Xích liên kết nâng hạ G80 Xích thép hợp kim màu đen
Xích liên kết nâng hạ G80 Xích thép hợp kim màu đen
Loại
Ứng dụng
Xin giới thiệu Xích nâng 20mn2 Lifting Black, một loại xích chắc chắn và đáng tin cậy được thiết kế để đáp ứng nhu cầu nâng hạ của bạn. Xích có kích thước 8mm*24mm và được thiết kế cho các ứng dụng nâng hạ nặng. Lớp sơn đen mang lại vẻ ngoài bóng bẩy, hiện đại, phù hợp với nhiều ngành công nghiệp và môi trường khác nhau.
Xích nâng này được làm bằng thép 20Mn2 chất lượng cao, đảm bảo độ bền và tuổi thọ cao. Kết cấu thép mang lại độ bền và khả năng chống mài mòn tuyệt vời, lý tưởng cho cả sử dụng trong nhà và ngoài trời. Cho dù bạn cần nâng máy móc hạng nặng hay vận chuyển hàng hóa, xích này đều có thể đáp ứng hiệu quả công việc.
An toàn là yếu tố quan trọng nhất trong hoạt động nâng hạ, và xích nâng này sẽ đáp ứng nhu cầu của bạn. Sản phẩm đã được kiểm nghiệm và chứng nhận theo tiêu chuẩn công nghiệp, đảm bảo hiệu suất và độ tin cậy. Với khả năng chịu tải trọng lớn, xích nâng này phù hợp với nhiều ứng dụng nâng hạ khác nhau.
Xích nâng được thiết kế theo tiêu chuẩn người dùng, dễ dàng mang theo và vận hành. Sản phẩm dễ dàng gắn vào thiết bị nâng, đảm bảo kết nối an toàn và ổn định. Kích thước 8mm*24mm mang lại sự linh hoạt cho phép bạn sử dụng với nhiều loại cần cẩu và thiết bị nâng khác nhau.
Dù bạn làm việc trong ngành xây dựng, sản xuất hay bất kỳ ngành công nghiệp nào khác cần nâng vật nặng, xích nâng này là một vật dụng không thể thiếu. Lớp sơn đen không chỉ tăng thêm tính thẩm mỹ mà còn chống ăn mòn, đảm bảo độ bền ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.
Đầu tư 20 triệu mét khối xích nâng màu đen và trải nghiệm sự khác biệt về hiệu suất và độ tin cậy. Với kết cấu chất lượng cao, thiết kế công thái học và độ bền vượt trội, loại xích này được chế tạo để tồn tại lâu dài. Hãy tin tưởng vào sức mạnh và độ tin cậy của nó cho mọi nhu cầu nâng của bạn. Đừng hy sinh sự an toàn hay hiệu quả khi nâng - hãy chọn Xích Nâng Màu Đen 20mn2 Lifting.
Sản phẩm liên quan
Tham số chuỗi
Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích tời có độ chính xác cao loại T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong tời xích nối tiếp dẫn động bằng tay và dẫn động bằng điện.
