Xích nâng cao mạ kẽm Hugo lớp 80 bán chạy nhất Trung Quốc
Chúng tôi thường xuyên cung cấp cho bạn những dịch vụ tiêu dùng tận tâm nhất, cùng với sự đa dạng về mẫu mã và kiểu dáng với chất liệu tốt nhất. Những sáng kiến này bao gồm sự sẵn có của các thiết kế tùy chỉnh với tốc độ và khả năng điều phối cho Dây xích nâng cao mạ kẽm Hugo lớp 80 bán chạy nhất Trung Quốc, Chúng tôi sẵn sàng cung cấp cho bạn những đề xuất tốt nhất về thiết kế cho đơn đặt hàng của bạn một cách chuyên nghiệp nếu bạn cần. Đồng thời, chúng tôi tiếp tục phát triển các công nghệ mới và tạo ra các thiết kế mới để giúp bạn dẫn đầu trong lĩnh vực kinh doanh này.
Chúng tôi thường xuyên cung cấp cho bạn những dịch vụ tiêu dùng tận tâm nhất, cùng với sự đa dạng về mẫu mã và kiểu dáng với chất liệu tốt nhất. Những sáng kiến này bao gồm sự sẵn có của các thiết kế tùy chỉnh với tốc độ và khả năng điều phối choXích Palăng Trung Quốc, Xích tời kéo, Với xưởng sản xuất tiên tiến, đội ngũ thiết kế chuyên nghiệp và hệ thống kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, dựa trên định vị tiếp thị từ trung cấp đến cao cấp, các giải pháp của chúng tôi đang nhanh chóng bán ra thị trường Châu Âu và Châu Mỹ với các thương hiệu riêng của chúng tôi như Deniya, Qingsiya và Yisilanya.
Loại
Nâng và buộc, xích nâng, xích liên kết ngắn, xích liên kết tròn nâng, xích cấp T, xích cấp DAT, xích cấp DT, xích liên kết ngắn DIN EN 818-7 cho mục đích nâng, xích vận thăng có dung sai tốt, xích thép hợp kim
Ứng dụng
Nâng và buộc, nâng tải, ràng buộc tải
Hình 1: Xích/liên kết tời
Chìa khóa
1 | Đi qua đường tâm của liên kết | l | là độ dài nhiều bước |
p | là sân | dm | là đường kính vật liệu được đo |
ds | là đường kính mối hàn | e | là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn |
w3 | là chiều rộng bên trong của mối hàn | w2 | là chiều rộng bên ngoài của mối hàn |
Bảng 1: kích thước xích/liên kết tời (mm)
Nominal size dn | Material diametertolerance | Pitch | Width | Gauge length of 11 x pn | Wcánh đồng diameter ds max. | |||
pn |
khoan dung1) | nội bộ w3 phút. | bên ngoài w2 tối đa. |
l |
khoan dung1) | |||
4 | ± 0,2 | 12 | 0,25 | 4,8 | 13.6 | 132 | 0,6 | 4.3 |
5 | ± 0,2 | 15 | 0,3 | 6.0 | 17,0 | 165 | 0,8 | 5,4 |
6 | ± 0,2 | 18 | 0,35 | 7.2 | 20,4 | 198 | 1.0 | 6,5 |
7 | ± 0,3 | 21 | 0,4 | 8,4 | 23,8 | 231 | 1.1 | 7,6 |
8 | ± 0,3 | 24 | 0,5 | 9,6 | 27,2 | 264 | 1.3 | 8,6 |
9 | ± 0,4 | 27 | 0,5 | 10.8 | 30,6 | 297 | 1.4 | 9,7 |
10 | ± 0,4 | 30 | 0,6 | 12.0 | 34,0 | 330 | 1.6 | 10.8 |
11 | ± 0,4 | 33 | 0,6 | 13.2 | 37,4 | 363 | 1.7 | 11.9 |
