Nhà máy bán buôn Trung Quốc Khối ròng rọc Palăng Xích mạ kẽm

Mô tả ngắn gọn:

Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích tời có độ chính xác cao loại T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong tời xích nối tiếp dẫn động bằng tay và dẫn động bằng điện.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mọi việc chúng tôi làm thường gắn liền với phương châm "Khách hàng là trên hết, Uy tín là trên hết", chuyên tâm vào bao bì thực phẩm và an toàn môi trường cho Nhà máy sản xuất Xích mạ kẽm Palăng khối puli Trung Quốc bán buôn. Chúng tôi luôn tâm niệm về chất lượng tuyệt vời và có chứng nhận ISO/TS16949:2009. Chúng tôi cam kết cung cấp cho bạn các giải pháp chất lượng cao với mức giá hợp lý.
Tất cả những gì chúng tôi làm thường gắn liền với nguyên lý của chúng tôi “Người tiêu dùng là trên hết, Tin tưởng là trên hết, tận tâm với bao bì thực phẩm và an toàn môi trường choChuỗi Trung Quốc, Phần cứngHiện nay, công ty chúng tôi có nhiều phòng ban, với hơn 20 nhân viên. Chúng tôi đã thành lập cửa hàng bán hàng, phòng trưng bày và kho sản phẩm. Đồng thời, chúng tôi đã đăng ký thương hiệu riêng. Hiện nay, chúng tôi đã thắt chặt khâu kiểm tra chất lượng sản phẩm.

Loại

Nâng và buộc, xích nâng, xích mắt xích ngắn, xích nâng mắt xích tròn, xích loại T, xích loại DAT, xích loại DT, xích mắt xích ngắn DIN EN 818-7 dùng cho mục đích nâng, xích tời có dung sai tốt, xích thép hợp kim

Ứng dụng

Nâng và buộc, nâng hàng, buộc hàng

Hình 1: xích / mắt xích tời

1

Chìa khóa

1 Đi qua đường trung tâm của liên kết l là độ dài bước nhiều lần
p là sân dm là đường kính vật liệu được đo
ds là đường kính mối hàn e là chiều dài bị ảnh hưởng theo kích thước bởi hàn
w3 là chiều rộng bên trong tại mối hàn w2 là chiều rộng bên ngoài trên mối hàn

Bảng 1: Kích thước xích/mắt xích tời (mm)

Nominal

size

dn

Material

diametertolerance

Pitch

Withứ

Gauge length of

11 x pn

Wcánh đồng

diameter

ds

max.

 

pn

  

dung sai1)

nội bộ

w3

phút

bên ngoài

w2

tối đa

 

l

 

dung sai1)

4

± 0,2

12

0,25

4.8

13.6

132

0,6

4.3

5

± 0,2

15

0,3

6.0

17.0

165

0,8

5.4

6

± 0,2

18

0,35

7.2

20,4

198

1.0

6,5

7

± 0,3

21

0,4

8.4

23,8

231

1.1

7.6

8

± 0,3

24

0,5

9.6

27.2

264

1.3

8.6

9

± 0,4

27

0,5

10.8

30,6

297

1.4

9,7

10

± 0,4

30

0,6

12.0

34.0

330

1.6

10.8

11

± 0,4

33

0,6

13.2

37,4

363

1.7

11.9

12

± 0,5

36

0,7

14.4

40,8

396

1.9

13.0

13

± 0,5

39

0,8

15,6

44,2

429

2.1

14.0

14

± 0,6

42

0,8

16,8

47,6

462

2.2

15.1

16

± 0,6

48

0,9

19.2

54,4

528

2,5

17.3

18

± 0,9

54

1.0

21,6

61,2

594

2.9

19.4

20

± 1,0

60

1.2

24.0

68.0

660

3.2

21,6

22

± 1,1

66

1.3

26,4

74,8

726

3,5

23,8

1) Các dung sai này thường được chia thành + 2/3 và – 1/3 cho cả liên kết riêng lẻ và chiều dài đo tiêu chuẩn.

Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích tời (WLL)

Nominal size dn

mm

Tràn type T

t

Chain type ĐẠT

t

Chain type DT

t

4

5

6

0,5

0,8

1.1

0,4

0,63

0,9

0,25

0,4

0,56

7

8

9

1,5

2

2,5

1.2

1.6

2

0,75

1

1,25

10

11

12

3.2

3.8

4,5

2,5

3

3.6

1.6

1.9

2.2

13

14

16

5.3

6

8

4.2

5

6.3

2.6

3

4

18

20

22

10

12,5

15

8

10

12,5

5

6.3

7,5

ứng suất trung bình N/mm2

200

160

100

Bảng 3: lực chịu lực và lực phá vỡ trong quá trình sản xuất xích nâng

Nominal size

dn

mm

Manufacturing proof force (MPF)

kN

mTRONG.

Breaking force (BF)

kN

mTRONG.

4

12,6

20.1

5

19,6

31,4

6

28.3

45,2

7

38,5

61,6

8

50,3

80,4

9

63,6

102

10

78,5

126

11

95

152

12

113

181

13

133

212

14

154

246

16

201

322

18

254

407

20

314

503

22

380

608

Bảng 4: Độ giãn dài cực đại tổng thể và độ cứng bề mặt

 

các loại xích tời

T

ĐẠT

DT

Độ giãn dài cực đại tổng thể A %min

10

10

5

Độ cứng bề mặt tối thiểu

dn < 7 mm, HV 5

dn = 7 mm đến 11 mm, HV 10

dn > 11 mm, HV 10

 

 

360

360

360

 

 

500

500

450

 

 

550

550

500

Mọi việc chúng tôi làm thường gắn liền với phương châm "Khách hàng là trên hết, Uy tín là trên hết", chuyên tâm vào bao bì thực phẩm và an toàn môi trường cho Nhà máy sản xuất Xích mạ kẽm Palăng khối puli Trung Quốc bán buôn. Chúng tôi luôn tâm niệm về chất lượng tuyệt vời và có chứng nhận ISO/TS16949:2009. Chúng tôi cam kết cung cấp cho bạn các giải pháp chất lượng cao với mức giá hợp lý.
Nhà máy bán buônChuỗi Trung Quốc, Phần cứngHiện nay, công ty chúng tôi có nhiều phòng ban. Chúng tôi đã thành lập cửa hàng bán hàng, phòng trưng bày và kho sản phẩm. Đồng thời, chúng tôi đã đăng ký thương hiệu riêng. Hiện nay, chúng tôi đã thắt chặt khâu kiểm tra chất lượng sản phẩm.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Để lại lời nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    Để lại lời nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi