Nhà máy cung cấp xích thép hợp kim đen G80 26mm của Trung Quốc Xích nâng tời G80
Chúng tôi thực sự có nghĩa vụ đáp ứng nhu cầu và phục vụ quý khách một cách hiệu quả. Sự hài lòng của quý khách là phần thưởng lớn nhất của chúng tôi. Chúng tôi rất mong nhận được sự hợp tác phát triển của quý khách cho sản phẩm Xích thép hợp kim đen G80 26mm G80 của Factory Supply China. Chúng tôi cam kết cung cấp công nghệ lọc và các giải pháp chuyên nghiệp cho quý khách!
Chúng tôi thực sự có nghĩa vụ đáp ứng nhu cầu của bạn và phục vụ bạn một cách hiệu quả. Sự hài lòng của bạn là phần thưởng lớn nhất của chúng tôi. Chúng tôi rất mong được sự hợp tác phát triển của bạn.Chuỗi tải Trung Quốc, Xích treoHoạt động và quy trình kinh doanh của chúng tôi được thiết kế để đảm bảo khách hàng có thể tiếp cận với đa dạng sản phẩm nhất với thời gian cung ứng ngắn nhất. Thành tựu này có được là nhờ đội ngũ giàu kinh nghiệm và tay nghề cao của chúng tôi. Chúng tôi tìm kiếm những người muốn cùng chúng tôi phát triển trên toàn cầu và nổi bật giữa đám đông. Chúng tôi có những con người luôn hướng đến tương lai, có tầm nhìn, yêu thích việc mở rộng tư duy và vươn xa hơn những gì họ nghĩ là có thể đạt được.
Loại
Nâng và buộc, xích nâng, xích mắt xích ngắn, xích nâng mắt xích tròn, xích loại T, xích loại DAT, xích loại DT, xích mắt xích ngắn DIN EN 818-7 dùng cho mục đích nâng, xích tời có dung sai tốt, xích thép hợp kim
Ứng dụng
Nâng và buộc, nâng hàng, buộc hàng
Hình 1: xích / mắt xích tời

Chìa khóa
| 1 | Đi qua đường trung tâm của liên kết | l | là độ dài bước nhiều lần |
| p | là sân | dm | là đường kính vật liệu được đo |
| ds | là đường kính mối hàn | e | là chiều dài bị ảnh hưởng theo kích thước bởi hàn |
| w3 | là chiều rộng bên trong tại mối hàn | w2 | là chiều rộng bên ngoài trên mối hàn |
Bảng 1: Kích thước xích/mắt xích tời (mm)
| Nominal size dn | Material diametertolerance | Pitch | Withứ | Gauge length of 11 x pn | Wcánh đồng diameter ds max. | |||
|
pn |
dung sai1) | nội bộ w3 phút | bên ngoài w2 tối đa |
l |
dung sai1) | |||
| 4 | ± 0,2 | 12 | 0,25 | 4.8 | 13.6 | 132 | 0,6 | 4.3 |
| 5 | ± 0,2 | 15 | 0,3 | 6.0 | 17.0 | 165 | 0,8 | 5.4 |
| 6 | ± 0,2 | 18 | 0,35 | 7.2 | 20,4 | 198 | 1.0 | 6,5 |
| 7 | ± 0,3 | 21 | 0,4 | 8.4 | 23,8 | 231 | 1.1 | 7.6 |
| 8 | ± 0,3 | 24 | 0,5 | 9.6 | 27.2 | 264 | 1.3 | 8.6 |
| 9 | ± 0,4 | 27 | 0,5 | 10.8 | 30,6 | 297 | 1.4 | 9,7 |
| 10 | ± 0,4 | 30 | 0,6 | 12.0 | 34.0 | 330 | 1.6 | 10.8 |
| 11 | ± 0,4 | 33 | 0,6 | 13.2 | 37,4 | 363 | 1.7 | 11.9 |
| 12 | ± 0,5 | 36 | 0,7 | 14.4 | 40,8 | 396 | 1.9 | 13.0 |
