Cùm Xích – Đầu nối xích Dia 11.5mm x 45mm Din 745
Loại
Ứng dụng
Sản phẩm liên quan
Thông số kết nối chuỗi
Hình 1: Cùm xích DIN 745
Bảng 1: Kích thước và tính chất cơ học của cùm xích DIN 745
Tấm khoảng cách | Còng xích | Tải trọng phá vỡ(kN) | |||||||||||
t | m | w | s | d | t | a | b | c | d1 | d2 | h | l | |
45 | 75 | 30 | 5 | 10,5 | 45 | 20 | 73 | 8 | 11,5 | M10 | 40 | 25 | 76 |
56 | 95 | 40 | 6 | 13 | 56 | 25 | 92 | 10 | 15 | M12 | 50 | 32 | 112 |
63 | 110 | 40 | 6 | 17 | 63 | 30 | 105 | 10 | 18 | M16 | 60 | 40 | 142 |
70 | 120 | 50 | 6 | 21 | 70 | 34 | 116 | 12 | 20 | M20 | 68 | 45 | 176 |
80 | 130 | 50 | 6 | 21 | 80 | 37 | 132 | 12 | 23 | M20 | 74 | 45 | 230 |
91 | 150 | 60 | 8 | 25 | 91 | 43 | 149 | 14 | 26 | M24 | 86 | 55 | 300 |
105 | 165 | 60 | 8 | 25 | 105 | 50 | 173 | 14 | 30 | M24 | 100 | 55 | 395 |
126 | 200 | 70 | 10 | 31 | 126 | 59 | 206 | 18 | 36 | M30 | 118 | 70 | 570 |
147 | 220 | 70 | 10 | 31 | 147 | 68 | 239 | 22 | 42 | M30 | 136 | 70 | 775 |
Cùm xích DIN 745 (giá đỡ xích) phù hợp với xích liên kết thép tròn DIN 764 và DIN 766. Trong trường hợp yêu cầu độ cứng cao hơn, quá trình làm cứng vỏ (ví dụ: cacbon hóa) được triển khai để đáp ứng HRC 55-60.
Việc kiểm soát kích thước, kiểm tra lực đứt và kiểm tra độ cứng phải được áp dụng cho từng lô sản xuất cùm xích.
Hình 2: Cùm xích DIN 5699
Bảng 2: Kích thước và tính chất cơ học của cùm xích DIN 5699
Tấm khoảng cách | Còng xích | Tải trọng phá vỡ(kN) | |||||||||||
t | m | w | s | d | t | a | b | c | d1 | d2 | h | l | |
45 | 75 | 30 | 5 | 13 | 45 | 28 | 75 | 8 | 15 | M12 | 53 | 30 | 86 |
56 | 95 | 40 | 6 | 15 | 56 | 34 | 92 | 10 | 18 | M14 | 64 | 35 | 127 |
63 | 110 | 40 | 6 | 17 | 63 | 37 | 105 | 10 | 21 | M16 | 71 | 40 | 167 |
70 | 120 | 50 | 6 | 21 | 70 | 42 | 116 | 12 | 23 | M20 | 80 | 45 | 203 |
80 | 130 | 50 | 6 | 21 | 80 | 47 | 132 | 12 | 26 | M20 | 89 | 45 | 264 |
91 | 150 | 60 | 8 | 25 | 91 | 52 | 149 | 14 | 29 | M24 | 99 | 55 | 332 |
105 | 165 | 60 | 8 | 25 | 105 | 60 | 173 | 14 | 34 | M24 | 114 | 55 | 450 |
126 | 200 | 70 | 10 | 31 | 126 | 71 | 206 | 18 | 40 | M30 | 134 | 65 | 635 |
136 | 220 | 80 | 12 | 37 | 136 | 76 | 224 | 22 | 44 | M36 | 146 | 75 | 757 |
147 | 230 | 80 | 12 | 37 | 147 | 81 | 241 | 22 | 47 | M36 | 157 | 75 | 871 |
Cùm xích DIN 745 (giá đỡ xích) phù hợp với xích liên kết thép tròn DIN 764 và DIN 766. Trong trường hợp yêu cầu độ cứng cao hơn, quá trình làm cứng vỏ (ví dụ: cacbon hóa) được triển khai để đáp ứng HRC 55-60.
Việc kiểm soát kích thước, kiểm tra lực đứt và kiểm tra độ cứng phải được áp dụng cho từng lô sản xuất cùm xích.
Cùm xích thiết kế đặc biệt theo thông số kỹ thuật của khách hàng