12 | ± 0,5 | 36 | 0,7 | 14.4 | 40,8 | 396 | 1.9 | 13.0 |
13 | ± 0,5 | 39 | 0,8 | 15,6 | 44,2 | 429 | 2.1 | 14.0 |
14 | ± 0,6 | 42 | 0,8 | 16,8 | 47,6 | 462 | 2.2 | 15.1 |
16 | ± 0,6 | 48 | 0,9 | 19.2 | 54,4 | 528 | 2,5 | 17.3 |
18 | ± 0,9 | 54 | 1.0 | 21.6 | 61,2 | 594 | 2.9 | 19,4 |
20 | ± 1,0 | 60 | 1.2 | 24.0 | 68,0 | 660 | 3.2 | 21.6 |
22 | ± 1,1 | 66 | 1.3 | 26,4 | 74,8 | 726 | 3,5 | 23,8 |
1) Các dung sai này thường được chia thành + 2/3 và – 1/3 cho cả mắt xích riêng lẻ và chiều dài cữ tiêu chuẩn. |
Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích (WLL)
Nomở đâyl size dn mm | Chain type T t | Cchàon type ĐẠT t | Cchàon type DT t |
4 5 6 | 0,5 0,8 1.1 | 0,4 0,63 0,9 | 0,25 0,4 0,56 |
7 8 9 | 1,5 2 2,5 | 1.2 1.6 2 | 0,75 1 1,25 |
10 11 12 | 3.2 3,8 4,5 | 2,5 3 3.6 | 1.6 1.9 2.2 |
13 14 16 | 5.3 6 8 | 4.2 5 6.3 | 2.6 3 4 |
18 20 22 | 10 12,5 15 | 8 10 12,5 | 5 6.3 7,5 |
ứng suất trung bình N/mm2 | 200 | 160 | 100 |
Bảng 3: Lực cản khi chế tạo xích và lực đứt
Nomở đâyl size dn mm | manufacturing proof force (MPF) kN mTRONG. | Breaking force (BF) kN mTRONG. |
4 | 12.6 | 20.1 |
5 | 19.6 | 31,4 |
6 | 28,3 | 45,2 |
7 | 38,5 | 61,6 |
8 | 50,3 | 80,4 |
9 | 63,6 | 102 |
10 | 78,5 | 126 |
11 | 95 | 152 |
12 | 113 | 181 |
13 | 133 | 212 |
14 | 154 | 246 |
16 | 201 | 322 |
18 | 254 | 407 |
20 | 314 | 503 |
22 | 380 | 608 |
Bảng 4: tổng độ giãn dài tới hạn và độ cứng bề mặt
| các loại xích nâng | ||
T | ĐẠT | DT | |
Tổng độ giãn dài cuối cùng A% phút | 10 | 10 | 5 |
Độ cứng bề mặt tối thiểu dn < 7 mm, HV 5 dn = 7 mm đến 11 mm, HV 10 dn > 11 mm, HV 10 |
360 360 360 |
500 500 450 |
550 550 500 |
Chúng tôi thường xuyên cung cấp cho bạn những dịch vụ tiêu dùng tận tâm nhất, cùng với sự đa dạng về mẫu mã và kiểu dáng với chất liệu tốt nhất. Những sáng kiến này bao gồm sự sẵn có của các thiết kế tùy chỉnh với tốc độ và khả năng điều phối cho Dây xích nâng cao mạ kẽm Hugo lớp 80 bán chạy nhất Trung Quốc, Chúng tôi sẵn sàng cung cấp cho bạn những đề xuất tốt nhất về thiết kế cho đơn đặt hàng của bạn một cách chuyên nghiệp nếu bạn cần. Đồng thời, chúng tôi tiếp tục phát triển các công nghệ mới và tạo ra các thiết kế mới để giúp bạn dẫn đầu trong lĩnh vực kinh doanh này.
Bán chạy nhấtXích Palăng Trung Quốc, Xích tời kéo, Với xưởng sản xuất tiên tiến, đội ngũ thiết kế chuyên nghiệp và hệ thống kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, dựa trên định vị tiếp thị từ trung cấp đến cao cấp, các giải pháp của chúng tôi đang nhanh chóng bán ra thị trường Châu Âu và Châu Mỹ với các thương hiệu riêng của chúng tôi như Deniya, Qingsiya và Yisilanya.