Chuỗi liên kết xích nâng bằng thép hợp kim G80 16mm G80
Chuỗi liên kết xích nâng bằng thép hợp kim G80 16mm G80
Giới thiệu xích nâng pa lăng xích thép hợp kim G80 16mm cao cấp của chúng tôi, giải pháp hoàn hảo cho mọi nhu cầu nâng hạ hạng nặng của bạn. Xích nâng bền và đáng tin cậy này được thiết kế để mang lại sức mạnh và hiệu suất vượt trội, khiến nó trở thành một công cụ thiết yếu cho bất kỳ hoạt động công nghiệp hoặc công trường xây dựng nào.
Được làm từ thép hợp kim G80 chất lượng cao, xích có thể chịu được những điều kiện khắc nghiệt nhất mà vẫn đảm bảo an toàn và hiệu quả tối đa. Đường kính 16mm mang lại khả năng chịu tải tuyệt vời, giúp bạn nâng và vận chuyển các vật nặng một cách dễ dàng. Cho dù bạn cần di chuyển vật liệu xây dựng, thiết bị công nghiệp hay các vật nặng khác, Palăng xích thép hợp kim G80 của chúng tôi đều có thể đáp ứng được nhiệm vụ đó.
Với thiết kế chắc chắn và được thiết kế tốt, xích nâng này mang lại độ bền và tuổi thọ vượt trội. Kết cấu thép hợp kim cao cấp đảm bảo khả năng chống ăn mòn, mài mòn, kéo dài tuổi thọ của xích và giảm nhu cầu thay thế thường xuyên. Điều này không chỉ giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc mà còn đảm bảo trải nghiệm nâng an toàn, đáng tin cậy.
Chúng tôi hiểu tầm quan trọng của sự an toàn khi làm việc với công việc nâng vật nặng. Đó là lý do tại sao pa lăng xích thép hợp kim G80 của chúng tôi được sản xuất theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt của ngành và đáp ứng hoặc vượt qua mọi quy định về an toàn. Mỗi mắt xích của dây xích đều đã được kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo độ bền và khả năng chịu tải, giúp bạn yên tâm khi sử dụng sản phẩm của chúng tôi.
Xích nâng pa lăng xích thép hợp kim G80 16mm cũng được thiết kế dễ dàng sử dụng, thiết kế tiện lợi và thân thiện với người sử dụng. Xích dễ điều khiển và cơ động, cho phép thực hiện các thao tác nâng trơn tru, hiệu quả. Thiết kế liên kết của xích đảm bảo phân bổ tải trọng chính xác, giảm thiểu nguy cơ tai nạn hoặc hư hỏng trong quá trình nâng.
Khi nói đến việc nâng vật nặng, hãy tin tưởng vào độ tin cậy và hiệu suất của xích nâng pa lăng xích thép hợp kim G80 16mm của chúng tôi. Cho dù bạn đang làm việc trong lĩnh vực xây dựng, sản xuất hay bất kỳ ngành nào khác yêu cầu thiết bị nâng hạ chắc chắn, dây chuyền của chúng tôi sẽ đáp ứng và vượt quá sự mong đợi của bạn. Hãy đầu tư vào dây chuyền nâng chất lượng của chúng tôi ngay hôm nay và trải nghiệm sự khác biệt mà nó có thể mang lại cho hoạt động của bạn.
Loại
Ứng dụng
Sản phẩm liên quan
Thông số chuỗi
Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích vận thăng có dung sai tốt Cấp T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong pa lăng xích nối tiếp bằng tay và dẫn động bằng điện.
Hình 1: Xích/liên kết tời
Chìa khóa
1 | Đi qua đường tâm của liên kết | l | là độ dài nhiều bước |
p | là sân | dm | là đường kính vật liệu được đo |
ds | là đường kính mối hàn | e | là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn |
w3 | là chiều rộng bên trong của mối hàn | w2 | là chiều rộng bên ngoài của mối hàn |
Bảng 1: kích thước xích/liên kết tời (mm)
Nominal size dn | Material diametertolerance | Pitch | Width | Gaugelengthof 11xpn | Wcánh đồng diameter ds max. | |||
pn | tolerance1) | intercuối cùng w3 min. | external w2 max. | l | tolerance1) | |||
4 | ±0.2 | 12 | 0.25 | 4,8 | 13.6 | 132 | 0,6 | 4.3 |
5 | ±0.2 | 15 | 0,3 | 6.0 | 17.0 | 165 | 0,8 | 5,4 |
6 | ±0.2 | 18 | 0.35 | 7.2 | 20.4 | 198 | 1.0 | 6,5 |
7 | ±0.3 | 21 | 0,4 | 8,4 | 23.8 | 231 | 1.1 | 7,6 |
8 | ±0.3 | 24 | 0,5 | 9,6 | 27.2 | 264 | 1.3 | 8,6 |
9 | ±0.4 | 27 | 0,5 | 10.8 | 30.6 | 297 | 1.4 | 9,7 |
10 | ±0.4 | 30 | 0,6 | 12.0 | 34.0 | 330 | 1.6 | 10.8 |
11 | ±0.4 | 33 | 0,6 | 13.2 | 37.4 | 363 | 1.7 | 11.9 |
12 | ±0.5 | 36 | 0,7 | 14.4 | 40.8 | 396 | 1.9 | 13.0 |
13 | ±0.5 | 39 | 0,8 | 15.6 | 44.2 | 429 | 2.1 | 14.0 |
14 | ±0.6 | 42 | 0,8 | 16.8 | 47.6 | 462 | 2.2 | 15.1 |
16 | ±0.6 | 48 | 0,9 | 19.2 | 54.4 | 528 | 2,5 | 17.3 |
18 | ±0.9 | 54 | 1.0 | 21.6 | 61.2 | 594 | 2.9 | 19.4 |
20 | ±1.0 | 60 | 1.2 | 24.0 | 68.0 | 660 | 3.2 | 21.6 |
22 | ±1.1 | 66 | 1.3 | 26.4 | 74.8 | 726 | 3,5 | 23.8 |
1)Các dung sai này thường được chia thành +2/3 và –1/3 cho cả mắt xích riêng lẻ và chiều dài thước đo tiêu chuẩn. |
Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích (WLL)
Nomở đâyl size dn mm | Chain type T t | Cchàon type ĐẠT t | Cchàon type DT t |
4 5 6 | 0,5 0,8 1.1 | 0,4 0,63 0,9 | 0,25 0,4 0,56 |
7 8 9 | 1,5 2 2,5 | 1.2 1.6 2 | 0,75 1 1,25 |
10 11 12 | 3.2 3,8 4,5 | 2,5 3 3.6 | 1.6 1.9 2.2 |
13 14 16 | 5.3 6 8 | 4.2 5 6.3 | 2.6 3 4 |
18 20 22 | 10 12,5 15 | 8 10 12,5 | 5 6.3 7,5 |
mean stress N/mm2 | 200 | 160 | 100 |
Bảng 3: Lực cản khi chế tạo xích và lực đứt
Nomở đâyl size dn mm | manufacturing proof force (MPF) kN mTRONG. | Breaking force (BF) kN mTRONG. |
4 | 12.6 | 20.1 |
5 | 19.6 | 31,4 |
6 | 28,3 | 45,2 |
7 | 38,5 | 61,6 |
8 | 50,3 | 80,4 |
9 | 63,6 | 102 |
10 | 78,5 | 126 |
11 | 95 | 152 |
12 | 113 | 181 |
13 | 133 | 212 |
14 | 154 | 246 |
16 | 201 | 322 |
18 | 254 | 407 |
20 | 314 | 503 |
22 | 380 | 608 |
Bảng 4: tổng độ giãn dài tới hạn và độ cứng bề mặt
| chàost cchàon types | ||
T | DAT | DT | |
Total chiêu cuốiimate sự kéo dàin MỘT%min | 10 | 10 | 5 |
Surface hardness min dn < 7 mm, HV 5 dn = 7 mm to 11 ừm, HV 10 dn > 11 mm, HV 10 |
360 360 360 |
500 500 450 |
550 550 500 |