Nhà xuất khẩu trực tuyến Trung Quốc Xích nâng tay mạ kẽm 4,8mm cho tời thủ công
Chúng tôi tin rằng: Đổi mới là linh hồn và tinh thần của chúng tôi. Chất lượng là cuộc sống của chúng tôi. Nhu cầu của khách hàng là Thượng đế đối với Nhà xuất khẩu trực tuyến Trung Quốc Xích nâng tay mạ kẽm 4.8mm cho tời nâng tay. Sự sẵn có liên tục của các sản phẩm và giải pháp chất lượng cao kết hợp với dịch vụ trước và sau bán hàng tuyệt vời của chúng tôi đảm bảo khả năng cạnh tranh mạnh mẽ trong thị trường toàn cầu hóa hiện nay.
Chúng tôi tin rằng: Đổi mới là linh hồn và tinh thần của chúng tôi. Chất lượng là cuộc sống của chúng tôi. Nhu cầu của khách hàng là Thượng đế của chúng tôi.Dây chuyền tay Trung Quốc 4.8mm, Xích nângĐồng thời, chúng tôi đang xây dựng và hoàn thiện thị trường tam giác và hợp tác chiến lược nhằm đạt được chuỗi cung ứng thương mại cùng có lợi, mở rộng thị trường theo chiều dọc và chiều ngang, hướng đến triển vọng phát triển tươi sáng hơn. Triết lý của chúng tôi là tạo ra các sản phẩm và giải pháp hiệu quả về chi phí, thúc đẩy dịch vụ hoàn hảo, hợp tác vì lợi ích lâu dài và đôi bên cùng có lợi, củng cố hệ thống nhà cung cấp và đại lý tiếp thị xuất sắc, hệ thống bán hàng hợp tác chiến lược thương hiệu chuyên sâu.

Loại
Ứng dụng
Nâng và buộc, nâng hàng, buộc hàng, nâng hạ



Tham số chuỗi
Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích tời có độ chính xác cao loại T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong tời xích nối tiếp dẫn động bằng tay và dẫn động bằng điện.
Hình 1: xích / mắt xích tời

Chìa khóa
| 1 | Đi qua đường trung tâm của liên kết | l | là độ dài bước nhiều lần |
| p | là sân | dm | là đường kính vật liệu được đo |
| ds | là đường kính mối hàn | e | là chiều dài bị ảnh hưởng theo kích thước bởi hàn |
| w3 | là chiều rộng bên trong tại mối hàn | w2 | là chiều rộng bên ngoài trên mối hàn |
Bảng 1: Kích thước xích/mắt xích tời (mm)
| Nominal size dn | Material diametertolerance | Pitch | Withứ | Gaugelengthof 11xpn | Wcánh đồng diameter ds max. | |||
| pn | dung sai1) | nội bộ w3 phút | bên ngoài w2 tối đa | l | dung sai1) | |||
| 4 | ±0,2 | 12 | 0,25 | 4.8 | 13.6 | 132 | 0,6 | 4.3 |
| 5 | ±0,2 | 15 | 0,3 | 6.0 | 17.0 | 165 | 0,8 | 5.4 |
| 6 | ±0,2 | 18 | 0,35 | 7.2 | 20,4 | 198 | 1.0 | 6,5 |
| 7 | ±0,3 | 21 | 0,4 | 8.4 | 23,8 | 231 | 1.1 | 7.6 |
| 8 | ±0,3 | 24 | 0,5 | 9.6 | 27.2 | 264 | 1.3 | 8.6 |
| 9 | ±0,4 | 27 | 0,5 | 10.8 | 30,6 | 297 | 1.4 | 9,7 |
| 10 | ±0,4 | 30 | 0,6 | 12.0 | 34.0 | 330 | 1.6 | 10.8 |
| 11 | ±0,4 | 33 | 0,6 | 13.2 | 37,4 | 363 | 1.7 | 11.9 |
| 12 | ±0,5 | 36 | 0,7 | 14.4 | 40,8 | 396 | 1.9 | 13.0 |
| 13 | ±0,5 | 39 | 0,8 | 15,6 | 44,2 | 429 | 2.1 | 14.0 |
| 14 | ±0,6 | 42 | 0,8 | 16,8 | 47,6 | 462 | 2.2 | 15.1 |
| 16 | ±0,6 | 48 | 0,9 | 19.2 | 54,4 | 528 | 2,5 | 17.3 |
| 18 | ±0,9 | 54 | 1.0 | 21,6 | 61,2 | 594 | 2.9 | 19.4 |
| 20 | ±1,0 | 60 | 1.2 | 24.0 | 68.0 | 660 | 3.2 | 21,6 |
| 22 | ±1,1 | 66 | 1.3 | 26,4 | 74,8 | 726 | 3,5 | 23,8 |
| 1) Các dung sai này thường được chia thành +2/3 và–1/3 cho cả liên kết riêng lẻ và chiều dài chuẩn. | ||||||||
Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích tời (WLL)
| Nominal size dn mm | Tràn type T t | Chain type ĐẠT t | Chain type DT t |
| 4 5 6 | 0,5 0,8 1.1 | 0,4 0,63 0,9 | 0,25 0,4 0,56 |
| 7 8 9 | 1,5 2 2,5 | 1.2 1.6 2 | 0,75 1 1,25 |
| 10 11 12 | 3.2 3.8 4,5 | 2,5 3 3.6 | 1.6 1.9 2.2 |
| 13 14 16 | 5.3 6 8 | 4.2 5 6.3 | 2.6 3 4 |
| 18 20 22 | 10 12,5 15 | 8 10 12,5 | 5 6.3 7,5 |
| ứng suất trung bình N/mm2 | 200 | 160 | 100 |
Bảng 3: lực chịu lực và lực phá vỡ trong quá trình sản xuất xích nâng
| Nominal size dn mm | Manufacturing proof force (MPF) kN mTRONG. | Breaking force (BF) kN mTRONG. |
| 4 | 12,6 | 20.1 |
| 5 | 19,6 | 31,4 |
| 6 | 28.3 | 45,2 |
| 7 | 38,5 | 61,6 |
| 8 | 50,3 | 80,4 |
| 9 | 63,6 | 102 |
| 10 | 78,5 | 126 |
| 11 | 95 | 152 |
| 12 | 113 | 181 |
| 13 | 133 | 212 |
| 14 | 154 | 246 |
| 16 | 201 | 322 |
| 18 | 254 | 407 |
| 20 | 314 | 503 |
| 22 | 380 | 608 |
Bảng 4: Độ giãn dài cực đại tổng thể và độ cứng bề mặt
|
| các loại xích tời | ||
| T | ĐẠT | DT | |
| Độ giãn dài cực đại tổng thể A %min | 10 | 10 | 5 |
| Độ cứng bề mặt tối thiểu dn < 7 mm, HV 5 dn = 7 mm đến 11 mm, HV 10 dn > 11 mm, HV 10 |
360 360 360 |
500 500 450 |
550 550 500 |
Kiểm tra thực địa

Dịch vụ của chúng tôi

Chúng tôi tin rằng: Đổi mới là linh hồn và tinh thần của chúng tôi. Chất lượng là cuộc sống của chúng tôi. Nhu cầu của khách hàng là Thượng đế đối với Nhà xuất khẩu trực tuyến Trung Quốc Xích nâng tay mạ kẽm 4.8mm cho tời nâng tay. Sự sẵn có liên tục của các sản phẩm và giải pháp chất lượng cao kết hợp với dịch vụ trước và sau bán hàng tuyệt vời của chúng tôi đảm bảo khả năng cạnh tranh mạnh mẽ trong thị trường toàn cầu hóa hiện nay.
Xuất khẩu trực tuyếnDây chuyền tay Trung Quốc 4.8mm, Xích nângĐồng thời, chúng tôi đang xây dựng và hoàn thiện thị trường tam giác và hợp tác chiến lược nhằm đạt được chuỗi cung ứng thương mại cùng có lợi, mở rộng thị trường theo chiều dọc và chiều ngang, hướng đến triển vọng phát triển tươi sáng hơn. Triết lý của chúng tôi là tạo ra các sản phẩm và giải pháp hiệu quả về chi phí, thúc đẩy dịch vụ hoàn hảo, hợp tác vì lợi ích lâu dài và đôi bên cùng có lợi, củng cố hệ thống nhà cung cấp và đại lý tiếp thị xuất sắc, hệ thống bán hàng hợp tác chiến lược thương hiệu chuyên sâu.








