Nhà máy bán buôn Trung Quốc Khối ròng rọc Palăng xích mạ kẽm
Tất cả những gì chúng tôi làm thường liên quan đến nguyên lý của chúng tôi ” Người tiêu dùng đặt lên hàng đầu, Dựa vào số 1, cống hiến cho việc đóng gói thực phẩm và an toàn môi trường cho Nhà máy bán buôn Dây chuyền mạ kẽm Khối ròng rọc Trung Quốc, Chúng tôi cực kỳ ý thức về sự xuất sắc và có chứng nhận ISO /TS16949:2009. Chúng tôi tận tâm cung cấp cho bạn các giải pháp chất lượng cao với mức giá chấp nhận được.
Tất cả những gì chúng tôi làm thường liên quan đến nguyên lý của chúng tôi ” Người tiêu dùng ban đầu, Dựa vào số 1, cống hiến cho việc đóng gói thực phẩm và an toàn môi trường choChuỗi Trung Quốc, Phần cứng, Công ty chúng tôi hiện có nhiều bộ phận và có hơn 20 nhân viên trong công ty chúng tôi. Chúng tôi thành lập cửa hàng bán hàng, phòng trưng bày và kho sản phẩm. Trong khi chờ đợi, chúng tôi đã đăng ký thương hiệu của riêng mình. Bây giờ chúng tôi đã thắt chặt kiểm tra chất lượng sản phẩm.
Loại
Nâng và buộc, xích nâng, xích liên kết ngắn, xích liên kết tròn nâng, xích cấp T, xích cấp DAT, xích cấp DT, xích liên kết ngắn DIN EN 818-7 cho mục đích nâng, xích vận thăng có dung sai tốt, xích thép hợp kim
Ứng dụng
Nâng và buộc, nâng tải, ràng buộc tải
Hình 1: Xích/liên kết tời
Chìa khóa
1 | Đi qua đường tâm của liên kết | l | là độ dài nhiều bước |
p | là sân | dm | là đường kính vật liệu được đo |
ds | là đường kính mối hàn | e | là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn |
w3 | là chiều rộng bên trong của mối hàn | w2 | là chiều rộng bên ngoài của mối hàn |
Bảng 1: kích thước xích/liên kết tời (mm)
Nominal size dn | Material diametertolerance | Pitch | Width | Gauge length of 11 x pn | Wcánh đồng diameter ds max. | |||
pn |
khoan dung1) | nội bộ w3 phút. | bên ngoài w2 tối đa. |
l |
khoan dung1) | |||
4 | ± 0,2 | 12 | 0,25 | 4,8 | 13.6 | 132 | 0,6 | 4.3 |
5 | ± 0,2 | 15 | 0,3 | 6.0 | 17,0 | 165 | 0,8 | 5,4 |
6 | ± 0,2 | 18 | 0,35 | 7.2 | 20,4 | 198 | 1.0 | 6,5 |
7 | ± 0,3 | 21 | 0,4 | 8,4 | 23,8 | 231 | 1.1 | 7,6 |
8 | ± 0,3 | 24 | 0,5 | 9,6 | 27,2 | 264 | 1.3 | 8,6 |
9 | ± 0,4 | 27 | 0,5 | 10.8 | 30,6 | 297 | 1.4 | 9,7 |
10 | ± 0,4 | 30 | 0,6 | 12.0 | 34,0 | 330 | 1.6 | 10.8 |
11 | ± 0,4 | 33 | 0,6 | 13.2 | 37,4 | 363 | 1.7 | 11.9 |
12 | ± 0,5 | 36 | 0,7 | 14.4 | 40,8 | 396 | 1.9 | 13.0 |
13 | ± 0,5 | 39 | 0,8 | 15,6 | 44,2 | 429 | 2.1 | 14.0 |
14 | ± 0,6 | 42 | 0,8 | 16,8 | 47,6 | 462 | 2.2 | 15.1 |
16 | ± 0,6 | 48 | 0,9 | 19.2 | 54,4 | 528 | 2,5 | 17.3 |
18 | ± 0,9 | 54 | 1.0 | 21.6 | 61,2 | 594 | 2.9 | 19,4 |
20 | ± 1,0 | 60 | 1.2 | 24.0 | 68,0 | 660 | 3.2 | 21.6 |
22 | ± 1,1 | 66 | 1.3 | 26,4 | 74,8 | 726 | 3,5 | 23,8 |
1) Các dung sai này thường được chia thành + 2/3 và – 1/3 cho cả mắt xích riêng lẻ và chiều dài cữ tiêu chuẩn. |
Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích (WLL)
Nomở đâyl size dn mm | Chain type T t | Cchàon type ĐẠT t | Cchàon type DT t |
4 5 6 | 0,5 0,8 1.1 | 0,4 0,63 0,9 | 0,25 0,4 0,56 |
7 8 9 | 1,5 2 2,5 | 1.2 1.6 2 | 0,75 1 1,25 |
10 11 12 | 3.2 3,8 4,5 | 2,5 3 3.6 | 1.6 1.9 2.2 |
13 14 16 | 5.3 6 8 | 4.2 5 6.3 | 2.6 3 4 |
18 20 22 | 10 12,5 15 | 8 10 12,5 | 5 6.3 7,5 |
ứng suất trung bình N/mm2 | 200 | 160 | 100 |
Bảng 3: Lực cản khi chế tạo xích và lực đứt
Nomở đâyl size dn mm | manufacturing proof force (MPF) kN mTRONG. | Breaking force (BF) kN mTRONG. |
4 | 12.6 | 20.1 |
5 | 19.6 | 31,4 |
6 | 28,3 | 45,2 |
7 | 38,5 | 61,6 |
8 | 50,3 | 80,4 |
9 | 63,6 | 102 |
10 | 78,5 | 126 |
11 | 95 | 152 |
12 | 113 | 181 |
13 | 133 | 212 |
14 | 154 | 246 |
16 | 201 | 322 |
18 | 254 | 407 |
20 | 314 | 503 |
22 | 380 | 608 |
Bảng 4: tổng độ giãn dài tới hạn và độ cứng bề mặt
| các loại xích nâng | ||
T | ĐẠT | DT | |
Tổng độ giãn dài cuối cùng A% phút | 10 | 10 | 5 |
Độ cứng bề mặt tối thiểu dn < 7 mm, HV 5 dn = 7 mm đến 11 mm, HV 10 dn > 11 mm, HV 10 |
360 360 360 |
500 500 450 |
550 550 500 |
Tất cả những gì chúng tôi làm thường liên quan đến nguyên lý của chúng tôi ” Người tiêu dùng đặt lên hàng đầu, Dựa vào số 1, cống hiến cho việc đóng gói thực phẩm và an toàn môi trường cho Nhà máy bán buôn Dây chuyền mạ kẽm Khối ròng rọc Trung Quốc, Chúng tôi cực kỳ ý thức về sự xuất sắc và có chứng nhận ISO /TS16949:2009. Chúng tôi tận tâm cung cấp cho bạn các giải pháp chất lượng cao với mức giá chấp nhận được.
Nhà máy bán buônChuỗi Trung Quốc, Phần cứng, Công ty chúng tôi hiện có nhiều bộ phận trong công ty. Chúng tôi thành lập cửa hàng bán hàng, phòng trưng bày và kho sản phẩm. Trong khi chờ đợi, chúng tôi đã đăng ký thương hiệu của riêng mình. Bây giờ chúng tôi đã thắt chặt kiểm tra chất lượng sản phẩm.