Xích nâng bằng thép hàn công nghiệp 6 mm-26 mm, sơn đen tự động, làm đen, xích nâng, xích nâng, xích cẩu

Mô tả ngắn gọn:

Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích tời có độ chính xác cao loại T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong tời xích nối tiếp dẫn động bằng tay và dẫn động bằng điện.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Xích nâng bằng thép hàn công nghiệp 6 mm-26 mm, sơn đen tự động, làm đen, xích nâng, xích nâng, xích cẩu

Loại

Nâng và buộc, xích nâng,xích liên kết ngắn, xích liên kết tròn nâng,Xích loại T, xích loại DAT,Xích DT cấp độ, DIN EN 818-7chuỗi liên kết ngắn dùng cho mục đích nâng,xích nâng dung sai tốt,xích thép hợp kim

Ứng dụng

Nâng và buộc, nâng hàng, buộc hàng

Hình 1: xích / mắt xích tời

1

Chìa khóa

1 Đi qua đường trung tâm của liên kết l là độ dài bước nhiều lần
p là sân dm là đường kính vật liệu được đo
ds là đường kính mối hàn e là chiều dài bị ảnh hưởng theo kích thước bởi hàn
w3 là chiều rộng bên trong tại mối hàn w2 là chiều rộng bên ngoài trên mối hàn

Bảng 1: Kích thước xích/mắt xích tời (mm)

Nominal

size

dn

Material

diametertolerance

Pitch

Withứ

Gauge length of

11 x pn

Wcánh đồng

diameter

ds

max.

 

pn

  

tolerance1)

intercuối cùng

w3

min.

external

w2

max.

 

l

 

tolerance1)

4

± 0.2

12

0.25

4.8

13.6

132

0,6

4.3

5

± 0.2

15

0,3

6.0

17.0

165

0,8

5.4

6

± 0.2

18

0.35

7.2

20.4

198

1.0

6,5

7

± 0.3

21

0,4

8.4

23.8

231

1.1

7.6

8

± 0.3

24

0,5

9.6

27.2

264

1.3

8.6

9

± 0.4

27

0,5

10.8

30.6

297

1.4

9,7

10

± 0.4

30

0,6

12.0

34.0

330

1.6

10.8

11

± 0.4

33

0,6

13.2

37.4

363

1.7

11.9

12

± 0.5

36

0,7

14.4

40.8

396

1.9

13.0

13

± 0.5

39

0,8

15.6

44.2

429

2.1

14.0

14

± 0.6

42

0,8

16.8

47.6

462

2.2

15.1

16

± 0.6

48

0,9

19.2

54.4

528

2,5

17.3

18

± 0.9

54

1.0

21.6

61.2

594

2.9

19.4

20

± 1.0

60

1.2

24.0

68.0

660

3.2

21.6

22

± 1.1

66

1.3

26.4

74.8

726

3,5

23.8

1)  These tolerances are usually divided into + 2/3 and  1/3 for both the individthường link and thestandard gauge length.

Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích tời (WLL)

Nominal size dn

mm

Tràn type T

t

Chain type ĐẠT

t

Chain type DT

t

4

5

6

0,5

0,8

1.1

0,4

0,63

0,9

0,25

0,4

0,56

7

8

9

1,5

2

2,5

1.2

1.6

2

0,75

1

1,25

10

11

12

3.2

3.8

4,5

2,5

3

3.6

1.6

1.9

2.2

13

14

16

5.3

6

8

4.2

5

6.3

2.6

3

4

18

20

22

10

12,5

15

8

10

12,5

5

6.3

7,5

mean stress N/mm2

200

160

100

Bảng 3: lực chịu lực và lực phá vỡ trong quá trình sản xuất xích nâng

Nominal size

dn

mm

Manufacturing proof force (MPF)

kN

mTRONG.

Breaking force (BF)

kN

mTRONG.

4

12,6

20.1

5

19,6

31,4

6

28.3

45,2

7

38,5

61,6

8

50,3

80,4

9

63,6

102

10

78,5

126

11

95

152

12

113

181

13

133

212

14

154

246

16

201

322

18

254

407

20

314

503

22

380

608

Bảng 4: Độ giãn dài cực đại tổng thể và độ cứng bề mặt

 

hoist chain types

T

DAT

DT

Total cuối cùngimate sự kéo dàin MỘT%min

10

10

5

Surface hardness min

dn < 7 mm, HV 5

dn = 7 mm to 11 mm, HV 10

dn > 11 mm, HV 10

 

 

360

360

360

 

 

500

500

450

 

 

550

550

500


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Để lại lời nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    Để lại lời nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi