Các cửa hàng của nhà máy Xích nâng hạ Palăng đen G80 Trung Quốc
Chúng tôi luôn hoàn thành công việc với tư cách là một nhóm hữu hình để đảm bảo rằng chúng tôi có thể dễ dàng cung cấp cho bạn chất lượng cao tốt nhất và mức giá hiệu quả nhất cho Xích nâng xích cẩu màu đen G80 của Factory Outlets China, Chúng tôi cũng đang liên tục tìm kiếm để thiết lập mối quan hệ với các khách hàng mới. các nhà cung cấp để cung cấp giải pháp thay thế tiến bộ và thông minh cho những người mua sắm có giá trị của chúng tôi.
Chúng tôi luôn hoàn thành công việc với tư cách là một nhóm hữu hình để đảm bảo rằng chúng tôi có thể dễ dàng cung cấp cho bạn chất lượng cao nhất và tỷ lệ hiệu quả nhất choChuỗi Palăng G80 Trung Quốc, Chuỗi nâng màu đen G80, Nó sử dụng hệ thống hàng đầu thế giới để vận hành đáng tin cậy, tỷ lệ hỏng hóc thấp, phù hợp với sự lựa chọn của khách hàng Argentina.Công ty chúng tôi nằm trong các thành phố văn minh quốc gia, giao thông rất thuận tiện, điều kiện địa lý và kinh tế độc đáo.Chúng tôi theo đuổi triết lý kinh doanh xuất sắc, hướng đến con người, sản xuất tỉ mỉ, động não, xây dựng”.Quản lý chất lượng nghiêm ngặt, dịch vụ hoàn hảo, giá cả hợp lý ở Argentina là chỗ đứng của chúng tôi trên tiền đề cạnh tranh.Nếu cần, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua trang web hoặc tư vấn qua điện thoại, chúng tôi rất sẵn lòng phục vụ bạn.
Loại
Nâng và chằng buộc, xích cẩu, xích liên kết ngắn, xích nâng liên kết tròn, xích cấp T, xích cấp DAT, xích cấp DT, xích liên kết ngắn DIN EN 818-7 cho mục đích nâng, xích tời chịu lực tốt, xích thép hợp kim
Ứng dụng
Nâng và chằng buộc, nâng tải, ràng buộc tải
Hình 1: xích/liên kết vận thăng
Chìa khóa
1 | Đi qua đường trung tâm của liên kết | l | là độ dài nhiều bước |
p | là sân | dm | là đường kính vật liệu khi đo |
ds | là đường kính mối hàn | e | là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn |
w3 | là chiều rộng bên trong tại mối hàn | w2 | là chiều rộng bên ngoài của mối hàn |
Bảng 1: kích thước xích/liên kết của palăng (mm)
Nominal size dn | Material diammuôn đờitolerance | Pitch | Wiđth | Gauge length of 11 x pn | Wcánh đồng diammuôn đời ds max. | |||
pn |
khoan dung1) | nội bộ w3 tối thiểu | bên ngoài w2 tối đa |
l |
khoan dung1) | |||
4 | ± 0,2 | 12 | 0,25 | 4.8 | 13.6 | 132 | 0,6 | 4.3 |
5 | ± 0,2 | 15 | 0,3 | 6,0 | 17,0 | 165 | 0,8 | 5.4 |
6 | ± 0,2 | 18 | 0,35 | 7.2 | 20.4 | 198 | 1.0 | 6,5 |
7 | ± 0,3 | 21 | 0,4 | 8.4 | 23,8 | 231 | 1.1 | 7.6 |
8 | ± 0,3 | 24 | 0,5 | 9,6 | 27.2 | 264 | 1.3 | 8.6 |
9 | ± 0,4 | 27 | 0,5 | 10.8 | 30.6 | 297 | 1.4 | 9,7 |
10 | ± 0,4 | 30 | 0,6 | 12,0 | 34,0 | 330 | 1.6 | 10.8 |
11 | ± 0,4 | 33 | 0,6 | 13.2 | 37,4 | 363 | 1.7 | 11.9 |
12 | ± 0,5 | 36 | 0,7 | 14.4 | 40,8 | 396 | 1.9 | 13,0 |
13 | ± 0,5 | 39 | 0,8 | 15.6 | 44.2 | 429 | 2.1 | 14,0 |
14 | ± 0,6 | 42 | 0,8 | 16,8 | 47,6 | 462 | 2.2 | 15.1 |
16 | ± 0,6 | 48 | 0,9 | 19.2 | 54,4 | 528 | 2,5 | 17.3 |
18 | ± 0,9 | 54 | 1.0 | 21,6 | 61.2 | 594 | 2.9 | 19.4 |
20 | ± 1,0 | 60 | 1.2 | 24,0 | 68,0 | 660 | 3.2 | 21,6 |
22 | ± 1,1 | 66 | 1.3 | 26,4 | 74,8 | 726 | 3,5 | 23,8 |
1) Các dung sai này thường được chia thành + 2/3 và – 1/3 cho cả liên kết riêng lẻ và chiều dài cữ tiêu chuẩn. |
Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích Palăng (WLL)
Nominal size dn mm | Chain type T t | Chain type ĐẠT t | Chain type DT t |
4 5 6 | 0,5 0,8 1.1 | 0,4 0,63 0,9 | 0,25 0,4 0,56 |
7 8 9 | 1,5 2 2,5 | 1.2 1.6 2 | 0,75 1 1,25 |
10 11 12 | 3.2 3,8 4,5 | 2,5 3 3.6 | 1.6 1.9 2.2 |
13 14 16 | 5.3 6 8 | 4.2 5 6.3 | 2.6 3 4 |
18 20 22 | 10 12,5 15 | 8 10 12,5 | 5 6.3 7,5 |
ứng suất trung bình N/mm2 | 200 | 160 | 100 |
Bảng 3: Lực cản chế tạo và lực đứt của xích Palăng
Nominal size dn mm | bàn tayfacturing proof force (MPF) kN mTRONG. | Breaking force (BF) kN mTRONG. |
4 | 12.6 | 20.1 |
5 | 19.6 | 31.4 |
6 | 28.3 | 45.2 |
7 | 38,5 | 61.6 |
8 | 50.3 | 80,4 |
9 | 63,6 | 102 |
10 | 78,5 | 126 |
11 | 95 | 152 |
12 | 113 | 181 |
13 | 133 | 212 |
14 | 154 | 246 |
16 | 201 | 322 |
18 | 254 | 407 |
20 | 314 | 503 |
22 | 380 | 608 |
Bảng 4: tổng độ giãn dài cuối cùng và độ cứng bề mặt
| Palăng xích các loại | ||
T | ĐẠT | DT | |
Tổng độ giãn dài cuối cùng A %min | 10 | 10 | 5 |
độ cứng bề mặt tối thiểu dn < 7 mm, HV 5 dn = 7 mm đến 11 mm, HV 10 dn > 11 mm, HV 10 |
360 360 360 |
500 500 450 |
550 550 500 |
Chúng tôi luôn hoàn thành công việc với tư cách là một nhóm hữu hình để đảm bảo rằng chúng tôi có thể dễ dàng cung cấp cho bạn chất lượng cao tốt nhất và mức giá hiệu quả nhất cho Xích nâng xích cẩu màu đen G80 của Factory Outlets China, Chúng tôi cũng đang liên tục tìm kiếm để thiết lập mối quan hệ với các khách hàng mới. các nhà cung cấp để cung cấp giải pháp thay thế tiến bộ và thông minh cho những người mua sắm có giá trị của chúng tôi.
cửa hàng nhà máyChuỗi Palăng G80 Trung Quốc, Chuỗi nâng màu đen G80, Nó sử dụng hệ thống hàng đầu thế giới để vận hành đáng tin cậy, tỷ lệ hỏng hóc thấp, phù hợp với sự lựa chọn của khách hàng Argentina.Công ty chúng tôi nằm trong các thành phố văn minh quốc gia, giao thông rất thuận tiện, điều kiện địa lý và kinh tế độc đáo.Chúng tôi theo đuổi triết lý kinh doanh xuất sắc, hướng đến con người, sản xuất tỉ mỉ, động não, xây dựng”.Quản lý chất lượng nghiêm ngặt, dịch vụ hoàn hảo, giá cả hợp lý ở Argentina là chỗ đứng của chúng tôi trên tiền đề cạnh tranh.Nếu cần, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua trang web hoặc tư vấn qua điện thoại, chúng tôi rất sẵn lòng phục vụ bạn.