Tiêu chuẩn sản xuất Trung Quốc Nhà máy 20 năm Xích nâng hạ chống va đập cường độ cao cho máy móc nâng hạ
Để mang lại lợi ích cho bạn và mở rộng hoạt động kinh doanh, chúng tôi cũng có đội ngũ kiểm tra chất lượng và đảm bảo cung cấp dịch vụ và sản phẩm tốt nhất theo tiêu chuẩn sản xuất của Trung Quốc. Xích nâng hạ chịu va đập cường độ cao 20 năm kinh nghiệm của nhà máy tại Trung Quốc dành cho thang máy, đã đạt được chứng nhận từ các cơ quan quản lý cấp khu vực và quốc tế. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với chúng tôi!
Để có thể mang lại lợi ích cho bạn và mở rộng hoạt động kinh doanh, chúng tôi cũng có đội ngũ thanh tra trong Đội QC và đảm bảo cung cấp cho bạn dịch vụ và sản phẩm tốt nhất.Xích nâng hạ Trung Quốc, Xích nâng cho máy móc nâng hạKho hàng của chúng tôi có giá trị 8 triệu đô la, bạn có thể tìm thấy các linh kiện cạnh tranh trong thời gian giao hàng ngắn. Công ty chúng tôi không chỉ là đối tác kinh doanh của bạn mà còn là trợ lý của bạn trong các tập đoàn sắp tới.
Loại
Nâng và buộc, xích nâng, xích mắt xích ngắn, xích nâng mắt xích tròn, xích loại T, xích loại DAT, xích loại DT, xích mắt xích ngắn DIN EN 818-7 dùng cho mục đích nâng, xích tời có dung sai tốt, xích thép hợp kim
Ứng dụng
Nâng và buộc, nâng hàng, buộc hàng
Hình 1: xích / mắt xích tời

Chìa khóa
| 1 | Đi qua đường trung tâm của liên kết | l | là độ dài bước nhiều lần |
| p | là sân | dm | là đường kính vật liệu được đo |
| ds | là đường kính mối hàn | e | là chiều dài bị ảnh hưởng theo kích thước bởi hàn |
| w3 | là chiều rộng bên trong tại mối hàn | w2 | là chiều rộng bên ngoài trên mối hàn |
Bảng 1: Kích thước xích/mắt xích tời (mm)
| Nominal size dn | Material diametertolerance | Pitch | Withứ | Gauge length of 11 x pn | Wcánh đồng diameter ds max. | |||
|
pn |
dung sai1) | nội bộ w3 phút | bên ngoài w2 tối đa |
l |
dung sai1) | |||
| 4 | ± 0,2 | 12 | 0,25 | 4.8 | 13.6 | 132 | 0,6 | 4.3 |
| 5 | ± 0,2 | 15 | 0,3 | 6.0 | 17.0 | 165 | 0,8 | 5.4 |
| 6 | ± 0,2 | 18 | 0,35 | 7.2 | 20,4 | 198 | 1.0 | 6,5 |
| 7 | ± 0,3 | 21 | 0,4 | 8.4 | 23,8 | 231 | 1.1 | 7.6 |
| 8 | ± 0,3 | 24 | 0,5 | 9.6 | 27.2 | 264 | 1.3 | 8.6 |
| 9 | ± 0,4 | 27 | 0,5 | 10.8 | 30,6 | 297 | 1.4 | 9,7 |
| 10 | ± 0,4 | 30 | 0,6 | 12.0 | 34.0 | 330 | 1.6 | 10.8 |
| 11 | ± 0,4 | 33 | 0,6 | 13.2 | 37,4 | 363 | 1.7 | 11.9 |
| 12 | ± 0,5 | 36 | 0,7 | 14.4 | 40,8 | 396 | 1.9 | 13.0 |
| 13 | ± 0,5 | 39 | 0,8 | 15,6 | 44,2 | 429 | 2.1 | 14.0 |
| 14 | ± 0,6 | 42 | 0,8 | 16,8 | 47,6 | 462 | 2.2 | 15.1 |
| 16 | ± 0,6 | 48 | 0,9 | 19.2 | 54,4 | 528 | 2,5 | 17.3 |
| 18 | ± 0,9 | 54 | 1.0 | 21,6 | 61,2 | 594 | 2.9 | 19.4 |
| 20 | ± 1,0 | 60 | 1.2 | 24.0 | 68.0 | 660 | 3.2 | 21,6 |
| 22 | ± 1,1 | 66 | 1.3 | 26,4 | 74,8 | 726 | 3,5 | 23,8 |
| 1) Các dung sai này thường được chia thành + 2/3 và – 1/3 cho cả liên kết riêng lẻ và chiều dài đo tiêu chuẩn. | ||||||||
Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích tời (WLL)
| Nominal size dn mm | Tràn type T t | Chain type ĐẠT t | Chain type DT t |
| 4 5 6 | 0,5 0,8 1.1 | 0,4 0,63 0,9 | 0,25 0,4 0,56 |
| 7 8 9 | 1,5 2 2,5 | 1.2 1.6 2 | 0,75 1 1,25 |
| 10 11 12 | 3.2 3.8 4,5 | 2,5 3 3.6 | 1.6 1.9 2.2 |
| 13 14 16 | 5.3 6 8 | 4.2 5 6.3 | 2.6 3 4 |
| 18 20 22 | 10 12,5 15 | 8 10 12,5 | 5 6.3 7,5 |
| ứng suất trung bình N/mm2 | 200 | 160 | 100 |
Bảng 3: lực chịu lực và lực phá vỡ trong quá trình sản xuất xích nâng
| Nominal size dn mm | Manufacturing proof force (MPF) kN mTRONG. | Breaking force (BF) kN mTRONG. |
| 4 | 12,6 | 20.1 |
| 5 | 19,6 | 31,4 |
| 6 | 28.3 | 45,2 |
| 7 | 38,5 | 61,6 |
| 8 | 50,3 | 80,4 |
| 9 | 63,6 | 102 |
| 10 | 78,5 | 126 |
| 11 | 95 | 152 |
| 12 | 113 | 181 |
| 13 | 133 | 212 |
| 14 | 154 | 246 |
| 16 | 201 | 322 |
| 18 | 254 | 407 |
| 20 | 314 | 503 |
| 22 | 380 | 608 |
Bảng 4: Độ giãn dài cực đại tổng thể và độ cứng bề mặt
|
| các loại xích tời | ||
| T | ĐẠT | DT | |
| Độ giãn dài cực đại tổng thể A %min | 10 | 10 | 5 |
| Độ cứng bề mặt tối thiểu dn < 7 mm, HV 5 dn = 7 mm đến 11 mm, HV 10 dn > 11 mm, HV 10 |
360 360 360 |
500 500 450 |
550 550 500 |
Để mang lại lợi ích cho bạn và mở rộng hoạt động kinh doanh, chúng tôi cũng có đội ngũ kiểm tra chất lượng và đảm bảo cung cấp dịch vụ và sản phẩm tốt nhất theo tiêu chuẩn sản xuất của Trung Quốc. Xích nâng hạ chịu va đập cường độ cao 20 năm kinh nghiệm của nhà máy tại Trung Quốc dành cho thang máy, đã đạt được chứng nhận từ các cơ quan quản lý cấp khu vực và quốc tế. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với chúng tôi!
Tiêu chuẩn sản xuấtXích nâng hạ Trung Quốc, Xích nâng cho máy móc nâng hạKho hàng của chúng tôi có giá trị 8 triệu đô la, bạn có thể tìm thấy các linh kiện cạnh tranh trong thời gian giao hàng ngắn. Công ty chúng tôi không chỉ là đối tác kinh doanh của bạn mà còn là trợ lý của bạn trong các tập đoàn sắp tới.






