-
Móc neo loại bu lông hợp kim G-2140
G-2140 đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất của Tiêu chuẩn liên bang RR-C-271F, Loại IVA, Cấp B, Lớp 3, ngoại trừ những điều khoản mà nhà thầu yêu cầu.
-
G-2150 Bu lông xích loại móc
G-2150 Bu lông xích loại bu lông. Bu lông đầu lục giác mỏng - đai ốc có chốt chẻ. Đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất của Tiêu chuẩn Liên bang RR-C-271F Loại IVB, Hạng A, Hạng 3, ngoại trừ những quy định bắt buộc đối với nhà thầu.
-
G-2130 Bu lông neo loại móc
G-2130 Bu lông neo loại bu lông đầu mỏng - đai ốc có chốt chẻ. Đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất của Tiêu chuẩn Liên bang RR-C-271F Loại IVA, Hạng A, Hạng 3, ngoại trừ những quy định bắt buộc của nhà thầu.
-
G-215 Móc xích chốt tròn
Móc xích chốt tròn G-215 đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất của Tiêu chuẩn liên bang RR-C-271F Loại IVB, Cấp A, Lớp 1, ngoại trừ những điều khoản mà nhà thầu yêu cầu.
-
G-213 Móc neo chốt tròn
Móc neo chốt tròn G-213 đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất của Thông số kỹ thuật liên bang RR-C-271F Loại IVA, Cấp A, Lớp 1, ngoại trừ những điều khoản mà nhà thầu yêu cầu.
-
G-210 Chốt Vít Xích Shackle
Móc xích chốt vít G-210 đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất của Thông số kỹ thuật liên bang RR-C-271F, Loại IVB, Cấp A, Lớp 2, ngoại trừ những điều khoản mà nhà thầu yêu cầu.
-
G-209 Móc neo chốt vít
Móc neo chốt vít G-209 đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất của Thông số kỹ thuật liên bang RR-C-271F Loại IVA, Cấp A, Lớp 2, ngoại trừ những điều khoản mà nhà thầu yêu cầu.