Hình 1: xích / mắt xích tời
Chìa khóa
| 1 | Đi qua đường trung tâm của liên kết | l | là độ dài bước nhiều lần |
| p | là sân | dm | là đường kính vật liệu được đo |
| ds | là đường kính mối hàn | e | là chiều dài bị ảnh hưởng theo kích thước bởi hàn |
| w3 | là chiều rộng bên trong tại mối hàn | w2 | là chiều rộng bên ngoài trên mối hàn |
Bảng 1: Kích thước xích/mắt xích tời (mm)
| Nominal size dn | Material diametertolerance | Pitch | Withứ | Gaugelengthof 11xpn | Wcánh đồng diameter ds max. | |||
| pn | tolerance1) | intercuối cùng w3 min. | external w2 max. | l | tolerance1) | |||
| 4 | ±0.2 | 12 | 0.25 | 4.8 | 13.6 | 132 | 0,6 | 4.3 |
| 5 | ±0.2 | 15 | 0,3 | 6.0 | 17.0 | 165 | 0,8 | 5.4 |
| 6 | ±0.2 | 18 | 0.35 | 7.2 | 20.4 | 198 | 1.0 | 6,5 |
| 7 | ±0.3 | 21 | 0,4 | 8.4 | 23.8 | 231 | 1.1 | 7.6 |
| 8 | ±0.3 | 24 | 0,5 | 9.6 | 27.2 | 264 | 1.3 | 8.6 |
| 9 | ±0.4 | 27 | 0,5 | 10.8 | 30.6 | 297 | 1.4 | 9,7 |
| 10 | ±0.4 | 30 | 0,6 | 12.0 | 34.0 | 330 | 1.6 | 10.8 |
| 11 | ±0.4 | 33 | 0,6 | 13.2 | 37.4 | 363 | 1.7 | 11.9 |
| 12 | ±0.5 | 36 | 0,7 | 14.4 | 40.8 | 396 | 1.9 | 13.0 |
| 13 | ±0.5 | 39 | 0,8 | 15.6 | 44.2 | 429 | 2.1 | 14.0 |
| 14 | ±0.6 | 42 | 0,8 | 16.8 | 47.6 | 462 | 2.2 | 15.1 |
| 16 | ±0.6 | 48 | 0,9 | 19.2 | 54.4 | 528 | 2,5 | 17.3 |
| 18 | ±0.9 | 54 | 1.0 | 21.6 | 61.2 | 594 | 2.9 | 19.4 |
| 20 | ±1.0 | 60 | 1.2 | 24.0 | 68.0 | 660 | 3.2 | 21.6 |
| 22 | ±1.1 | 66 | 1.3 | 26.4 | 74.8 | 726 | 3,5 | 23.8 |
| 1)ThesetoleranceSareusuallvàdividbiên tậpinto+2/3avà–1/3forbothtAnh taindividthườnglinkavàthe standarngàygaugelength. | ||||||||
Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích tời (WLL)
| Nominal size dn mm | Tràn type T t | Chain type ĐẠT t | Chain type DT t |
| 4 5 6 | 0,5 0,8 1.1 | 0,4 0,63 0,9 | 0,25 0,4 0,56 |
| 7 8 9 | 1,5 2 2,5 | 1.2 1.6 2 | 0,75 1 1,25 |
| 10 11 12 | 3.2 3.8 4,5 | 2,5 3 3.6 | 1.6 1.9 2.2 |
| 13 14 16 | 5.3 6 8 | 4.2 5 6.3 | 2.6 3 4 |
| 18 20 22 | 10 12,5 15 | 8 10 12,5 | 5 6.3 7,5 |
| mean stress N/mm2 | 200 | 160 | 100 |
Bảng 3: lực chịu lực và lực phá vỡ trong quá trình sản xuất xích nâng
| Nominal size dn mm | Manufacturing proof force (MPF) kN mTRONG. | Breaking force (BF) kN mTRONG. |
| 4 | 12,6 | 20.1 |
| 5 | 19,6 | 31,4 |
| 6 | 28.3 | 45,2 |
| 7 | 38,5 | 61,6 |
| 8 | 50,3 | 80,4 |
| 9 | 63,6 | 102 |
| 10 | 78,5 | 126 |
| 11 | 95 | 152 |
| 12 | 113 | 181 |
| 13 | 133 | 212 |
| 14 | 154 | 246 |
| 16 | 201 | 322 |
| 18 | 254 | 407 |
| 20 | 314 | 503 |
| 22 | 380 | 608 |
Bảng 4: Độ giãn dài cực đại tổng thể và độ cứng bề mặt
|
| hoist chain types | ||
| T | DAT | DT | |
| Total cuối cùngimate sự kéo dàin MỘT%min | 10 | 10 | 5 |
| Surface hardness min dn < 7 mm, HV 5 dn = 7 mm to 11 mm, HV 10 dn > 11 mm, HV 10 |
360 360 360 |
500 500 450 |
550 550 500 |







