Xích hợp kim cấp 80 chất lượng tốt của Trung Quốc cho Palăng/Xích nâng G80 (EN 818-7)
Để không ngừng cải tiến hệ thống quản lý dựa trên nguyên tắc “chân thành, thiện chí và chất lượng là nền tảng của sự phát triển doanh nghiệp”, chúng tôi tiếp thu rộng rãi tinh hoa của các sản phẩm liên quan trên phạm vi quốc tế và không ngừng phát triển các sản phẩm mới để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Xích hợp kim chất lượng cấp 80 của Trung Quốc dành cho Palăng/G80Xích nâng(EN 818-7), Chúng tôi khuyến khích bạn liên hệ khi chúng tôi đang tìm kiếm đối tác trong dự án kinh doanh của mình. Chúng tôi tin chắc rằng bạn sẽ thấy hợp tác với chúng tôi không chỉ hiệu quả mà còn mang lại lợi nhuận. Chúng tôi sẵn sàng cung cấp cho bạn những gì bạn yêu cầu.
Để không ngừng cải tiến hệ thống quản lý dựa trên nguyên tắc “chân thành, thiện chí và chất lượng là nền tảng của sự phát triển doanh nghiệp”, chúng tôi tiếp thu rộng rãi tinh hoa của các sản phẩm liên quan trên phạm vi quốc tế và không ngừng phát triển các sản phẩm mới để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.Chuỗi Trung Quốc, Xích nângVới hơn mười năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, công ty chúng tôi đã đạt được danh tiếng cao trong và ngoài nước. Vì vậy, chúng tôi chào đón bạn bè từ khắp nơi trên thế giới đến và liên hệ với chúng tôi, không chỉ vì mục đích kinh doanh mà còn vì tình bạn.
Loại
Nâng và buộc, xích nâng, xích liên kết ngắn, xích liên kết tròn nâng, xích cấp T, xích cấp DAT, xích cấp DT, xích liên kết ngắn DIN EN 818-7 cho mục đích nâng, xích vận thăng có dung sai tốt, xích thép hợp kim
Ứng dụng
Nâng và buộc, nâng tải, ràng buộc tải
Hình 1: Xích/liên kết tời
Chìa khóa
1 | Đi qua đường tâm của liên kết | l | là độ dài nhiều bước |
p | là sân | dm | là đường kính vật liệu được đo |
ds | là đường kính mối hàn | e | là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn |
w3 | là chiều rộng bên trong của mối hàn | w2 | là chiều rộng bên ngoài của mối hàn |
Bảng 1: kích thước xích/liên kết tời (mm)
Nominal size dn | Material diametertolerance | Pitch | Width | Gauge length of 11 x pn | Wcánh đồng diameter ds max. | |||
pn |
khoan dung1) | nội bộ w3 phút. | bên ngoài w2 tối đa. |
l |
khoan dung1) | |||
4 | ± 0,2 | 12 | 0,25 | 4,8 | 13.6 | 132 | 0,6 | 4.3 |
5 | ± 0,2 | 15 | 0,3 | 6.0 | 17,0 | 165 | 0,8 | 5,4 |
6 | ± 0,2 | 18 | 0,35 | 7.2 | 20,4 | 198 | 1.0 | 6,5 |
7 | ± 0,3 | 21 | 0,4 | 8,4 | 23,8 | 231 | 1.1 | 7,6 |
8 | ± 0,3 | 24 | 0,5 | 9,6 | 27,2 | 264 | 1.3 | 8,6 |
9 | ± 0,4 | 27 | 0,5 | 10.8 | 30,6 | 297 | 1.4 | 9,7 |
10 | ± 0,4 | 30 | 0,6 | 12.0 | 34,0 | 330 | 1.6 | 10.8 |
