Bán nóng Trung Quốc Liên kết ngắn mạ kẽm nhúng nóng DIN766 Xích nâng xích Palăng xích
Chịu trách nhiệm đầy đủ để đáp ứng mọi yêu cầu của người mua hàng của chúng tôi;có được những tiến bộ liên tục bằng cách thúc đẩy sự tiến bộ của khách hàng của chúng tôi;phát triển để trở thành đối tác hợp tác lâu dài cuối cùng của khách hàng và tối đa hóa lợi ích của người mua để Bán hàng nóng Trung Quốc Liên kết ngắn mạ kẽm nhúng nóng DIN766 Xích nâng xích, Chúng tôi coi sự xuất sắc là nền tảng cho kết quả của mình.Vì vậy, chúng tôi tập trung vào việc sản xuất các mặt hàng chất lượng cao tốt nhất của bạn.Một hệ thống quản lý xuất sắc nghiêm ngặt đã được tạo ra để đảm bảo tiêu chuẩn của các mặt hàng.
Chịu trách nhiệm đầy đủ để đáp ứng mọi yêu cầu của người mua hàng của chúng tôi;có được những tiến bộ liên tục bằng cách thúc đẩy sự tiến bộ của khách hàng của chúng tôi;phát triển trở thành đối tác hợp tác lâu dài cuối cùng của khách hàng và tối đa hóa lợi ích của người mua đối vớiChuỗi nâng Trung Quốc, Chuỗi sống G80, Bạn có thể cho chúng tôi biết ý tưởng của bạn để phát triển thiết kế độc đáo cho mô hình của riêng bạn để ngăn chặn quá nhiều bộ phận tương tự trên thị trường!Chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ tốt nhất của chúng tôi để đáp ứng tất cả các nhu cầu của bạn!Hãy liên hệ với chúng tôi ngay!
Loại
Nâng và chằng buộc, xích cẩu, xích liên kết ngắn, xích nâng liên kết tròn, xích cấp T, xích cấp DAT, xích cấp DT, xích liên kết ngắn DIN EN 818-7 cho mục đích nâng, xích tời chịu lực tốt, xích thép hợp kim
Ứng dụng
Nâng và chằng buộc, nâng tải, ràng buộc tải
Hình 1: xích/liên kết vận thăng
Chìa khóa
1 | Đi qua đường trung tâm của liên kết | l | là độ dài nhiều bước |
p | là sân | dm | là đường kính vật liệu khi đo |
ds | là đường kính mối hàn | e | là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn |
w3 | là chiều rộng bên trong tại mối hàn | w2 | là chiều rộng bên ngoài của mối hàn |
Bảng 1: kích thước xích/liên kết của palăng (mm)
Nominal size dn | Material diammuôn đờitolerance | Pitch | Wiđth | Gauge length of 11 x pn | Wcánh đồng diammuôn đời ds max. | |||
pn |
khoan dung1) | nội bộ w3 tối thiểu | bên ngoài w2 tối đa |
l |
khoan dung1) | |||
4 | ± 0,2 | 12 | 0,25 | 4.8 | 13.6 | 132 | 0,6 | 4.3 |
5 | ± 0,2 | 15 | 0,3 | 6,0 | 17,0 | 165 | 0,8 | 5.4 |
6 | ± 0,2 | 18 | 0,35 | 7.2 | 20.4 | 198 | 1.0 | 6,5 |
7 | ± 0,3 | 21 | 0,4 | 8.4 | 23,8 | 231 | 1.1 | 7.6 |
8 | ± 0,3 | 24 | 0,5 | 9,6 | 27.2 | 264 | 1.3 | 8.6 |
9 | ± 0,4 | 27 | 0,5 | 10.8 | 30.6 | 297 | 1.4 | 9,7 |
10 | ± 0,4 | 30 | 0,6 | 12,0 | 34,0 | 330 | 1.6 | 10.8 |
11 | ± 0,4 | 33 | 0,6 | 13.2 | 37,4 | 363 | 1.7 | 11.9 |
