Trung Quốc Các nhà cung cấp bán buôn tốt Khung Palăng quay 600/1000kgs Làm việc với Palăng xích điện mini cho thiết bị xây dựng Các nhà sản xuất (HST)
Với khả năng quản lý xuất sắc, khả năng kỹ thuật mạnh mẽ và kỹ thuật điều chỉnh chất lượng cao nghiêm ngặt, chúng tôi tiếp tục cung cấp cho người tiêu dùng những dịch vụ tuyệt vời, đáng tin cậy với mức giá hợp lý và vượt trội.Mục tiêu của chúng tôi là chắc chắn trở thành một trong những đối tác đáng tin cậy nhất của bạn và mang lại sự hài lòng cho Nhà cung cấp Bán buôn Tốt 600/1000kgsPalăng quayKhung làm việc với Palăng xích điện mini cho thiết bị xây dựng Nhà sản xuất Trung Quốc (HST), Chúng tôi cảm thấy rằng công ty nồng hậu và giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ mang đến cho bạn những bất ngờ thú vị cũng như vận may hoàn hảo.
Với khả năng quản lý xuất sắc, khả năng kỹ thuật mạnh mẽ và kỹ thuật điều chỉnh chất lượng cao nghiêm ngặt, chúng tôi tiếp tục cung cấp cho người tiêu dùng những dịch vụ tuyệt vời, đáng tin cậy với mức giá hợp lý và vượt trội.Chúng tôi đặt mục tiêu chắc chắn trở thành một trong những đối tác đáng tin cậy nhất của bạn và đạt được sự hài lòng của bạn choTrung Quốc Khung Palăng quay, Palăng quay, Sự phát triển của công ty chúng tôi không chỉ cần sự đảm bảo về chất lượng, giá cả hợp lý và dịch vụ hoàn hảo mà còn dựa vào sự tin tưởng và ủng hộ của khách hàng!Trong tương lai, chúng tôi sẽ tiếp tục với dịch vụ chất lượng cao và chất lượng nhất để đưa ra mức giá cạnh tranh nhất, Cùng với khách hàng của chúng tôi và đạt được đôi bên cùng có lợi!Chào mừng bạn đến điều tra và tham khảo ý kiến!
Loại
Nâng và chằng buộc, xích cẩu, xích liên kết ngắn, xích nâng liên kết tròn, xích cấp T, xích cấp DAT, xích cấp DT, xích liên kết ngắn DIN EN 818-7 cho mục đích nâng, xích tời chịu lực tốt, xích thép hợp kim
Ứng dụng
Nâng và chằng buộc, nâng tải, ràng buộc tải
Hình 1: xích/liên kết vận thăng
Chìa khóa
1 | Đi qua đường trung tâm của liên kết | l | là độ dài nhiều bước |
p | là sân | dm | là đường kính vật liệu khi đo |
ds | là đường kính mối hàn | e | là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn |
w3 | là chiều rộng bên trong tại mối hàn | w2 | là chiều rộng bên ngoài của mối hàn |
Bảng 1: kích thước xích/liên kết của palăng (mm)
Nominal size dn | Material diammuôn đờitolerance | Pitch | Wiđth | Gauge length of 11 x pn | Wcánh đồng diammuôn đời ds max. | |||
pn |
khoan dung1) | nội bộ w3 tối thiểu | bên ngoài w2 tối đa |
l |
khoan dung1) | |||
4 | ± 0,2 | 12 | 0,25 | 4.8 | 13.6 | 132 | 0,6 | 4.3 |
5 | ± 0,2 | 15 | 0,3 | 6,0 | 17,0 | 165 | 0,8 | 5.4 |
6 | ± 0,2 | 18 | 0,35 | 7.2 | 20.4 | 198 | 1.0 | 6,5 |
7 | ± 0,3 | 21 | 0,4 | 8.4 | 23,8 | 231 | 1.1 | 7.6 |
8 | ± 0,3 | 24 | 0,5 | 9,6 | 27.2 | 264 | 1.3 | 8.6 |
9 | ± 0,4 | 27 | 0,5 | 10.8 | 30.6 | 297 | 1.4 | 9,7 |
10 | ± 0,4 | 30 | 0,6 | 12,0 | 34,0 | 330 | 1.6 | 10.8 |
11 | ± 0,4 | 33 | 0,6 | 13.2 | 37,4 | 363 | 1.7 | 11.9 |
12 | ± 0,5 | 36 | 0,7 | 14.4 | 40,8 | 396 | 1.9 | 13,0 |
13 | ± 0,5 | 39 | 0,8 | 15.6 | 44.2 | 429 | 2.1 | 14,0 |
14 | ± 0,6 | 42 | 0,8 | 16,8 | 47,6 | 462 | 2.2 | 15.1 |
16 | ± 0,6 | 48 | 0,9 | 19.2 | 54,4 | 528 | 2,5 | 17.3 |
18 | ± 0,9 | 54 | 1.0 | 21,6 | 61.2 | 594 | 2.9 | 19.4 |
20 | ± 1,0 | 60 | 1.2 | 24,0 | 68,0 | 660 | 3.2 | 21,6 |
22 | ± 1,1 | 66 | 1.3 | 26,4 | 74,8 | 726 | 3,5 | 23,8 |
1) Các dung sai này thường được chia thành + 2/3 và – 1/3 cho cả liên kết riêng lẻ và chiều dài cữ tiêu chuẩn. |
Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích Palăng (WLL)
Nominal size dn mm | Chain type T t | Chain type ĐẠT t | Chain type DT t |
4 5 6 | 0,5 0,8 1.1 | 0,4 0,63 0,9 | 0,25 0,4 0,56 |
7 8 9 | 1,5 2 2,5 | 1.2 1.6 2 | 0,75 1 1,25 |
10 11 12 | 3.2 3,8 4,5 | 2,5 3 3.6 | 1.6 1.9 2.2 |
13 14 16 | 5.3 6 8 | 4.2 5 6.3 | 2.6 3 4 |
18 20 22 | 10 12,5 15 | 8 10 12,5 | 5 6.3 7,5 |
ứng suất trung bình N/mm2 | 200 | 160 | 100 |
Bảng 3: Lực cản chế tạo và lực đứt của xích Palăng
Nominal size dn mm | bàn tayfacturing proof force (MPF) kN mTRONG. | Breaking force (BF) kN mTRONG. |
4 | 12.6 | 20.1 |
5 | 19.6 | 31.4 |
6 | 28.3 | 45.2 |
7 | 38,5 | 61.6 |
8 | 50.3 | 80,4 |
9 | 63,6 | 102 |
10 | 78,5 | 126 |
11 | 95 | 152 |
12 | 113 | 181 |
13 | 133 | 212 |
14 | 154 | 246 |
16 | 201 | 322 |
18 | 254 | 407 |
20 | 314 | 503 |
22 | 380 | 608 |
Bảng 4: tổng độ giãn dài cuối cùng và độ cứng bề mặt
| Palăng xích các loại | ||
T | ĐẠT | DT | |
Tổng độ giãn dài cuối cùng A %min | 10 | 10 | 5 |
độ cứng bề mặt tối thiểu dn < 7 mm, HV 5 dn = 7 mm đến 11 mm, HV 10 dn > 11 mm, HV 10 |
360 360 360 |
500 500 450 |
550 550 500 |
Với khả năng quản lý xuất sắc, khả năng kỹ thuật mạnh mẽ và kỹ thuật điều chỉnh chất lượng cao nghiêm ngặt, chúng tôi tiếp tục cung cấp cho người tiêu dùng những dịch vụ tuyệt vời, đáng tin cậy với mức giá hợp lý và vượt trội.Mục tiêu của chúng tôi là chắc chắn trở thành một trong những đối tác đáng tin cậy nhất của bạn và mang lại sự hài lòng cho Nhà cung cấp Bán buôn Tốt 600/1000kgsPalăng quayKhung làm việc với Palăng xích điện mini cho thiết bị xây dựng Nhà sản xuất Trung Quốc (HST), Chúng tôi cảm thấy rằng công ty nồng hậu và giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ mang đến cho bạn những bất ngờ thú vị cũng như vận may hoàn hảo.
Nhà cung cấp bán buôn tốtTrung Quốc Khung Palăng quay, Palăng quay, Sự phát triển của công ty chúng tôi không chỉ cần sự đảm bảo về chất lượng, giá cả hợp lý và dịch vụ hoàn hảo mà còn dựa vào sự tin tưởng và ủng hộ của khách hàng!Trong tương lai, chúng tôi sẽ tiếp tục với dịch vụ chất lượng cao và chất lượng nhất để đưa ra mức giá cạnh tranh nhất, Cùng với khách hàng của chúng tôi và đạt được đôi bên cùng có lợi!Chào mừng bạn đến điều tra và tham khảo ý kiến!