Round steel link chain making for 30+ years

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP THƯỢNG HẢI CHIGONG

(nhà sản xuất chuỗi liên kết thép tròn)

Chuỗi liên kết nâng bằng thép hợp kim cường độ cao G80 3 mm và 2 mm cho tời điện

Mô tả ngắn gọn:

Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích vận thăng có dung sai tốt Cấp T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong pa lăng xích nối tiếp bằng tay và dẫn động bằng điện.


  • Kết cấu:Chuỗi hàn
  • Chức năng:Nâng và buộc, Nâng tải, Ràng buộc tải, Cẩu
  • Vật liệu:Thép hợp kim
  • Tiêu chuẩn:DIN EN 818-7
  • Bề mặt:Đen, ZINC, trơn
  • MOQ:100 mét
  • Vật mẫu:Có sẵn
  • Chi tiết sản phẩm

    Hồ sơ công ty

    Thẻ sản phẩm

    Chuỗi liên kết nâng bằng thép hợp kim cường độ cao G80 3 mm và 2 mm cho tời điện

    Xích nâng SCIC

    Giới thiệu sản phẩm mới nhất của chúng tôi - Xích nâng công nghiệp hạng nặng G80 bằng thép hợp kim G80. Chúng tôi rất vui được mang đến cho bạn loại xích nâng chất lượng cao này được thiết kế để sử dụng trong công nghiệp.

    Xích nâng của chúng tôi được làm từ thép hợp kim G80 chất lượng cao, được biết đến với sức mạnh và độ bền đáng kinh ngạc. Có khả năng chịu tải nặng và điều kiện vận hành khắc nghiệt, chúng rất lý tưởng cho các ngành công nghiệp như xây dựng, khai thác mỏ và sản xuất. Với tải trọng làm việc an toàn từ 2,5 tấn đến 150 tấn, xích nâng của chúng tôi có thể xử lý ngay cả những nhiệm vụ nâng đòi hỏi khắt khe nhất.

    Điều khiến Xích nâng công nghiệp G80 của chúng tôi khác biệt so với các xích khác là thiết kế và kết cấu ưu việt của nó. Mỗi liên kết đều được chế tạo và kiểm tra cẩn thận để đảm bảo các tiêu chuẩn bảo mật cao nhất. Xích nâng được xử lý nhiệt và làm nguội cẩn thận để tăng cường độ bền và độ cứng, giúp xích chịu mài mòn và không bị biến dạng.

    Ngoài ra, xích nâng công nghiệp G80 của chúng tôi kết hợp tính linh hoạt và độ bền. Chúng được thiết kế để mang lại khả năng vận hành trơn tru trong quá trình nâng, giảm thiểu nguy cơ chuyển động mạnh hoặc đột ngột có thể ảnh hưởng đến sự an toàn. Những dây chuyền này cũng có khả năng chống ăn mòn, mang lại hiệu suất lâu dài ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.

    Để gắn dễ dàng và an toàn, xích nâng công nghiệp G80 của chúng tôi được trang bị carabiner có khả năng xử lý tải nặng. Móc có cơ cấu chốt để tăng thêm độ an toàn, đảm bảo tải trọng nâng vẫn được gắn chắc chắn trong suốt quá trình nâng.

    Loại

    Nâng và buộc, xích nâng,chuỗi liên kết ngắn, nâng chuỗi liên kết tròn,Chuỗi cấp T, chuỗi cấp DAT,Xích cấp DT, DIN EN 818-7chuỗi liên kết ngắn dùng cho mục đích nâng,xích Palăng dung sai tốt,dây chuyền thép hợp kim

    Nhà sản xuất chuỗi SCIC

    Tại SCIC, chúng tôi ưu tiên sự hài lòng và an toàn của khách hàng. Đó là lý do tại sao Xích nâng công nghiệp G80 của chúng tôi phải trải qua các biện pháp kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo độ tin cậy và hiệu suất của chúng. Chúng tôi cũng cung cấp chế độ bảo hành toàn diện cho dây chuyền của mình để bạn có thể yên tâm mua hàng.

    Tóm lại, Xích nâng công nghiệp hạng nặng G80 bằng thép hợp kim G80 của chúng tôi là giải pháp hoàn hảo cho mọi nhu cầu nâng của bạn. Được thiết kế để sử dụng trong công nghiệp, những dây xích này có độ bền, độ bền và độ an toàn đặc biệt. Đầu tư vào dây chuyền nâng của chúng tôi và trải nghiệm sự khác biệt mà chúng có thể tạo ra trong hoạt động nâng của bạn.

    Ứng dụng

    Nâng và buộc, nâng tải, ràng buộc tải, cẩu

    Xích nâng cấp 80
    Xích nâng
    Xích nâng lớp 8

    Thông số chuỗi

    Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích vận thăng có dung sai tốt Cấp T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong pa lăng xích nối tiếp bằng tay và dẫn động bằng điện.

