Round steel link chain making for 30+ years

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP THƯỢNG HẢI CHIGONG

(nhà sản xuất chuỗi liên kết thép tròn)

Chuỗi liên kết công nghiệp hạng nặng Chuỗi băng tải mỏ, Chuỗi băng tải khai thác mỏ, Chuỗi liên kết hàn

Mô tả ngắn gọn:

Thanh bay rèn được sử dụng với cụm liên kết tròn và chuỗi liên kết phẳng để vận chuyển than và các hàng hóa khai thác mỏ khác nói riêng. Vật liệu bằng thép hợp kim Cr & Mo cao, mang lại độ bền âm thanh và tuổi thọ cao.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Chuỗi liên kết công nghiệp hạng nặng Chuỗi băng tải mỏ, Chuỗi băng tải khai thác mỏ, Chuỗi liên kết hàn

Loại

Thanh bay trong, thanh bay ngoài, thanh bay xích đôi, thanh bay chuỗi ba, thanh bay chuỗi đơn, hệ thống xích thanh bay, chuỗi liên kết loại phẳng, thanh bay băng tải khai thác chuỗi thanh rèn, thanh bay din 22259 để sử dụng trong dây chuyền băng tải trong khai thác mỏ

Các loại thanh chuyến bay có thể được phân loại như dưới đây, dựa trên mức độ phổ biến của nó:

Thanh chuyến bay trên máy bay

Thanh chuyến bay phía ngoài

Thanh bay xích đôi

Thanh bay ba chuỗi

Thanh bay chuỗi đơn

Ứng dụng

Băng tải mặt bọc thép (AFC), Máy xúc tầng (BSL)

1

Các thanh bay điển hình có thể được chế tạo theo tiêu chuẩn MT/T 323 của Trung Quốc hoặc DIN 22259, được sử dụng rộng rãi trong băng tải mặt và máy xúc lật dạng dầm. Độ phù hợp của kẹp (với bu lông và đai ốc chất lượng) với thanh bay đã được xem xét kỹ lưỡng về độ phù hợp về kích thước, lắp ráp dễ dàng và các đặc tính cơ học cần thiết.

Có thể cung cấp nhiều loại thanh bay và thanh cạp hơn theo thông số kỹ thuật / thiết kế của khách hàng.

Hình 1: thanh bay loại A/B/C/D

1

Bảng 1: Kích thước thanh trượt loại A cho băng tải xích đôi bên trong (mm)

kích thước chuỗi
dxt

chiều dài
L

chuỗi CC
A

bu lông CC
B

d1

22 x 86

574

110 (±0,5)

220 (±0,5)

26

26 x 92

577

120 (± 0,5)

240 (± 0,5)

666

674

708

710

710

140 (± 0,5)

275 (±0,5)

30 x 108

674

130 (±0,5)

260 (± 0,5)

708

710

764

140 (± 0,5)

275 (±0,5)

33

34 x 126

754

180 (±1,0)

348 (±0,5)

786

160 (±1,0)

320 (±0,5)

915

200 (±1,0)

400 (±0,75)

26

Bảng 2: kích thước thanh bay loại B, C & D cho băng tải xích đôi bên trong (mm)

kích thước chuỗi
dxt

chiều dài
L

chuỗi CC
A

bu lông CC
B

d1

14 x 50

388

60 (± 0,5)

160 (± 0,5)

17,5

390

486

22 x 86

574

90 (±0,5)

250 (± 0,5)

26

26 x 92

674

100 (± 0,5)

280 (± 0,5)

26

710

34 x 126

786

200 (±1,0)

400 (±0,75)

26

884

886

984

988

38 x 137

984

200 (±1,0)

400 (±0,75)

26

1184

240 (±1,0)

460 (±0,75)

33

42 x 146

984

220 (±1,0)

440 (±0,75)

33

42 x 152

984

220 (±1,0)

440 (±0,75)

33

48 x 152

984

280 (±1,0)

520 (±0,75)

33

1184


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Để lại tin nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    Để lại tin nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi