

    +5 /-2

    9,2

    23 x 64

    23

    ± 1,2

    64

    +1,2/-0,6

    32,0

    83

    704

    +4 /-2

    +6 /-3

    12.0

    26 x 73

    26

    ± 1,3

    73

    +1,3/-0,7

    34,0

    94

    803

    +4 /-2

    +6 /-3

    15,5

    30 x 84

    30

    ± 1,5

    84

    +1,5/-0,8

    39,0

    108

    924

    +5 /-2

    +7 /-4

    20,5

    33 x 92

    33

    ± 1,7

    92

    +1,7/-0,8

    43,0

    119

    1012

    +5 /-3

    +8 /-4

    25,0

    36 x 101

    36

    ± 1,8

    101

    +1,8/-0,9

    47,0

    130

    1111

    +6 /-3

    +9 /-4

    29,5

    39 x 109

    39

    ± 2,0

    109

    +2.0/-1.0

    50,5

    140

    1199

    +6 /-3

    +10 /-5

    35,0

    42 x 118

    42

    ± 2,1

    118

    +2,1/-1,1

    54,5

    151

    1298

    +7 /-4

    +10 /-5

    40,5

    Bảng 3: Lực làm việc và tính chất cơ học của xích thép tròn DIN 764 (G30 & G50)

    kích thước danh nghĩa
    dxt

    lực lượng lao động
    kN (tối đa)

    chế tạo
    lực lượng chứng minh
    kN (tối thiểu)

    lực phá vỡ
    kN (tối thiểu)

    độ lệch uốn cong
    mm (phút)

    tổng độ giãn dài cuối cùng
    e (%, tối thiểu)

    G30

    G50

    G30

    G50

    G30

    G50

    G30

    G50

    G30

    G50

    10 x 35

    12,5

    20

    36

    56

    50

    80

    10

    10

    20

    15

    13 x 45

    20

    32

    56

    90

    80

    125

    13

    13

    16 x 56

    32

    50

    90

    140

    125

    200

    16

    16

    18 x 63

    40

    63

    110

    180

    160

    250

    18

    18

    20 x 70

    50

    80

    140

    220

    200

    320

    20

    20

    23 x 80

    63

    100

    180

    280

    250

    400

    23

    23

    26 x 91

    80

    125

    220

    360

    320

    500

    26

    26

    30 x 105

    110

    180

    320

    500

    450

    710

    30

    30

    33 x 115

    125

    200

    360

    560

    500

    800

    33

    33

    36 x 126

    160

    250

    450

    710

    630

    1000

    36

    36

    39 x 136

    180

    280

    500

    800

    710

    1100

    39

    39

    42 x 147

    220

    360

    630

    1000

    900

    1400

    42

    42

    Bảng 4: Lực làm việc và tính chất cơ học của chuỗi liên kết thép tròn DIN 766

    kích thước danh nghĩa
    dxt

    lực lượng lao động
    kN (tối đa)

    chế tạo
    lực lượng chứng minh
    kN (tối thiểu)

    lực phá vỡ
    kN (tối thiểu)

    độ lệch uốn cong
    mm (phút)

    tổng độ giãn dài cuối cùng
    e (%, tối thiểu)

    thẳng đứng

    nằm ngang

    10 x 28

    10

    12,5

    36

    50

    8

    20

    13 x 36

    16

    20

    56

    80

    10

    16 x 45

    25

    32

    90

    125

    13

    18 x 50

    32

    40

    110

    160

    14

    20 x 56

    40

    50

    140

    200

    16

    23 x 64

    50

    63

    180

    250

    18

    26 x 73

    63

    80

    220

    320

    21

    30 x 84

    90

    110

    320

    450

    24

    33 x 92

    110

    130

    380

    530

    26

    36 x 101

    125

    160

    450

    630

    29

    39 x 109

    150

    190

    530

    750

    31

    42 x 118

    180

    220

    630

    900

    34

    Kiểm tra hiện trường

    chuỗi liên kết thép tròn scic

    Dịch vụ của chúng tôi

    chuỗi liên kết thép tròn scic
    Thông tin thêm về chúng tôi:
     
    SCIC với tư cách là nhà sản xuất hơn 30 năm tập trung vào dây chuyền & thiết bị thép hợp kim chất lượng cao và độ bền/cấp:
    - Xích nâng & cáp treo G80 & G100 theo EN 818-2/-4 và NACM;
    - dây chuyền và đầu nối băng tải khai thác theo DIN 22252/22255 và 22258-1/2/3
    - Xích neo đậu thủy sản, lâm nghiệp, gầu nâng, v.v.
    - kích thước từ6mm đến 50mmngày.
     
    Chuỗi liên kết của chúng tôi đảm bảo chất lượng từ:
    - thanh/dây thép hợp kim đẳng cấp thế giới;
    - máy hàn/làm liên kết tự động;
    - đầy đủ cơ sở vật chất cho việc kiểm tra và thử nghiệm;
    - Hệ thống quản lý chất lượng toàn diện SCIC (TQC) được chứng nhận ISO9001;
    - đội ngũ xuất sắc và R & D.
     
    Khả năng cạnh tranh thương mại cộng với hệ thống kiểm soát chất lượng vượt trội đã đưa SCIC trở thành một trong những nhà sản xuất chủ chốt trong chuỗi các nhà sản xuất thế giới và chúng tôi mong có cơ hội hợp tác với bạn và cung cấp sản phẩm theo mong đợi của bạn.

     


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Để lại tin nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    Để lại tin nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi