Xích thép mềm mạ kẽm xích mắt xích trung bình Gi G30 xích mắt xích
Xích thép mềm mạ kẽm xích mắt xích trung bình Gi G30 xích mắt xích
Loại
Ứng dụng
Xích mắt xích ngắn (SL), mắt xích trung bình (ML) và mắt xích dài (LL) SCIC dùng cho lưới đánh cá được làm bằng thép hợp kim để đáp ứng nhiều loại lưới kéo khác nhau (về kích thước) cũng như các điều kiện về độ bền, nhiệt độ và nước đầy thách thức của nhu cầu nuôi trồng thủy sản xa bờ trên toàn thế giới.
Lớp hoàn thiện của xích câu cá thường được mạ kẽm (mạ kẽm) để chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ.
Sản phẩm liên quan
Tham số chuỗi
Hình 1: Kích thước mắt xích đánh cá
Bảng 1: Kích thước và tính chất cơ học của xích đánh cá liên kết ngắn (SL)
| kích thước chuỗi | chiều rộng bên trong (b1) | lực phá vỡ tối thiểu(kN) | cân nặng | ||
| đường kính (mm) | phút (mm) | G50 | G60 | G80 | (~kg/m3) |
| 16 x 48 | 22,4 | 201 | 253 | 322 | 5.7 |
| 19 x 57 | 27 | 284 | 357 | 454 | 8.1 |
| 20 x 60 | 27 | 314 | 396 | 503 | 9 |
| 22 x 66 | 28,6 | 380 | 479 | 608 | 10.9 |
| 26 x 78 | 32,5 | 531 | 669 | 849 | 15.2 |
Bảng 2: Kích thước và tính chất cơ học của xích đánh cá liên kết trung bình (ML)
| kích thước chuỗi | chiều rộng bên trong (b1) | lực phá vỡ tối thiểu(kN) | cân nặng | ||
| đường kính (mm) | phút (mm) | G50 | G60 | G80 | (~kg/m3) |
| 16 x 64 | 24 | 201 | 253 | 322 | 5.1 |
| 18 x 64 | 21 | 254 | 321 | 407 | 6.6 |
| 19 x 76 | 28,5 | 284 | 357 | 454 | 7.1 |
| 22 x 88 | 31 | 380 | 479 | 608 | 11.6 |
| 24 x 86 | 28 | 452 | 570 | 724 | 12.4 |
| 26 x 91 | 35 | 531 | 669 | 849 | 14.4 |
| 30 x 108 | 37,5 | 707 | 891 | 1131 | 19 |
Bảng 3: Kích thước và tính chất cơ học của xích câu cá mắt xích dài (LL)
| kích thước chuỗi | chiều rộng bên trong (b1) | lực phá vỡ tối thiểu(kN) | cân nặng | ||
| đường kính (mm) | phút (mm) | G50 | G60 | G80 | (~kg/m3) |
| 16 x 100 | 26 | 201 | 253 | 322 | 4.3 |
| 19 x 100 | 27 | 284 | 357 | 503 | 6,5 |
| 22 x 120 | 36 | 380 | 479 | 608 | 8,9 |
| 26 x 140 | 41 | 531 | 669 | 849 | 12,9 |