    Hình 1: Xích/liên kết tời

    1

    Chìa khóa

    1 Đi qua đường tâm của liên kết l là độ dài nhiều bước
    p là sân dm là đường kính vật liệu được đo
    ds là đường kính mối hàn e là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn
    w3 là chiều rộng bên trong của mối hàn w2 là chiều rộng bên ngoài của mối hàn

    Bảng 1: kích thước xích/liên kết tời (mm)

    Nominal

    size

    dn

    Material

    diametertolerance

    Pitch

    Width

    Gaugelengthof

    11xpn

    Wcánh đồng

    diameter

    ds

    max.

    pn

    tolerance1)

    intercuối cùng

    w3

    min.

    external

    w2

    max.

    l

    tolerance1)

    4

    ±0.2

    12

    0.25

    4,8

    13.6

    132

    0,6

    4.3

    5

    ±0.2

    15

    0,3

    6.0

    17.0

    165

    0,8

    5,4

    6

    ±0.2

    18

    0.35

    7.2

    20.4

    198

    1.0

    6,5

    7

    ±0.3

    21

    0,4

    8,4

    23.8

    231

    1.1

    7,6

    8

    ±0.3

    24

    0,5

    9,6

    27.2

    264

    1.3

    8,6

    9

    ±0.4

    27

    0,5

    10.8

    30.6

    297

    1.4

    9,7

    10

    ±0.4

    30

    0,6

    12.0

    34.0

    330

    1.6

    10.8

    11

    ±0.4

    33

    0,6

    13.2

    37.4

    363

    1.7

    11.9

    12

    ±0.5

    36

    0,7

    14.4

    40.8

    396

    1.9

    13.0

    13

    ±0.5

    39

    0,8

    15.6

    44.2

    429

    2.1

    14.0

    14

    ±0.6

    42

    0,8

    16.8

    47.6

    462

    2.2

    15.1

    16

    ±0.6

    48

    0,9

    19.2

    54.4

    528

    2,5

    17.3

    18

    ±0.9

    54

    1.0

    21.6

    61.2

    594

    2.9

    19.4

    20

    ±1.0

    60

    1.2

    24.0

    68.0

    660

    3.2

    21.6

    22

    ±1.1

    66

    1.3

    26.4

    74.8

    726

    3,5

    23.8

    1)Các dung sai này thường được chia thành +2/3 và –1/3 cho cả mắt xích riêng lẻ và chiều dài thước đo tiêu chuẩn.

    Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích (WLL)

    Nomở đâyl size dn

    mm

    Chain type T

    t

    Cchàon type ĐẠT

    t

    Cchàon type DT

    t

    4

    5

    6

    0,5

    0,8

    1.1

    0,4

    0,63

    0,9

    0,25

    0,4

    0,56

    7

    8

    9

    1,5

    2

    2,5

    1.2

    1.6

    2

    0,75

    1

    1,25

    10

    11

    12

    3.2

    3,8

    4,5

    2,5

    3

    3.6

    1.6

    1.9

    2.2

    13

    14

    16

    5.3

    6

    8

    4.2

    5

    6.3

    2.6

    3

    4

    18

    20

    22

    10

    12,5

    15

    8

    10

    12,5

    5

    6.3

    7,5

    mean stress N/mm2

    200

    160

    100

    Bảng 3: Lực cản khi chế tạo xích và lực đứt

    Nomở đâyl size

    dn

    mm

    manufacturing proof force (MPF)

    kN

    mTRONG.

    Breaking force (BF)

    kN

    mTRONG.

    4

    12.6

    20.1

    5

    19.6

    31,4

    6

    28,3

    45,2

    7

    38,5

    61,6

    8

    50,3

    80,4

    9

    63,6

    102

    10

    78,5

    126

    11

    95

    152

    12

    113

    181

    13

    133

    212

    14

    154

    246

    16

    201

    322

    18

    254

    407

    20

    314

    503

    22

    380

    608

    Bảng 4: tổng độ giãn dài tới hạn và độ cứng bề mặt

     

    chàost cchàon types

    T

    DAT

    DT

    Total chiêu cuốiimate sự kéo dàin MỘT%min

    10

    10

    5

    Surface hardness min

    dn < 7 mm, HV 5

    dn = 7 mm to 11 ừm, HV 10

    dn > 11 mm, HV 10

     

     

    360

    360

    360

     

     

    500

    500

    450

     

     

    550

    550

    500

    Kiểm tra hiện trường

    chuỗi liên kết thép tròn scic

    Dịch vụ của chúng tôi

    chuỗi liên kết thép tròn scic

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Hồ sơ công ty SCI

    Để lại tin nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    Để lại tin nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi