Xích liên kết hàn thương mại loại trung bình mạ kẽm kiểu Anh Xích liên kết ngắn/dài/trung bình bằng thép cacbon
Xích liên kết hàn thương mại loại trung bình mạ kẽm kiểu Anh Xích liên kết ngắn/dài/trung bình bằng thép cacbon
Loại
Xích đánh cá, xích lưới đánh cá, xích mắt xích dài, xích nâng mắt xích tròn, xích cấp 60, xích cấp 80, xích mắt xích dài cho ngành đánh bắt cá, nuôi trồng thủy sản biển, nuôi trồng thủy sản biển, xích thép hợp kim
Ứng dụng
Nuôi trồng thủy sản biển, nuôi trồng thủy sản biển, nghề cá biển
Xích mắt xích ngắn (SL), mắt xích trung bình (ML) và mắt xích dài (LL) SCIC dùng cho lưới đánh cá được làm bằng thép hợp kim để đáp ứng nhiều loại lưới kéo khác nhau (về kích thước) cũng như các điều kiện về độ bền, nhiệt độ và nước đầy thách thức của nhu cầu nuôi trồng thủy sản xa bờ trên toàn thế giới.
Lớp hoàn thiện của xích câu cá thường được mạ kẽm (mạ kẽm) để chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ.
Hình 1: Kích thước mắt xích đánh cá
Bảng 1: Kích thước và tính chất cơ học của xích đánh cá liên kết ngắn (SL)
| kích thước chuỗi | chiều rộng bên trong (b1) | lực phá vỡ tối thiểu(kN) | cân nặng | ||
| đường kính (mm) | phút (mm) | G50 | G60 | G80 | (~kg/m3) |
| 16 x 48 | 22,4 | 201 | 253 | 322 | 5.7 |
| 19 x 57 | 27 | 284 | 357 | 454 | 8.1 |
| 20 x 60 | 27 | 314 | 396 | 503 | 9 |
| 22 x 66 | 28,6 | 380 | 479 | 608 | 10.9 |
| 26 x 78 | 32,5 | 531 | 669 | 849 | 15.2 |
Bảng 2: Kích thước và tính chất cơ học của xích đánh cá liên kết trung bình (ML)
| kích thước chuỗi | chiều rộng bên trong (b1) | lực phá vỡ tối thiểu(kN) | cân nặng | ||
| đường kính (mm) | phút (mm) | G50 | G60 | G80 | (~kg/m3) |
| 16 x 64 | 24 | 201 | 253 | 322 | 5.1 |
| 18 x 64 | 21 | 254 | 321 | 407 | 6.6 |
| 19 x 76 | 28,5 | 284 | 357 | 454 | 7.1 |
| 22 x 88 | 31 | 380 | 479 | 608 | 11.6 |
| 24 x 86 | 28 | 452 | 570 | 724 | 12.4 |
| 26 x 91 | 35 | 531 | 669 | 849 | 14.4 |
| 30 x 108 | 37,5 | 707 | 891 | 1131 | 19 |
Bảng 3: Kích thước và tính chất cơ học của xích câu cá mắt xích dài (LL)
| kích thước chuỗi | chiều rộng bên trong (b1) | lực phá vỡ tối thiểu(kN) | cân nặng | ||
| đường kính (mm) | phút (mm) | G50 | G60 | G80 | (~kg/m3) |
| 16 x 100 | 26 | 201 | 253 | 322 | 4.3 |
| 19 x 100 | 27 | 284 | 357 | 503 | 6,5 |
| 22 x 120 | 36 | 380 | 479 | 608 | 8,9 |
| 26 x 140 | 41 | 531 | 669 | 849 | 12,9 |








