Xích câu cá – Xích neo nuôi trồng thủy sản 24*86mm DIN763, DIN764, DIN766
Loại
Ứng dụng
Xích SCIC mắt xích ngắn (SL), mắt xích trung bình (ML) & mắt xích dài (LL) cho lưới đánh cá được làm bằng thép hợp kim để đáp ứng các loại lưới kéo khác nhau (về kích thước), cũng như các điều kiện về độ bền, nhiệt độ và nước đầy thách thức trên toàn thế giới ngoài khơi nhu cầu nuôi trồng thủy sản.
Lớp hoàn thiện dây câu được ưu tiên mạ kẽm (mạ kẽm) để chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ.
Những sảm phẩm tương tự
Tham số chuỗi
Hình 1: kích thước liên kết chuỗi câu cá
Bảng 1: Kích thước và đặc tính cơ học của xích đánh cá mắt xích ngắn (SL)
kích thước chuỗi | chiều rộng bên trong (b1) | tối thiểuLực phá vỡ(kN) | cân nặng | ||
dxt (mm) | tối thiểu(mm) | G50 | G60 | G80 | (~kg/m) |
16 x 48 | 22,4 | 201 | 253 | 322 | 5,7 |
19 x 57 | 27 | 284 | 357 | 454 | 8.1 |
20 x 60 | 27 | 314 | 396 | 503 | 9 |
22 x 66 | 28,6 | 380 | 479 | 608 | 10.9 |
26 x 78 | 32,5 | 531 | 669 | 849 | 15.2 |
Bảng 2: Kích thước và đặc tính cơ học của xích câu mắt xích trung bình (ML)
kích thước chuỗi | chiều rộng bên trong (b1) | tối thiểuLực phá vỡ(kN) | cân nặng | ||
dxt (mm) | tối thiểu(mm) | G50 | G60 | G80 | (~kg/m) |
16 x 64 | 24 | 201 | 253 | 322 | 5.1 |
18 x 64 | 21 | 254 | 321 | 407 | 6.6 |
19 x 76 | 28,5 | 284 | 357 | 454 | 7.1 |
22 x 88 | 31 | 380 | 479 | 608 | 11.6 |
24 x 86 | 28 | 452 | 570 | 724 | 12.4 |
26 x 91 | 35 | 531 | 669 | 849 | 14.4 |
30 x 108 | 37,5 | 707 | 891 | 1131 | 19 |
Bảng 3: kích thước và đặc tính cơ học của xích đánh cá liên kết dài (LL)
kích thước chuỗi | chiều rộng bên trong (b1) | tối thiểuLực phá vỡ(kN) | cân nặng | ||
dxt (mm) | tối thiểu(mm) | G50 | G60 | G80 | (~kg/m) |
16 x 100 | 26 | 201 | 253 | 322 | 4.3 |
19x100 | 27 | 284 | 357 | 503 | 6,5 |
22 x 120 | 36 | 380 | 479 | 608 | 8,9 |
26 x 140 | 41 | 531 | 669 | 849 | 12.9 |