Round steel link chain making for 30+ years

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP THƯỢNG HẢI CHIGONG

(nhà sản xuất chuỗi liên kết thép tròn)

20mn2 Xích tời nâng màu đen 8 mm * 24mm

Mô tả ngắn gọn:

Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích vận thăng có dung sai tốt Cấp T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong pa lăng xích nối tiếp bằng tay và dẫn động bằng điện.


  • Kích cỡ:8mm
  • Kết cấu:Chuỗi hàn
  • Chức năng:Nâng và buộc, Nâng tải, Ràng buộc tải, Cẩu
  • Vật liệu:Thép hợp kim
  • Tiêu chuẩn:DIN EN 818-7
  • Bề mặt:Đen, ZINC, trơn
  • Tải bằng chứng:50,3kN
  • Phá vỡ tải:80,4kN
  • MOQ:100 mét
  • Vật mẫu:Có sẵn
  • Chi tiết sản phẩm

    Hồ sơ công ty

    Thẻ sản phẩm

    20mn2 Xích tời nâng màu đen 8 mm * 24mm

    Xích nâng SCIC

    Loại

    Nâng và buộc, xích nâng,chuỗi liên kết ngắn, nâng chuỗi liên kết tròn,Chuỗi cấp T, chuỗi cấp DAT,Xích cấp DT, DIN EN 818-7chuỗi liên kết ngắn dùng cho mục đích nâng,xích Palăng dung sai tốt,dây chuyền thép hợp kim

    Nhà sản xuất chuỗi SCIC

    Ứng dụng

    Nâng và buộc, nâng tải, ràng buộc tải, cẩu

    Giới thiệu Xích nâng đen nâng 20mn2, một loại xích chắc chắn và đáng tin cậy được thiết kế để đáp ứng nhu cầu nâng của bạn. Dây xích có kích thước 8mm*24mm và được thiết kế cho các ứng dụng nâng vật nặng. Lớp hoàn thiện màu đen của nó mang lại vẻ ngoài bóng bẩy, hiện đại, phù hợp với nhiều ngành công nghiệp và môi trường.

    Xích nâng này được làm bằng thép 20Mn2 chất lượng cao để đảm bảo độ bền và tuổi thọ cao. Kết cấu thép mang lại độ bền và khả năng chống mài mòn tuyệt vời, khiến nó trở nên lý tưởng cho cả sử dụng trong nhà và ngoài trời. Cho dù bạn cần nâng máy móc hạng nặng hay vận chuyển hàng hóa, dây xích này sẽ thực hiện công việc một cách hiệu quả.

    An toàn là điều tối quan trọng trong hoạt động nâng và xích nâng này sẽ giúp bạn. Nó đã được thử nghiệm và chứng nhận theo tiêu chuẩn ngành, đảm bảo hiệu suất và độ tin cậy của nó. Có khả năng chịu tải trọng cao, xích này phù hợp với nhiều ứng dụng nâng khác nhau.

    Xích nâng áp dụng thiết kế nhân bản, dễ vận chuyển và vận hành. Nó dễ dàng gắn vào thiết bị nâng của bạn, đảm bảo kết nối an toàn và ổn định. Kích thước 8mm*24mm mang đến sự linh hoạt cho phép bạn sử dụng nó với nhiều loại cần cẩu và thiết bị nâng khác nhau.

    Cho dù bạn làm việc trong ngành xây dựng, sản xuất hay bất kỳ ngành nào khác mà bạn cần nâng vật nặng thì xích nâng này là thứ cần phải có. Lớp hoàn thiện màu đen của nó không chỉ tăng thêm tính thẩm mỹ mà còn có khả năng chống ăn mòn, đảm bảo tuổi thọ của nó ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.

    Đầu tư vào 20 triệu mét khối xích nâng màu đen và trải nghiệm sự khác biệt về hiệu suất và độ tin cậy. Với kết cấu chất lượng cao, thiết kế tiện dụng và độ bền đặc biệt, dây xích này được chế tạo để tồn tại lâu dài. Hãy tin tưởng vào sức mạnh và độ tin cậy của nó cho mọi nhu cầu nâng của bạn. Đừng hy sinh sự an toàn hoặc hiệu quả khi nâng - hãy chọn Xích nâng đen nâng 20mn2.

    Xích nâng cấp 80
    Xích nâng
    Xích nâng lớp 8

    Thông số chuỗi

    Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích vận thăng có dung sai tốt Cấp T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong pa lăng xích nối tiếp bằng tay và dẫn động bằng điện.