11 | ± 0,4 | 33 | 0,6 | 13.2 | 37,4 | 363 | 1.7 | 11.9 |
12 | ± 0,5 | 36 | 0,7 | 14.4 | 40,8 | 396 | 1.9 | 13.0 |
13 | ± 0,5 | 39 | 0,8 | 15,6 | 44,2 | 429 | 2.1 | 14.0 |
14 | ± 0,6 | 42 | 0,8 | 16,8 | 47,6 | 462 | 2.2 | 15.1 |
16 | ± 0,6 | 48 | 0,9 | 19.2 | 54,4 | 528 | 2,5 | 17.3 |
18 | ± 0,9 | 54 | 1.0 | 21.6 | 61,2 | 594 | 2.9 | 19,4 |
20 | ± 1,0 | 60 | 1.2 | 24.0 | 68,0 | 660 | 3.2 | 21.6 |
22 | ± 1,1 | 66 | 1.3 | 26,4 | 74,8 | 726 | 3,5 | 23,8 |
1) Các dung sai này thường được chia thành + 2/3 và – 1/3 cho cả mắt xích riêng lẻ và chiều dài cữ tiêu chuẩn. |
Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích (WLL)
Nomở đâyl size dn mm | Chain type T t | Cchàon type ĐẠT t | Cchàon type DT t |
4 5 6 | 0,5 0,8 1.1 | 0,4 0,63 0,9 | 0,25 0,4 0,56 |
7 8 9 | 1,5 2 2,5 | 1.2 1.6 2 | 0,75 1 1,25 |
10 11 12 | 3.2 3,8 4,5 | 2,5 3 3.6 | 1.6 1.9 2.2 |
13 14 16 | 5.3 6 8 | 4.2 5 6.3 | 2.6 3 4 |
18 20 22 | 10 12,5 15 | 8 10 12,5 | 5 6.3 7,5 |
ứng suất trung bình N/mm2 | 200 | 160 | 100 |
Bảng 3: Lực cản khi chế tạo xích và lực đứt
Nomở đâyl size dn mm | manufacturing proof force (MPF) kN mTRONG. | Breaking force (BF) kN mTRONG. |
4 | 12.6 | 20.1 |
5 | 19.6 | 31,4 |
6 | 28,3 | 45,2 |
7 | 38,5 | 61,6 |
8 | 50,3 | 80,4 |
9 | 63,6 | 102 |
10 | 78,5 | 126 |
11 | 95 | 152 |
12 | 113 | 181 |
13 | 133 | 212 |
14 | 154 | 246 |
16 | 201 | 322 |
18 | 254 | 407 |
20 | 314 | 503 |
22 | 380 | 608 |
Bảng 4: tổng độ giãn dài tới hạn và độ cứng bề mặt
| các loại xích nâng | ||
T | ĐẠT | DT | |
Tổng độ giãn dài cuối cùng A% phút | 10 | 10 | 5 |
Độ cứng bề mặt tối thiểu dn < 7 mm, HV 5 dn = 7 mm đến 11 mm, HV 10 dn > 11 mm, HV 10 |
360 360 360 |
500 500 450 |
550 550 500 |
Để không ngừng cải tiến hệ thống quản lý dựa trên nguyên tắc “chân thành, thiện chí và chất lượng là nền tảng của sự phát triển doanh nghiệp”, chúng tôi tiếp thu rộng rãi tinh hoa của các sản phẩm liên quan trên phạm vi quốc tế và không ngừng phát triển các sản phẩm mới để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Xích hợp kim cấp 80 chất lượng của Trung Quốc dành cho Palăng/ Xích nâng G80 (EN 818-7), Chúng tôi khuyến khích bạn liên hệ khi chúng tôi đang tìm kiếm đối tác trong liên doanh của mình. Chúng tôi tin chắc rằng bạn sẽ thấy hợp tác với chúng tôi không chỉ hiệu quả mà còn mang lại lợi nhuận. Chúng tôi sẵn sàng cung cấp cho bạn những gì bạn yêu cầu.
Chất lượng tốtChuỗi Trung Quốc, Xích nâng, Với hơn mười năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, công ty chúng tôi đã đạt được danh tiếng cao trong và ngoài nước. Vì vậy, chúng tôi chào đón bạn bè từ khắp nơi trên thế giới đến và liên hệ với chúng tôi, không chỉ vì mục đích kinh doanh mà còn vì tình bạn.