| 13 | ± 0,5 | 39 | 0,8 | 15,6 | 44,2 | 429 | 2.1 | 14.0 |
| 14 | ± 0,6 | 42 | 0,8 | 16,8 | 47,6 | 462 | 2.2 | 15.1 |
| 16 | ± 0,6 | 48 | 0,9 | 19.2 | 54,4 | 528 | 2,5 | 17.3 |
| 18 | ± 0,9 | 54 | 1.0 | 21,6 | 61,2 | 594 | 2.9 | 19.4 |
| 20 | ± 1,0 | 60 | 1.2 | 24.0 | 68.0 | 660 | 3.2 | 21,6 |
| 22 | ± 1,1 | 66 | 1.3 | 26,4 | 74,8 | 726 | 3,5 | 23,8 |
| 1) Các dung sai này thường được chia thành + 2/3 và – 1/3 cho cả liên kết riêng lẻ và chiều dài đo tiêu chuẩn. | ||||||||
Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích tời (WLL)
| Nominal size dn mm | Tràn type T t | Chain type ĐẠT t | Chain type DT t |
| 4 5 6 | 0,5 0,8 1.1 | 0,4 0,63 0,9 | 0,25 0,4 0,56 |
| 7 8 9 | 1,5 2 2,5 | 1.2 1.6 2 | 0,75 1 1,25 |
| 10 11 12 | 3.2 3.8 4,5 | 2,5 3 3.6 | 1.6 1.9 2.2 |
| 13 14 16 | 5.3 6 8 | 4.2 5 6.3 | 2.6 3 4 |
| 18 20 22 | 10 12,5 15 | 8 10 12,5 | 5 6.3 7,5 |
| ứng suất trung bình N/mm2 | 200 | 160 | 100 |
Bảng 3: lực chịu lực và lực phá vỡ trong quá trình sản xuất xích nâng
| Nominal size dn mm | Manufacturing proof force (MPF) kN mTRONG. | Breaking force (BF) kN mTRONG. |
| 4 | 12,6 | 20.1 |
| 5 | 19,6 | 31,4 |
| 6 | 28.3 | 45,2 |
| 7 | 38,5 | 61,6 |
| 8 | 50,3 | 80,4 |
| 9 | 63,6 | 102 |
| 10 | 78,5 | 126 |
| 11 | 95 | 152 |
| 12 | 113 | 181 |
| 13 | 133 | 212 |
| 14 | 154 | 246 |
| 16 | 201 | 322 |
| 18 | 254 | 407 |
| 20 | 314 | 503 |
| 22 | 380 | 608 |
Bảng 4: Độ giãn dài cực đại tổng thể và độ cứng bề mặt
|
| các loại xích tời | ||
| T | ĐẠT | DT | |
| Độ giãn dài cực đại tổng thể A %min | 10 | 10 | 5 |
| Độ cứng bề mặt tối thiểu dn < 7 mm, HV 5 dn = 7 mm đến 11 mm, HV 10 dn > 11 mm, HV 10 |
360 360 360 |
500 500 450 |
550 550 500 |
Chúng tôi thực sự có nghĩa vụ đáp ứng nhu cầu và phục vụ quý khách một cách hiệu quả. Sự hài lòng của quý khách là phần thưởng lớn nhất của chúng tôi. Chúng tôi rất mong nhận được sự hợp tác phát triển của quý khách cho sản phẩm Xích thép hợp kim đen G80 26mm G80 của Factory Supply China. Chúng tôi cam kết cung cấp công nghệ lọc và các giải pháp chuyên nghiệp cho quý khách!
Cung cấp nhà máyChuỗi tải Trung Quốc, Xích treoHoạt động và quy trình kinh doanh của chúng tôi được thiết kế để đảm bảo khách hàng có thể tiếp cận với đa dạng sản phẩm nhất với thời gian cung ứng ngắn nhất. Thành tựu này có được là nhờ đội ngũ giàu kinh nghiệm và tay nghề cao của chúng tôi. Chúng tôi tìm kiếm những người muốn cùng chúng tôi phát triển trên toàn cầu và nổi bật giữa đám đông. Chúng tôi có những con người luôn hướng đến tương lai, có tầm nhìn, yêu thích việc mở rộng tư duy và vươn xa hơn những gì họ nghĩ là có thể đạt được.