12 | ± 0,5 | 36 | 0,7 | 14.4 | 40,8 | 396 | 1.9 | 13,0 |
13 | ± 0,5 | 39 | 0,8 | 15.6 | 44.2 | 429 | 2.1 | 14,0 |
14 | ± 0,6 | 42 | 0,8 | 16,8 | 47,6 | 462 | 2.2 | 15.1 |
16 | ± 0,6 | 48 | 0,9 | 19.2 | 54,4 | 528 | 2,5 | 17.3 |
18 | ± 0,9 | 54 | 1.0 | 21,6 | 61.2 | 594 | 2.9 | 19.4 |
20 | ± 1,0 | 60 | 1.2 | 24,0 | 68,0 | 660 | 3.2 | 21,6 |
22 | ± 1,1 | 66 | 1.3 | 26,4 | 74,8 | 726 | 3,5 | 23,8 |
1) Các dung sai này thường được chia thành + 2/3 và – 1/3 cho cả liên kết riêng lẻ và chiều dài cữ tiêu chuẩn. |
Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích Palăng (WLL)
Nominal size dn mm | Chain type T t | Chain type ĐẠT t | Chain type DT t |
4 5 6 | 0,5 0,8 1.1 | 0,4 0,63 0,9 | 0,25 0,4 0,56 |
7 8 9 | 1,5 2 2,5 | 1.2 1.6 2 | 0,75 1 1,25 |
10 11 12 | 3.2 3,8 4,5 | 2,5 3 3.6 | 1.6 1.9 2.2 |
13 14 16 | 5.3 6 8 | 4.2 5 6.3 | 2.6 3 4 |
18 20 22 | 10 12,5 15 | 8 10 12,5 | 5 6.3 7,5 |
ứng suất trung bình N/mm2 | 200 | 160 | 100 |
Bảng 3: Lực cản chế tạo và lực đứt của xích Palăng
Nominal size dn mm | bàn tayfacturing proof force (MPF) kN mTRONG. | Breaking force (BF) kN mTRONG. |
4 | 12.6 | 20.1 |
5 | 19.6 | 31.4 |
6 | 28.3 | 45.2 |
7 | 38,5 | 61.6 |
8 | 50.3 | 80,4 |
9 | 63,6 | 102 |
10 | 78,5 | 126 |
11 | 95 | 152 |
12 | 113 | 181 |
13 | 133 | 212 |
14 | 154 | 246 |
16 | 201 | 322 |
18 | 254 | 407 |
20 | 314 | 503 |
22 | 380 | 608 |
Bảng 4: tổng độ giãn dài cuối cùng và độ cứng bề mặt
| Palăng xích các loại | ||
T | ĐẠT | DT | |
Tổng độ giãn dài cuối cùng A %min | 10 | 10 | 5 |
độ cứng bề mặt tối thiểu dn < 7 mm, HV 5 dn = 7 mm đến 11 mm, HV 10 dn > 11 mm, HV 10 |
360 360 360 |
500 500 450 |
550 550 500 |
Chịu trách nhiệm đầy đủ để đáp ứng mọi yêu cầu của người mua hàng của chúng tôi;có được những tiến bộ liên tục bằng cách thúc đẩy sự tiến bộ của khách hàng của chúng tôi;phát triển để trở thành đối tác hợp tác lâu dài cuối cùng của khách hàng và tối đa hóa lợi ích của người mua để Bán hàng nóng Trung Quốc Liên kết ngắn mạ kẽm nhúng nóng DIN766 Xích nâng xích, Chúng tôi coi sự xuất sắc là nền tảng cho kết quả của mình.Vì vậy, chúng tôi tập trung vào việc sản xuất các mặt hàng chất lượng cao tốt nhất của bạn.Một hệ thống quản lý xuất sắc nghiêm ngặt đã được tạo ra để đảm bảo tiêu chuẩn của các mặt hàng.
Hàng HotChuỗi nâng Trung Quốc, Chuỗi sống G80, Bạn có thể cho chúng tôi biết ý tưởng của bạn để phát triển thiết kế độc đáo cho mô hình của riêng bạn để ngăn chặn quá nhiều bộ phận tương tự trên thị trường!Chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ tốt nhất của chúng tôi để đáp ứng tất cả các nhu cầu của bạn!Hãy liên hệ với chúng tôi ngay!