Round steel link chain making for 30+ years

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP CHIGONG THƯỢNG HẢI

(nhà sản xuất xích thép tròn)

Chuỗi liên kết xích nâng cho Palăng xích nâng

Mô tả ngắn:

Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích palăng chịu đựng tốt Hạng T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong pa lăng xích nối tiếp dẫn động và dẫn động.


  • Kích cỡ:16mm
  • Kết cấu:chuỗi hàn
  • Chức năng:Nâng và chằng buộc, Nâng tải, Ràng buộc tải, Cẩu
  • Vật liệu:Thép hợp kim
  • Tiêu chuẩn:DIN EN 818-7
  • Bề mặt:Đen, KẼM, Đồng bằng
  • Vật chứng:201kN
  • Tải trọng phá vỡ:322kN
  • Moq:100 mét
  • Vật mẫu:Có sẵn
  • Chi tiết sản phẩm

    Hồ sơ công ty

    Thẻ sản phẩm

    Chuỗi liên kết xích nâng cho Palăng xích nâng

    Xích nâng SCIC

    Xin giới thiệu cải tiến mới nhất của chúng tôi trong ngành nâng và cẩu, Xích nâng Palăng xích thép hợp kim 16mm G80.Được thiết kế để cung cấp sức mạnh và độ tin cậy vượt trội, sản phẩm này được thiết kế để đáp ứng nhu cầu khắt khe của nhiều hoạt động nâng hạ khác nhau.

    Xích nâng của chúng tôi được làm bằng thép hợp kim G80 chất lượng cao, được biết đến với độ dẻo dai và khả năng chống mài mòn tuyệt vời.Với đường kính 16mm, xích tăng khả năng chịu tải và độ bền cho các ứng dụng nâng vật nặng.

    Xích nâng của chúng tôi được thiết kế để vận hành trơn tru và nâng hạ hiệu quả.Mỗi liên kết được chế tạo và thử nghiệm chính xác để đảm bảo hiệu suất và an toàn tối ưu.Xích nhỏ gọn, nhẹ và dễ điều khiển, giúp giảm căng thẳng cho người vận hành trong quá trình nâng hạ.

    Thép hợp kim G80 được sử dụng trong dây chuyền nâng của chúng tôi có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và phù hợp để sử dụng ngoài trời và trong môi trường khắc nghiệt.Điều này đảm bảo xích có thể chịu được mọi điều kiện thời tiết, kéo dài tuổi thọ và giảm nhu cầu bảo trì thường xuyên.

    An toàn là ưu tiên hàng đầu của bất kỳ hoạt động nâng nào và xích nâng của chúng tôi được thiết kế có tính đến điều này.Nó được thiết kế với hệ số an toàn là 4:1, nghĩa là nó có thể chịu được tải trọng làm việc tối đa gấp bốn lần, đảm bảo an toàn tối đa trong quá trình vận hành nâng hạ.

    Xích liên kết nâng Palăng xích thép hợp kim 16mm G80 rất linh hoạt và có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, sản xuất và vận chuyển.Nó phù hợp cho nhiều ứng dụng như nâng hạ máy móc hạng nặng, cố định hàng hóa và các mục đích gian lận.

    Tóm lại, Xích nâng Palăng xích thép hợp kim G80 16mm của chúng tôi kết hợp các tính năng về sức mạnh, độ tin cậy và an toàn vượt trội để mang lại hiệu suất vượt trội trong các hoạt động nâng hạ.Với kết cấu chất lượng cao và độ bền, xích nâng này được thiết kế để trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy cho mọi nhu cầu nâng hạ của bạn.

    Loại

    Nâng và chằng buộc, xích cẩu,chuỗi liên kết ngắn, chuỗi liên kết nâng hạ,Chuỗi hạng T, chuỗi hạng DAT,Chuỗi DT cấp, DIN EN 818-7chuỗi liên kết ngắn cho mục đích nâng hạ,chuỗi Palăng khoan dung tốt,chuỗi thép hợp kim

    SCIC-chuỗi-nhà sản xuất

    Ứng dụng

    Nâng và chằng buộc, nâng tải, ràng buộc tải, cẩu

    Chuỗi nâng lớp 80
    xích nâng
    Chuỗi nâng lớp 8

    Tham số chuỗi

    Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích palăng chịu đựng tốt Hạng T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong pa lăng xích nối tiếp dẫn động và dẫn động.

    Hình 1: xích/liên kết vận thăng

    1

    Chìa khóa

    1 Đi qua đường trung tâm của liên kết l là độ dài nhiều bước
    p là sân dm là đường kính vật liệu khi đo
    ds là đường kính mối hàn e là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn
    w3 là chiều rộng bên trong tại mối hàn w2 là chiều rộng bên ngoài của mối hàn

    Bảng 1: kích thước xích/liên kết của palăng (mm)

    Nominal

    size

    dn

    Material

    diammuôn đờitolerance

    Pitch

    Wiđth

    Gaugelengthof

    11xpn

    Wcánh đồng

    diammuôn đời

    ds

    max.

    pn

    tolerance1)

    intercuối cùng

    w3

    min.

    external

    w2

    max.

    l

    tolerance1)

    4

    ±0.2

    12

    0.25

    4.8

    13.6

    132

    0,6

    4.3

    5

    ±0.2

    15

    0,3

    6,0

    17.0

    165

    0,8

    5.4

    6

    ±0.2

    18

    0.35

    7.2

    20.4

    198

    1.0

    6,5

    7

    ±0.3

    21

    0,4

    8.4

    23.8

    231

    1.1

    7.6

    8

    ±0.3

    24

    0,5

    9,6

    27.2

    264

    1.3

    8.6

    9

    ±0.4

    27

    0,5

    10.8

    30.6

    297

    1.4

    9,7

    10

    ±0.4

    30

    0,6

    12,0

    34.0

    330

    1.6

    10.8

    11

    ±0.4

    33

    0,6

    13.2

    37.4

    363

    1.7

    11.9

    12

    ±0.5

    36

    0,7

    14.4

    40.8

    396

    1.9

    13.0

    13

    ±0.5

    39

    0,8

    15.6

    44.2

    429

    2.1

    14.0

    14

    ±0.6

    42

    0,8

    16.8

    47.6

    462

    2.2

    15.1

    16

    ±0.6

    48

    0,9

    19.2

    54.4

    528

    2,5

    17.3

    18

    ±0.9

    54

    1.0

    21.6

    61.2

    594

    2.9

    19.4

    20

    ±1.0

    60

    1.2

    24.0

    68.0

    660

    3.2

    21.6

    22

    ±1.1

    66

    1.3

    26.4

    74.8

    726

    3,5

    23.8

    1)Các dung sai này thường được chia thành +2/3 và –1/3 cho cả liên kết riêng lẻ và chiều dài thước đo tiêu chuẩn.

    Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích Palăng (WLL)

    Nominal size dn

    mm

    Chain type T

    t

    Chain type ĐẠT

    t

    Chain type DT

    t

    4

    5

    6

    0,5

    0,8

    1.1

    0,4

    0,63

    0,9

    0,25

    0,4

    0,56

    7

    8

    9

    1,5

    2

    2,5

    1.2

    1.6

    2

    0,75

    1

    1,25

    10

    11

    12

    3.2

    3,8

    4,5

    2,5

    3

    3.6

    1.6

    1.9

    2.2

    13

    14

    16

    5.3

    6

    8

    4.2

    5

    6.3

    2.6

    3

    4

    18

    20

    22

    10

    12,5

    15

    8

    10

    12,5

    5

    6.3

    7,5

    mean stress N/mm2

    200

    160

    100

    Bảng 3: Lực cản chế tạo và lực đứt của xích Palăng

    Nominal size

    dn

    mm

    bàn tayfacturing proof force (MPF)

    kN

    mTRONG.

    Breaking force (BF)

    kN

    mTRONG.

    4

    12.6

    20.1

    5

    19.6

    31.4

    6

    28.3

    45.2

    7

    38,5

    61.6

    8

    50.3

    80,4

    9

    63,6

    102

    10

    78,5

    126

    11

    95

    152

    12

    113

    181

    13

    133

    212

    14

    154

    246

    16

    201

    322

    18

    254

    407

    20

    314

    503

    22

    380

    608

    Bảng 4: tổng độ giãn dài cuối cùng và độ cứng bề mặt

     

    chàost chain types

    T

    DAT

    DT

    Total cuối cùngimate sự kéo dàin MỘT%min

    10

    10

    5

    Surface hardness min

    dn < 7 mm, HV 5

    dn = 7 mm to 11 mm, HV 10

    dn > 11 mm, HV 10

     

     

    360

    360

    360

     

     

    500

    500

    450

     

     

    550

    550

    500

    Kiểm tra trang web

    xích thép tròn scic

    dịch vụ của chúng tôi

    xích thép tròn scic

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Hồ sơ công ty SCI

    Hãy để lại lời nhắn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Những sảm phẩm tương tự

    Hãy để lại lời nhắn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi