Giá bán buôn 2019 Dây nâng bằng thép không gỉ G100 Trung Quốc Dây nâng hạng nặng G80 Dây nâng công nghiệp G80 Dây xích nâng bằng thép hợp kim cao cấp (G100)
Nó tuân thủ nguyên lý “Trung thực, cần cù, dám nghĩ dám làm, đổi mới” để thường xuyên phát triển các mặt hàng mới. Nó coi người mua là thành công của chính nó. Hãy để chúng tôi chung tay tạo ra tương lai thịnh vượng cho năm 2019 Giá bán buôn Thang máy bằng thép không gỉ G100 Trung Quốcdây xíchCần bán xích nâng công nghiệp hạng nặng G80 G80 bằng thép hợp kim cao cấp (G100), Chúng tôi hoan nghênh những người mua mới và cũ từ mọi tầng lớp xã hội gọi cho chúng tôi để có các hiệp hội kinh doanh trong tương lai gần và đạt được kết quả chung!
Nó tuân thủ nguyên lý “Trung thực, cần cù, dám nghĩ dám làm, đổi mới” để thường xuyên phát triển các mặt hàng mới. Nó coi người mua là thành công của chính nó. Hãy chung tay tạo dựng tương lai thịnh vượng chodây xích, Chuỗi Trung Quốc, chúng tôi luôn giữ uy tín và lợi ích chung cho khách hàng của mình, khẳng định dịch vụ chất lượng cao của chúng tôi để chuyển khách hàng của mình. luôn chào đón bạn bè và khách hàng đến thăm công ty của chúng tôi và hướng dẫn hoạt động kinh doanh của chúng tôi, nếu bạn quan tâm đến hàng hóa của chúng tôi, bạn cũng có thể gửi thông tin mua hàng trực tuyến và chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay lập tức, chúng tôi giữ sự hợp tác rất chân thành và cầu mong mọi chuyện ở bên bạn đều tốt đẹp.
Loại
Nâng và buộc, xích nâng, xích liên kết ngắn, xích liên kết tròn nâng, xích cấp T, xích cấp DAT, xích cấp DT, xích liên kết ngắn DIN EN 818-7 cho mục đích nâng, xích vận thăng có dung sai tốt, xích thép hợp kim
Ứng dụng
Nâng và buộc, nâng tải, ràng buộc tải
Hình 1: Xích/liên kết tời
Chìa khóa
1 | Đi qua đường tâm của liên kết | l | là độ dài nhiều bước |
p | là sân | dm | là đường kính vật liệu được đo |
ds | là đường kính mối hàn | e | là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn |
w3 | là chiều rộng bên trong của mối hàn | w2 | là chiều rộng bên ngoài của mối hàn |
Bảng 1: kích thước xích/liên kết tời (mm)
Nominal size dn | Material diametertolerance | Pitch | Width | Gauge length of 11 x pn | Wcánh đồng diameter ds max. | |||
pn |
khoan dung1) | nội bộ w3 phút. | bên ngoài w2 tối đa. |
l |
khoan dung1) | |||
4 | ± 0,2 | 12 | 0,25 | 4,8 | 13.6 | 132 | 0,6 | 4.3 |
5 | ± 0,2 | 15 | 0,3 | 6.0 | 17,0 | 165 | 0,8 | 5,4 |
6 | ± 0,2 | 18 | 0,35 | 7.2 | 20,4 | 198 | 1.0 | 6,5 |
7 | ± 0,3 | 21 | 0,4 | 8,4 | 23,8 | 231 | 1.1 | 7,6 |
8 | ± 0,3 | 24 | 0,5 | 9,6 | 27,2 | 264 | 1.3 | 8,6 |
9 | ± 0,4 | 27 | 0,5 | 10.8 | 30,6 | 297 | 1.4 | 9,7 |
10 | ± 0,4 | 30 | 0,6 | 12.0 | 34,0 | 330 | 1.6 | 10.8 |
11 | ± 0,4 | 33 | 0,6 | 13.2 | 37,4 | 363 | 1.7 | 11.9 |
