20mn2 Xích tời nâng màu đen 8 mm * 24mm
20mn2 Xích tời nâng màu đen 8 mm * 24mm
Loại
Ứng dụng
Giới thiệu Xích nâng đen nâng 20mn2, một loại xích chắc chắn và đáng tin cậy được thiết kế để đáp ứng nhu cầu nâng của bạn. Dây xích có kích thước 8mm*24mm và được thiết kế cho các ứng dụng nâng vật nặng. Lớp hoàn thiện màu đen của nó mang lại vẻ ngoài bóng bẩy, hiện đại, phù hợp với nhiều ngành công nghiệp và môi trường.
Xích nâng này được làm bằng thép 20Mn2 chất lượng cao để đảm bảo độ bền và tuổi thọ cao. Kết cấu thép mang lại độ bền và khả năng chống mài mòn tuyệt vời, khiến nó trở nên lý tưởng cho cả sử dụng trong nhà và ngoài trời. Cho dù bạn cần nâng máy móc hạng nặng hay vận chuyển hàng hóa, dây xích này sẽ thực hiện công việc một cách hiệu quả.
An toàn là điều tối quan trọng trong hoạt động nâng và xích nâng này sẽ giúp bạn. Nó đã được thử nghiệm và chứng nhận theo tiêu chuẩn ngành, đảm bảo hiệu suất và độ tin cậy của nó. Có khả năng chịu tải trọng cao, xích này phù hợp với nhiều ứng dụng nâng khác nhau.
Xích nâng áp dụng thiết kế nhân bản, dễ vận chuyển và vận hành. Nó dễ dàng gắn vào thiết bị nâng của bạn, đảm bảo kết nối an toàn và ổn định. Kích thước 8mm*24mm mang đến sự linh hoạt cho phép bạn sử dụng nó với nhiều loại cần cẩu và thiết bị nâng khác nhau.
Cho dù bạn làm việc trong ngành xây dựng, sản xuất hay bất kỳ ngành nào khác mà bạn cần nâng vật nặng thì xích nâng này là thứ cần phải có. Lớp hoàn thiện màu đen của nó không chỉ tăng thêm tính thẩm mỹ mà còn có khả năng chống ăn mòn, đảm bảo tuổi thọ của nó ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.
Đầu tư vào 20 triệu mét khối xích nâng màu đen và trải nghiệm sự khác biệt về hiệu suất và độ tin cậy. Với kết cấu chất lượng cao, thiết kế tiện dụng và độ bền đặc biệt, dây xích này được chế tạo để tồn tại lâu dài. Hãy tin tưởng vào sức mạnh và độ tin cậy của nó cho mọi nhu cầu nâng của bạn. Đừng hy sinh sự an toàn hoặc hiệu quả khi nâng - hãy chọn Xích nâng đen nâng 20mn2.
Sản phẩm liên quan
Thông số chuỗi
Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích vận thăng có dung sai tốt Cấp T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong pa lăng xích nối tiếp bằng tay và dẫn động bằng điện.
Hình 1: Xích/liên kết tời
Chìa khóa
1 | Đi qua đường tâm của liên kết | l | là độ dài nhiều bước |
p | là sân | dm | là đường kính vật liệu được đo |
ds | là đường kính mối hàn | e | là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn |
w3 | là chiều rộng bên trong của mối hàn | w2 | là chiều rộng bên ngoài của mối hàn |
Bảng 1: kích thước xích/liên kết tời (mm)
Nominal size dn | Material diametertolerance | Pitch | Width | Gaugelengthof 11xpn | Wcánh đồng diameter ds max. | |||
pn | tolerance1) | intercuối cùng w3 min. | external w2 max. | l | tolerance1) | |||
4 | ±0.2 | 12 | 0.25 | 4,8 | 13.6 | 132 | 0,6 | 4.3 |
5 | ±0.2 | 15 | 0,3 | 6.0 | 17.0 | 165 | 0,8 | 5,4 |
6 | ±0.2 | 18 | 0.35 | 7.2 | 20.4 | 198 | 1.0 | 6,5 |
7 | ±0.3 | 21 | 0,4 | 8,4 | 23.8 | 231 | 1.1 | 7,6 |
8 | ±0.3 | 24 | 0,5 | 9,6 | 27.2 | 264 | 1.3 | 8,6 |
9 | ±0.4 | 27 | 0,5 | 10.8 | 30.6 | 297 | 1.4 | 9,7 |
10 | ±0.4 | 30 | 0,6 | 12.0 | 34.0 | 330 | 1.6 | 10.8 |
11 | ±0.4 | 33 | 0,6 | 13.2 | 37.4 | 363 | 1.7 | 11.9 |
12 | ±0.5 | 36 | 0,7 | 14.4 | 40.8 | 396 | 1.9 | 13.0 |
13 | ±0.5 | 39 | 0,8 | 15.6 | 44.2 | 429 | 2.1 | 14.0 |
14 | ±0.6 | 42 | 0,8 | 16.8 | 47.6 | 462 | 2.2 | 15.1 |
16 | ±0.6 | 48 | 0,9 | 19.2 | 54.4 | 528 | 2,5 | 17.3 |
18 | ±0.9 | 54 | 1.0 | 21.6 | 61.2 | 594 | 2.9 | 19.4 |
20 | ±1.0 | 60 | 1.2 | 24.0 | 68.0 | 660 | 3.2 | 21.6 |
22 | ±1.1 | 66 | 1.3 | 26.4 | 74.8 | 726 | 3,5 | 23.8 |
1)ThesetoleranceSareusuallydividedintồ+2/3athứ–1/3forbothtAnh taindividuallinkathứthe standardgaugelength. |
Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích (WLL)
Nomở đâyl size dn mm | Chain type T t | Cchàon type ĐẠT t | Cchàon type DT t |
4 5 6 | 0,5 0,8 1.1 | 0,4 0,63 0,9 | 0,25 0,4 0,56 |
7 8 9 | 1,5 2 2,5 | 1.2 1.6 2 | 0,75 1 1,25 |
10 11 12 | 3.2 3,8 4,5 | 2,5 3 3.6 | 1.6 1.9 2.2 |
13 14 16 | 5.3 6 8 | 4.2 5 6.3 | 2.6 3 4 |
18 20 22 | 10 12,5 15 | 8 10 12,5 | 5 6.3 7,5 |
mean stress N/mm2 | 200 | 160 | 100 |
Bảng 3: Lực cản khi chế tạo xích và lực đứt
Nomở đâyl size dn mm | manufacturing proof force (MPF) kN mTRONG. | Breaking force (BF) kN mTRONG. |
4 | 12.6 | 20.1 |
5 | 19.6 | 31,4 |
6 | 28,3 | 45,2 |
7 | 38,5 | 61,6 |
8 | 50,3 | 80,4 |
9 | 63,6 | 102 |
10 | 78,5 | 126 |
11 | 95 | 152 |
12 | 113 | 181 |
13 | 133 | 212 |
14 | 154 | 246 |
16 | 201 | 322 |
18 | 254 | 407 |
20 | 314 | 503 |
22 | 380 | 608 |
Bảng 4: tổng độ giãn dài tới hạn và độ cứng bề mặt
| chàost cchàon types | ||
T | DAT | DT | |
Total chiêu cuốiimate sự kéo dàin MỘT%min | 10 | 10 | 5 |
Surface hardness min dn < 7 mm, HV 5 dn = 7 mm to 11 ừm, HV 10 dn > 11 mm, HV 10 |
360 360 360 |
500 500 450 |
550 550 500 |