Chuỗi Palăng nâng liên kết tải trọng màu đen G80 chất lượng cao cho Trung Quốc
Chất lượng tốt là điều đầu tiên; dịch vụ là quan trọng nhất; công ty là hợp tác” là triết lý doanh nghiệp kinh doanh của chúng tôi, được tổ chức của chúng tôi liên tục quan sát và theo đuổi vì Chuỗi Palăng nâng liên kết tải trọng màu đen G80 chất lượng cao của Trung Quốc, Chúng tôi luôn coi công nghệ và khách hàng là trên hết. Chúng tôi luôn làm việc chăm chỉ để tạo ra những giá trị tuyệt vời cho khách hàng và cung cấp cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt hơn.
Chất lượng tốt là điều đầu tiên; dịch vụ là quan trọng nhất; công ty là hợp tác” là triết lý doanh nghiệp kinh doanh của chúng tôi được tổ chức của chúng tôi liên tục tuân thủ và theo đuổi vìChuỗi liên kết thép tải đen G80 Trung Quốc, Xích tải G80 cho Palăng xích, Chúng tôi hiện có thị phần lớn trên thị trường toàn cầu. Công ty chúng tôi có sức mạnh kinh tế mạnh mẽ và cung cấp dịch vụ bán hàng tuyệt vời. Bây giờ chúng tôi đã thiết lập được niềm tin, mối quan hệ kinh doanh thân thiện, hài hòa với khách hàng ở các quốc gia khác nhau. , chẳng hạn như Indonesia, Myanmar, Indi và các nước Đông Nam Á khác cũng như các nước Châu Âu, Châu Phi và Châu Mỹ Latinh.
Loại
Nâng và buộc, xích nâng, xích liên kết ngắn, xích liên kết tròn nâng, xích cấp T, xích cấp DAT, xích cấp DT, xích liên kết ngắn DIN EN 818-7 cho mục đích nâng, xích vận thăng có dung sai tốt, xích thép hợp kim
Ứng dụng
Nâng và buộc, nâng tải, ràng buộc tải
Hình 1: Xích/liên kết tời
Chìa khóa
1 | Đi qua đường tâm của liên kết | l | là độ dài nhiều bước |
p | là sân | dm | là đường kính vật liệu được đo |
ds | là đường kính mối hàn | e | là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn |
w3 | là chiều rộng bên trong của mối hàn | w2 | là chiều rộng bên ngoài của mối hàn |
Bảng 1: kích thước xích/liên kết tời (mm)
Nominal size dn | Material diametertolerance | Pitch | Width | Gauge length of 11 x pn | Wcánh đồng diameter ds max. | |||
pn |
khoan dung1) | nội bộ w3 phút. | bên ngoài w2 tối đa. |
l |
khoan dung1) | |||
4 | ± 0,2 | 12 | 0,25 | 4,8 | 13.6 | 132 | 0,6 | 4.3 |
5 | ± 0,2 | 15 | 0,3 | 6.0 | 17,0 | 165 | 0,8 | 5,4 |
6 | ± 0,2 | 18 | 0,35 | 7.2 | 20,4 | 198 | 1.0 | 6,5 |
7 | ± 0,3 | 21 | 0,4 | 8,4 | 23,8 | 231 | 1.1 | 7,6 |
8 | ± 0,3 | 24 | 0,5 | 9,6 | 27,2 | 264 | 1.3 | 8,6 |
9 | ± 0,4 | 27 | 0,5 | 10.8 | 30,6 | 297 | 1.4 | 9,7 |
10 | ± 0,4 | 30 | 0,6 | 12.0 | 34,0 | 330 | 1.6 | 10.8 |
11 | ± 0,4 | 33 | 0,6 | 13.2 | 37,4 | 363 | 1.7 | 11.9 |
12 | ± 0,5 | 36 | 0,7 | 14.4 | 40,8 | 396 | 1.9 | 13.0 |
13 | ± 0,5 | 39 | 0,8 | 15,6 | 44,2 | 429 | 2.1 | 14.0 |
14 | ± 0,6 | 42 | 0,8 | 16,8 | 47,6 | 462 | 2.2 | 15.1 |
16 | ± 0,6 | 48 | 0,9 | 19.2 | 54,4 | 528 | 2,5 | 17.3 |
18 | ± 0,9 | 54 | 1.0 | 21.6 | 61,2 | 594 | 2.9 | 19,4 |
20 | ± 1,0 | 60 | 1.2 | 24.0 | 68,0 | 660 | 3.2 | 21.6 |
22 | ± 1,1 | 66 | 1.3 | 26,4 | 74,8 | 726 | 3,5 | 23,8 |
1) Các dung sai này thường được chia thành + 2/3 và – 1/3 cho cả mắt xích riêng lẻ và chiều dài cữ tiêu chuẩn. |
Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích (WLL)
Nomở đâyl size dn mm | Chain type T t | Cchàon type ĐẠT t | Cchàon type DT t |
4 5 6 | 0,5 0,8 1.1 | 0,4 0,63 0,9 | 0,25 0,4 0,56 |
7 8 9 | 1,5 2 2,5 | 1.2 1.6 2 | 0,75 1 1,25 |
10 11 12 | 3.2 3,8 4,5 | 2,5 3 3.6 | 1.6 1.9 2.2 |
13 14 16 | 5.3 6 8 | 4.2 5 6.3 | 2.6 3 4 |
18 20 22 | 10 12,5 15 | 8 10 12,5 | 5 6.3 7,5 |
ứng suất trung bình N/mm2 | 200 | 160 | 100 |
Bảng 3: Lực cản khi chế tạo xích và lực đứt
Nomở đâyl size dn mm | manufacturing proof force (MPF) kN mTRONG. | Breaking force (BF) kN mTRONG. |
4 | 12.6 | 20.1 |
5 | 19.6 | 31,4 |
6 | 28,3 | 45,2 |
7 | 38,5 | 61,6 |
8 | 50,3 | 80,4 |
9 | 63,6 | 102 |
10 | 78,5 | 126 |
11 | 95 | 152 |
12 | 113 | 181 |
13 | 133 | 212 |
14 | 154 | 246 |
16 | 201 | 322 |
18 | 254 | 407 |
20 | 314 | 503 |
22 | 380 | 608 |
Bảng 4: tổng độ giãn dài tới hạn và độ cứng bề mặt
| các loại xích nâng | ||
T | ĐẠT | DT | |
Tổng độ giãn dài cuối cùng A% phút | 10 | 10 | 5 |
Độ cứng bề mặt tối thiểu dn < 7 mm, HV 5 dn = 7 mm đến 11 mm, HV 10 dn > 11 mm, HV 10 |
360 360 360 |
500 500 450 |
550 550 500 |
Chất lượng tốt là điều đầu tiên; dịch vụ là quan trọng nhất; công ty là hợp tác” là triết lý doanh nghiệp kinh doanh của chúng tôi, được tổ chức của chúng tôi liên tục quan sát và theo đuổi vì Chuỗi Palăng nâng liên kết tải trọng màu đen G80 chất lượng cao của Trung Quốc, Chúng tôi luôn coi công nghệ và khách hàng là trên hết. Chúng tôi luôn làm việc chăm chỉ để tạo ra những giá trị tuyệt vời cho khách hàng và cung cấp cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt hơn.
Chất lượng cao choChuỗi liên kết thép tải đen G80 Trung Quốc, Xích tải G80 cho Palăng xích, Chúng tôi hiện có thị phần lớn trên thị trường toàn cầu. Công ty chúng tôi có sức mạnh kinh tế mạnh mẽ và cung cấp dịch vụ bán hàng tuyệt vời. Bây giờ chúng tôi đã thiết lập được niềm tin, mối quan hệ kinh doanh thân thiện, hài hòa với khách hàng ở các quốc gia khác nhau. , chẳng hạn như Indonesia, Myanmar, Indi và các nước Đông Nam Á khác cũng như các nước Châu Âu, Châu Phi và Châu Mỹ Latinh.