Xích liên kết nâng hạ G80 Xích thép hợp kim màu đen

Mô tả ngắn gọn:

Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích tời có độ chính xác cao loại T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong tời xích nối tiếp dẫn động bằng tay và dẫn động bằng điện.


  • Kích cỡ:8mm
  • Kết cấu:Xích hàn
  • Chức năng:Nâng và buộc, Nâng hàng, Buộc hàng, Nâng hạ
  • Vật liệu:Thép hợp kim
  • Tiêu chuẩn:Tiêu chuẩn DIN EN 818-7
  • Bề mặt:Đen, KẼM, Trơn
  • Tải trọng thử nghiệm:50,3kN
  • Tải trọng phá vỡ:80,4kN
  • MOQ:100 mét
  • Vật mẫu:Có sẵn
  • Chi tiết sản phẩm

    Hồ sơ công ty

    Thẻ sản phẩm

    Xích liên kết nâng hạ G80 Xích thép hợp kim màu đen

    Xích nâng SCIC

    Loại

    Nâng và buộc, xích nâng,xích liên kết ngắn, xích liên kết tròn nâng,Xích loại T, xích loại DAT,Xích DT cấp độ, DIN EN 818-7chuỗi liên kết ngắn dùng cho mục đích nâng,xích nâng dung sai tốt,xích thép hợp kim

    Nhà sản xuất chuỗi SCIC

    Ứng dụng

    Nâng và buộc, nâng hàng, buộc hàng, nâng hạ

    Xin giới thiệu Xích nâng 20mn2 Lifting Black, một loại xích chắc chắn và đáng tin cậy được thiết kế để đáp ứng nhu cầu nâng hạ của bạn. Xích có kích thước 8mm*24mm và được thiết kế cho các ứng dụng nâng hạ nặng. Lớp sơn đen mang lại vẻ ngoài bóng bẩy, hiện đại, phù hợp với nhiều ngành công nghiệp và môi trường khác nhau.

    Xích nâng này được làm bằng thép 20Mn2 chất lượng cao, đảm bảo độ bền và tuổi thọ cao. Kết cấu thép mang lại độ bền và khả năng chống mài mòn tuyệt vời, lý tưởng cho cả sử dụng trong nhà và ngoài trời. Cho dù bạn cần nâng máy móc hạng nặng hay vận chuyển hàng hóa, xích này đều có thể đáp ứng hiệu quả công việc.

    An toàn là yếu tố quan trọng nhất trong hoạt động nâng hạ, và xích nâng này sẽ đáp ứng nhu cầu của bạn. Sản phẩm đã được kiểm nghiệm và chứng nhận theo tiêu chuẩn công nghiệp, đảm bảo hiệu suất và độ tin cậy. Với khả năng chịu tải trọng lớn, xích nâng này phù hợp với nhiều ứng dụng nâng hạ khác nhau.

    Xích nâng được thiết kế theo tiêu chuẩn người dùng, dễ dàng mang theo và vận hành. Sản phẩm dễ dàng gắn vào thiết bị nâng, đảm bảo kết nối an toàn và ổn định. Kích thước 8mm*24mm mang lại sự linh hoạt cho phép bạn sử dụng với nhiều loại cần cẩu và thiết bị nâng khác nhau.

    Dù bạn làm việc trong ngành xây dựng, sản xuất hay bất kỳ ngành công nghiệp nào khác cần nâng vật nặng, xích nâng này là một vật dụng không thể thiếu. Lớp sơn đen không chỉ tăng thêm tính thẩm mỹ mà còn chống ăn mòn, đảm bảo độ bền ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.

    Đầu tư 20 triệu mét khối xích nâng màu đen và trải nghiệm sự khác biệt về hiệu suất và độ tin cậy. Với kết cấu chất lượng cao, thiết kế công thái học và độ bền vượt trội, loại xích này được chế tạo để tồn tại lâu dài. Hãy tin tưởng vào sức mạnh và độ tin cậy của nó cho mọi nhu cầu nâng của bạn. Đừng hy sinh sự an toàn hay hiệu quả khi nâng - hãy chọn Xích Nâng Màu Đen 20mn2 Lifting.

    Xích nâng cấp 80
    Xích nâng
    Xích nâng cấp cấp 8

    Tham số chuỗi

    Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích tời có độ chính xác cao loại T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong tời xích nối tiếp dẫn động bằng tay và dẫn động bằng điện.

    Hình 1: xích / mắt xích tời

    1

    Chìa khóa

    1 Đi qua đường trung tâm của liên kết l là độ dài bước nhiều lần
    p là sân dm là đường kính vật liệu được đo
    ds là đường kính mối hàn e là chiều dài bị ảnh hưởng theo kích thước bởi hàn
    w3 là chiều rộng bên trong tại mối hàn w2 là chiều rộng bên ngoài trên mối hàn

    Bảng 1: Kích thước xích/mắt xích tời (mm)

    Nominal

    size

    dn

    Material

    diametertolerance

    Pitch

    Withứ

    Gaugelengthof

    11xpn

    Wcánh đồng

    diameter

    ds

    max.

    pn

    tolerance1)

    intercuối cùng

    w3

    min.

    external

    w2

    max.

    l

    tolerance1)

    4

    ±0.2

    12

    0.25

    4.8

    13.6

    132

    0,6

    4.3

    5

    ±0.2

    15

    0,3

    6.0

    17.0

    165

    0,8

    5.4

    6

    ±0.2

    18

    0.35

    7.2

    20.4

    198

    1.0

    6,5

    7

    ±0.3

    21

    0,4

    8.4

    23.8

    231

    1.1

    7.6

    8

    ±0.3

    24

    0,5

    9.6

    27.2

    264

    1.3

    8.6

    9

    ±0.4

    27

    0,5

    10.8

    30.6

    297

    1.4

    9,7

    10

    ±0.4

    30

    0,6

    12.0

    34.0

    330

    1.6

    10.8

    11

    ±0.4

    33

    0,6

    13.2

    37.4

    363

    1.7

    11.9

    12

    ±0.5

    36

    0,7

    14.4

    40.8

    396

    1.9

    13.0

    13

    ±0.5

    39

    0,8

    15.6

    44.2

    429

    2.1

    14.0

    14

    ±0.6

    42

    0,8

    16.8

    47.6

    462

    2.2

    15.1

    16

    ±0.6

    48

    0,9

    19.2

    54.4

    528

    2,5

    17.3

    18

    ±0.9

    54

    1.0

    21.6

    61.2

    594

    2.9

    19.4

    20

    ±1.0

    60

    1.2

    24.0

    68.0

    660

    3.2

    21.6

    22

    ±1.1

    66

    1.3

    26.4

    74.8

    726

    3,5

    23.8

    1)ThesetoleranceSareusualldividbiên tậpinto+2/3a1/3forbothtAnh taindividthườnglinkathe standarngàygaugelength.

    Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích tời (WLL)

    Nominal size dn

    mm

    Tràn type T

    t

    Chain type ĐẠT

    t

    Chain type DT

    t

    4

    5

    6

    0,5

    0,8

    1.1

    0,4

    0,63

    0,9

    0,25

    0,4

    0,56

    7

    8

    9

    1,5

    2

    2,5

    1.2

    1.6

    2

    0,75

    1

    1,25

    10

    11

    12

    3.2

    3.8

    4,5

    2,5

    3

    3.6

    1.6

    1.9

    2.2

    13

    14

    16

    5.3

    6

    8

    4.2

    5

    6.3

    2.6

    3

    4

    18

    20

    22

    10

    12,5

    15

    8

    10

    12,5

    5

    6.3

    7,5

    mean stress N/mm2

    200

    160

    100

    Bảng 3: lực chịu lực và lực phá vỡ trong quá trình sản xuất xích nâng

    Nominal size

    dn

    mm

    Manufacturing proof force (MPF)

    kN

    mTRONG.

    Breaking force (BF)

    kN

    mTRONG.

    4

    12,6

    20.1

    5

    19,6

    31,4

    6

    28.3

    45,2

    7

    38,5

    61,6

    8

    50,3

    80,4

    9

    63,6

    102

    10

    78,5

    126

    11

    95

    152

    12

    113

    181

    13

    133

    212

    14

    154

    246

    16

    201

    322

    18

    254

    407

    20

    314

    503

    22

    380

    608

    Bảng 4: Độ giãn dài cực đại tổng thể và độ cứng bề mặt

     

    hoist chain types

    T

    DAT

    DT

    Total cuối cùngimate sự kéo dàin MỘT%min

    10

    10

    5

    Surface hardness min

    dn < 7 mm, HV 5

    dn = 7 mm to 11 mm, HV 10

    dn > 11 mm, HV 10

     

     

    360

    360

    360

     

     

    500

    500

    450

     

     

    550

    550

    500

    Kiểm tra thực địa

    xích thép tròn scic

    Dịch vụ của chúng tôi

    xích thép tròn scic

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Hồ sơ công ty SCI

    Để lại lời nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    Để lại lời nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi