Xích nâng hợp kim cường độ cao 12 mm En818-8 cho Palăng
Xích nâng hợp kim cường độ cao 12 mm En818-8 cho Palăng
Loại
Giới thiệu sản phẩm mới nhất của chúng tôi, xích nâng tời hợp kim cường độ cao 12mm En818-8. Xích nâng này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu nâng khắt khe nhất với trọng tâm là độ an toàn và độ bền.
Kích thước xích 12 mm đảm bảo nó có thể xử lý tải nặng trong khi vẫn duy trì độ bền và độ ổn định cần thiết. Nó hoàn hảo để nâng máy móc hạng nặng, vật liệu xây dựng hoặc các vật nặng khác trong nhà kho, nhà máy và công trường.
Điều làm cho dây chuyền này trở nên độc đáo là nó tuân thủ tiêu chuẩn En818-8. Tiêu chuẩn quốc tế này đảm bảo rằng dây chuyền đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng cao nhất. Nó được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng nâng và trải qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo độ tin cậy trong những môi trường khó khăn nhất.
Độ bền cao của dây chuyền là một trong những tính năng chính của nó. Nó được làm từ một hợp kim đặc biệt giúp tăng cường sức mạnh và độ bền tổng thể, đảm bảo nó có thể chịu được tải trọng nặng nhất mà không ảnh hưởng đến sự an toàn. Điều này làm cho nó lý tưởng cho các hoạt động nâng vật nặng.
Ứng dụng
An toàn luôn là mối quan tâm số một khi nói đến thiết bị nâng hạ và dây xích này không làm bạn thất vọng. Nó được thiết kế với các tính năng an toàn như chốt an toàn để đảm bảo tải trọng vẫn được gắn chắc chắn trong suốt quá trình nâng. Độ bền cao và việc tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn khiến xích trở thành sự lựa chọn đáng tin cậy cho mọi công việc nâng hạ.
Ngoài đặc tính an toàn và độ bền vượt trội, xích nâng hợp kim này còn có khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn tuyệt vời. Điều này có nghĩa là dây chuyền duy trì hiệu suất ngay cả trong môi trường khắc nghiệt, khiến đây trở thành một khoản đầu tư lâu dài.
Kết hợp kích thước 12 mm, tuân thủ En818-8, độ bền cao, kết cấu hợp kim và độ bền ấn tượng, xích nâng này là sự lựa chọn tối ưu cho mọi nhu cầu nâng của bạn. Hãy tin tưởng vào chất lượng của nó và để nó giúp hoạt động nâng của bạn hiệu quả hơn và an toàn hơn.
Sản phẩm liên quan
Thông số chuỗi
Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích vận thăng có dung sai tốt Cấp T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong pa lăng xích nối tiếp bằng tay và dẫn động bằng điện.
Hình 1: Xích/liên kết tời
Chìa khóa
1 | Đi qua đường tâm của liên kết | l | là độ dài nhiều bước |
p | là sân | dm | là đường kính vật liệu được đo |
ds | là đường kính mối hàn | e | là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn |
w3 | là chiều rộng bên trong của mối hàn | w2 | là chiều rộng bên ngoài của mối hàn |
Bảng 1: kích thước xích/liên kết tời (mm)
Nominal size dn | Material diametertolerance | Pitch | Width | Gaugelengthof 11xpn | Wcánh đồng diameter ds max. | |||
pn | tolerance1) | intercuối cùng w3 min. | external w2 max. | l | tolerance1) | |||
4 | ±0.2 | 12 | 0.25 | 4,8 | 13.6 | 132 | 0,6 | 4.3 |
5 | ±0.2 | 15 | 0,3 | 6.0 | 17.0 | 165 | 0,8 | 5,4 |
6 | ±0.2 | 18 | 0.35 | 7.2 | 20.4 | 198 | 1.0 | 6,5 |
7 | ±0.3 | 21 | 0,4 | 8,4 | 23.8 | 231 | 1.1 | 7,6 |
8 | ±0.3 | 24 | 0,5 | 9,6 | 27.2 | 264 | 1.3 | 8,6 |
9 | ±0.4 | 27 | 0,5 | 10.8 | 30.6 | 297 | 1.4 | 9,7 |
10 | ±0.4 | 30 | 0,6 | 12.0 | 34.0 | 330 | 1.6 | 10.8 |
11 | ±0.4 | 33 | 0,6 | 13.2 | 37.4 | 363 | 1.7 | 11.9 |
12 | ±0.5 | 36 | 0,7 | 14.4 | 40.8 | 396 | 1.9 | 13.0 |
13 | ±0.5 | 39 | 0,8 | 15.6 | 44.2 | 429 | 2.1 | 14.0 |
14 | ±0.6 | 42 | 0,8 | 16.8 | 47.6 | 462 | 2.2 | 15.1 |
16 | ±0.6 | 48 | 0,9 | 19.2 | 54.4 | 528 | 2,5 | 17.3 |
18 | ±0.9 | 54 | 1.0 | 21.6 | 61.2 | 594 | 2.9 | 19.4 |
20 | ±1.0 | 60 | 1.2 | 24.0 | 68.0 | 660 | 3.2 | 21.6 |
22 | ±1.1 | 66 | 1.3 | 26.4 | 74.8 | 726 | 3,5 | 23.8 |
1)ThesetoleranceSareusuallydividedintồ+2/3athứ–1/3forbothtAnh taindividuallinkathứthestandardgaugelength. |
Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích (WLL)
Nomở đâyl size dn mm | Chain type T t | Cchàon type ĐẠT t | Cchàon type DT t |
4 5 6 | 0,5 0,8 1.1 | 0,4 0,63 0,9 | 0,25 0,4 0,56 |
7 8 9 | 1,5 2 2,5 | 1.2 1.6 2 | 0,75 1 1,25 |
10 11 12 | 3.2 3,8 4,5 | 2,5 3 3.6 | 1.6 1.9 2.2 |
13 14 16 | 5.3 6 8 | 4.2 5 6.3 | 2.6 3 4 |
18 20 22 | 10 12,5 15 | 8 10 12,5 | 5 6.3 7,5 |
mean stress N/mm2 | 200 | 160 | 100 |
Bảng 3: Lực cản khi chế tạo xích và lực đứt
Nomở đâyl size dn mm | manufacturing proof force (MPF) kN mTRONG. | Breaking force (BF) kN mTRONG. |
4 | 12.6 | 20.1 |
5 | 19.6 | 31,4 |
6 | 28,3 | 45,2 |
7 | 38,5 | 61,6 |
8 | 50,3 | 80,4 |
9 | 63,6 | 102 |
10 | 78,5 | 126 |
11 | 95 | 152 |
12 | 113 | 181 |
13 | 133 | 212 |
14 | 154 | 246 |
16 | 201 | 322 |
18 | 254 | 407 |
20 | 314 | 503 |
22 | 380 | 608 |
Bảng 4: tổng độ giãn dài tới hạn và độ cứng bề mặt
| chàost cchàon types | ||
T | DAT | DT | |
Total chiêu cuốiimate sự kéo dàin MỘT%min | 10 | 10 | 5 |
Surface hardness min dn < 7 mm, HV 5 dn = 7 mm to 11 ừm, HV 10 dn > 11 mm, HV 10 |
360 360 360 |
500 500 450 |
550 550 500 |