12 | ± 0,5 | 36 | 0,7 | 14.4 | 40,8 | 396 | 1.9 | 13.0 |
13 | ± 0,5 | 39 | 0,8 | 15,6 | 44,2 | 429 | 2.1 | 14.0 |
14 | ± 0,6 | 42 | 0,8 | 16,8 | 47,6 | 462 | 2.2 | 15.1 |
16 | ± 0,6 | 48 | 0,9 | 19.2 | 54,4 | 528 | 2,5 | 17.3 |
18 | ± 0,9 | 54 | 1.0 | 21.6 | 61,2 | 594 | 2.9 | 19,4 |
20 | ± 1,0 | 60 | 1.2 | 24.0 | 68,0 | 660 | 3.2 | 21.6 |
22 | ± 1,1 | 66 | 1.3 | 26,4 | 74,8 | 726 | 3,5 | 23,8 |
1) Các dung sai này thường được chia thành + 2/3 và – 1/3 cho cả mắt xích riêng lẻ và chiều dài cữ tiêu chuẩn. |
Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích (WLL)
Nomở đâyl size dn mm | Chain type T t | Cchàon type ĐẠT t | Cchàon type DT t |
4 5 6 | 0,5 0,8 1.1 | 0,4 0,63 0,9 | 0,25 0,4 0,56 |
7 8 9 | 1,5 2 2,5 | 1.2 1.6 2 | 0,75 1 1,25 |
10 11 12 | 3.2 3,8 4,5 | 2,5 3 3.6 | 1.6 1.9 2.2 |
13 14 16 | 5.3 6 8 | 4.2 5 6.3 | 2.6 3 4 |
18 20 22 | 10 12,5 15 | 8 10 12,5 | 5 6.3 7,5 |
ứng suất trung bình N/mm2 | 200 | 160 | 100 |
Bảng 3: Lực cản khi chế tạo xích và lực đứt
Nomở đâyl size dn mm | manufacturing proof force (MPF) kN mTRONG. | Breaking force (BF) kN mTRONG. |
4 | 12.6 | 20.1 |
5 | 19.6 | 31,4 |
6 | 28,3 | 45,2 |
7 | 38,5 | 61,6 |
8 | 50,3 | 80,4 |
9 | 63,6 | 102 |
10 | 78,5 | 126 |
11 | 95 | 152 |
12 | 113 | 181 |
13 | 133 | 212 |
14 | 154 | 246 |
16 | 201 | 322 |
18 | 254 | 407 |
20 | 314 | 503 |
22 | 380 | 608 |
Bảng 4: tổng độ giãn dài tới hạn và độ cứng bề mặt
| các loại xích nâng | ||
T | ĐẠT | DT | |
Tổng độ giãn dài cuối cùng A% phút | 10 | 10 | 5 |
Độ cứng bề mặt tối thiểu dn < 7 mm, HV 5 dn = 7 mm đến 11 mm, HV 10 dn > 11 mm, HV 10 |
360 360 360 |
500 500 450 |
550 550 500 |
Nó tuân thủ nguyên lý “Trung thực, cần cù, dám nghĩ dám làm, đổi mới” để thường xuyên phát triển các mặt hàng mới. Nó coi người mua là thành công của chính nó. Hãy để chúng tôi chung tay tạo ra tương lai thịnh vượng cho năm 2019 với giá bán buôn Dây nâng thép không gỉ G100 Trung Quốc Dây nâng hạng nặng G80 Nâng công nghiệp G80 Dây xích tời nâng bằng thép hợp kim cao cấp (G100), Chúng tôi hoan nghênh những người mua mới và lớn tuổi từ mọi tầng lớp xã hội gọi cho chúng tôi cho các hiệp hội kinh doanh có thể thấy trước trong tương lai và đạt được kết quả chung!
Giá sỉ 2019Chuỗi Trung Quốc, Chain Sling, chúng tôi luôn giữ uy tín và lợi ích chung cho khách hàng của mình, khẳng định dịch vụ chất lượng cao của chúng tôi để chuyển khách hàng của mình. luôn chào đón bạn bè và khách hàng đến thăm công ty của chúng tôi và hướng dẫn hoạt động kinh doanh của chúng tôi, nếu bạn quan tâm đến hàng hóa của chúng tôi, bạn cũng có thể gửi thông tin mua hàng trực tuyến và chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay lập tức, chúng tôi giữ sự hợp tác rất chân thành và cầu mong mọi chuyện ở bên bạn đều tốt đẹp.