    Hình 1: Xích/liên kết tời

    1

    Chìa khóa

    1 Đi qua đường tâm của liên kết l là độ dài nhiều bước
    p là sân dm là đường kính vật liệu được đo
    ds là đường kính mối hàn e là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn
    w3 là chiều rộng bên trong của mối hàn w2 là chiều rộng bên ngoài của mối hàn

    Bảng 1: kích thước xích/liên kết tời (mm)

    Nominal

    size

    dn

    Material

    diametertolerance

    Pitch

    Width

    Gaugelengthof

    11xpn

    Wcánh đồng

    diameter

    ds

    max.

    pn

    tolerance1)

    intercuối cùng

    w3

    min.

    external

    w2

    max.

    l

    tolerance1)

    4

    ±0.2

    12

    0.25

    4,8

    13.6

    132

    0,6

    4.3

    5

    ±0.2

    15

    0,3

    6.0

    17.0

    165

    0,8

    5,4

    6

    ±0.2

    18

    0.35

    7.2

    20.4

    198

    1.0

    6,5

    7

    ±0.3

    21

    0,4

    8,4

    23.8

    231

    1.1

    7,6

    8

    ±0.3

    24

    0,5

    9,6

    27.2

    264

    1.3

    8,6

    9

    ±0.4

    27

    0,5

    10.8

    30.6

    297

    1.4

    9,7

    10

    ±0.4

    30

    0,6

    12.0

    34.0

    330

    1.6

    10.8

    11

    ±0.4

    33

    0,6

    13.2

    37.4

    363

    1.7

    11.9

    12

    ±0.5

    36

    0,7

    14.4

    40.8

    396

    1.9

    13.0

    13

    ±0.5

    39

    0,8

    15.6

    44.2

    429

    2.1

    14.0

    14

    ±0.6

    42

    0,8

    16.8

    47.6

    462

    2.2

    15.1

    16

    ±0.6

    48

    0,9

    19.2

    54.4

    528

    2,5

    17.3

    18

    ±0.9

    54

    1.0

    21.6

    61.2

    594

    2.9

    19.4

    20

    ±1.0

    60

    1.2

    24.0

    68.0

    660

    3.2

    21.6

    22

    ±1.1

    66

    1.3

    26.4

    74.8

    726

    3,5

    23.8

    1)ThesetoleranceSareusuallydividedint+2/3athứ1/3forbothtAnh taindividuallinkathứthe standardgaugelength.

    Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích (WLL)

    Nomở đâyl size dn

    mm

    Chain type T

    t

    Cchàon type ĐẠT

    t

    Cchàon type DT

    t

    4

    5

    6

    0,5

    0,8

    1.1

    0,4

    0,63

    0,9

    0,25

    0,4

    0,56

    7

    8

    9

    1,5

    2

    2,5

    1.2

    1.6

    2

    0,75

    1

    1,25

    10

    11

    12

    3.2

    3,8

    4,5

    2,5

    3

    3.6

    1.6

    1.9

    2.2

    13

    14

    16

    5.3

    6

    8

    4.2

    5

    6.3

    2.6

    3

    4

    18

    20

    22

    10

    12,5

    15

    8

    10

    12,5

    5

    6.3

    7,5

    mean stress N/mm2

    200

    160

    100

    Bảng 3: Lực cản khi chế tạo xích và lực đứt

    Nomở đâyl size

    dn

    mm

    manufacturing proof force (MPF)

    kN

    mTRONG.

    Breaking force (BF)

    kN

    mTRONG.

    4

    12.6

    20.1

    5

    19.6

    31,4

    6

    28,3

    45,2

    7

    38,5

    61,6

    8

    50,3

    80,4

    9

    63,6

    102

    10

    78,5

    126

    11

    95

    152

    12

    113

    181

    13

    133

    212

    14

    154

    246

    16

    201

    322

    18

    254

    407

    20

    314

    503

    22

    380

    608

    Bảng 4: tổng độ giãn dài tới hạn và độ cứng bề mặt

     

    chàost cchàon types

    T

    DAT

    DT

    Total chiêu cuốiimate sự kéo dàin MỘT%min

    10

    10

    5

    Surface hardness min

    dn < 7 mm, HV 5

    dn = 7 mm to 11 ừm, HV 10

    dn > 11 mm, HV 10

     

     

    360

    360

    360

     

     

    500

    500

    450

     

     

    550

    550

    500

    Kiểm tra hiện trường

    chuỗi liên kết thép tròn scic

    Dịch vụ của chúng tôi

    chuỗi liên kết thép tròn scic

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Hồ sơ công ty SCI

    Để lại tin nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    Để lại tin nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi