Round steel link chain making for 30+ years

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP THƯỢNG HẢI CHIGONG

(nhà sản xuất chuỗi liên kết thép tròn)

Xích nâng hợp kim cường độ cao 12 mm En818-8 cho Palăng

Mô tả ngắn gọn:

Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích vận thăng có dung sai tốt Cấp T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong pa lăng xích nối tiếp bằng tay và dẫn động bằng điện.


  • Kích cỡ:12mm
  • Kết cấu:Chuỗi hàn
  • Chức năng:Nâng và buộc, Nâng tải, Ràng buộc tải, Cẩu
  • Vật liệu:Thép hợp kim
  • Tiêu chuẩn:DIN EN 818-7
  • Bề mặt:Đen, ZINC, trơn
  • Tải bằng chứng:113kN
  • Phá vỡ tải:181kN
  • MOQ:100 mét
  • Vật mẫu:Có sẵn
  • Chi tiết sản phẩm

    Hồ sơ công ty

    Thẻ sản phẩm

    Xích nâng hợp kim cường độ cao 12 mm En818-8 cho Palăng

    Xích nâng SCIC

    Loại

    Nâng và buộc, xích nâng,chuỗi liên kết ngắn, nâng chuỗi liên kết tròn,Chuỗi cấp T, chuỗi cấp DAT,Xích cấp DT, DIN EN 818-7chuỗi liên kết ngắn dùng cho mục đích nâng,xích Palăng dung sai tốt,dây chuyền thép hợp kim

    Nhà sản xuất chuỗi SCIC

    Giới thiệu sản phẩm mới nhất của chúng tôi, xích nâng tời hợp kim cường độ cao 12mm En818-8. Xích nâng này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu nâng khắt khe nhất với trọng tâm là độ an toàn và độ bền.

    Kích thước xích 12 mm đảm bảo nó có thể xử lý tải nặng trong khi vẫn duy trì độ bền và độ ổn định cần thiết. Nó hoàn hảo để nâng máy móc hạng nặng, vật liệu xây dựng hoặc các vật nặng khác trong nhà kho, nhà máy và công trường.

    Điều làm cho dây chuyền này trở nên độc đáo là nó tuân thủ tiêu chuẩn En818-8. Tiêu chuẩn quốc tế này đảm bảo rằng dây chuyền đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng cao nhất. Nó được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng nâng và trải qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo độ tin cậy trong những môi trường khó khăn nhất.

    Độ bền cao của dây chuyền là một trong những tính năng chính của nó. Nó được làm từ một hợp kim đặc biệt giúp tăng cường sức mạnh và độ bền tổng thể, đảm bảo nó có thể chịu được tải trọng nặng nhất mà không ảnh hưởng đến sự an toàn. Điều này làm cho nó lý tưởng cho các hoạt động nâng vật nặng.

    Ứng dụng

    Nâng và buộc, nâng tải, ràng buộc tải, cẩu

    An toàn luôn là mối quan tâm số một khi nói đến thiết bị nâng hạ và dây xích này không làm bạn thất vọng. Nó được thiết kế với các tính năng an toàn như chốt an toàn để đảm bảo tải trọng vẫn được gắn chắc chắn trong suốt quá trình nâng. Độ bền cao và việc tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn khiến xích trở thành sự lựa chọn đáng tin cậy cho mọi công việc nâng hạ.

    Ngoài đặc tính an toàn và độ bền vượt trội, xích nâng hợp kim này còn có khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn tuyệt vời. Điều này có nghĩa là dây chuyền duy trì hiệu suất ngay cả trong môi trường khắc nghiệt, khiến đây trở thành một khoản đầu tư lâu dài.

    Kết hợp kích thước 12 mm, tuân thủ En818-8, độ bền cao, kết cấu hợp kim và độ bền ấn tượng, xích nâng này là sự lựa chọn tối ưu cho mọi nhu cầu nâng của bạn. Hãy tin tưởng vào chất lượng của nó và để nó giúp hoạt động nâng của bạn hiệu quả hơn và an toàn hơn.

    Xích nâng cấp 80
    Xích nâng
    Xích nâng lớp 8

    Thông số chuỗi

    Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích vận thăng có dung sai tốt Cấp T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong pa lăng xích nối tiếp bằng tay và dẫn động bằng điện.

    Hình 1: Xích/liên kết tời

    1

    Chìa khóa

    1 Đi qua đường tâm của liên kết l là độ dài nhiều bước
    p là sân dm là đường kính vật liệu được đo
    ds là đường kính mối hàn e là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn
    w3 là chiều rộng bên trong của mối hàn w2 là chiều rộng bên ngoài của mối hàn

    Bảng 1: kích thước xích/liên kết tời (mm)

    Nominal

    size

    dn

    Material

    diametertolerance

    Pitch

    Width

    Gaugelengthof

    11xpn

    Wcánh đồng

    diameter

    ds

    max.

    pn

    tolerance1)

    intercuối cùng

    w3

    min.

    external

    w2

    max.

    l

    tolerance1)

    4

    ±0.2

    12

    0.25

    4,8

    13.6

    132

    0,6

    4.3

    5

    ±0.2

    15

    0,3

    6.0

    17.0

    165

    0,8

    5,4

    6

    ±0.2

    18

    0.35

    7.2

    20.4

    198

    1.0

    6,5

    7

    ±0.3

    21

    0,4

    8,4

    23.8

    231

    1.1

    7,6

    8

    ±0.3

    24

    0,5

    9,6

    27.2

    264

    1.3

    8,6

    9

    ±0.4

    27

    0,5

    10.8

    30.6

    297

    1.4

    9,7

    10

    ±0.4

    30

    0,6

    12.0

    34.0

    330

    1.6

    10.8

    11

    ±0.4

    33

    0,6

    13.2

    37.4

    363

    1.7

    11.9

    12

    ±0.5

    36

    0,7

    14.4

    40.8

    396

    1.9

    13.0

    13

    ±0.5

    39

    0,8

    15.6

    44.2

    429

    2.1

    14.0

    14

    ±0.6

    42

    0,8

    16.8

    47.6

    462

    2.2

    15.1

    16

    ±0.6

    48

    0,9

    19.2

    54.4

    528

    2,5

    17.3

    18

    ±0.9

    54

    1.0

    21.6

    61.2

    594

    2.9

    19.4

    20

    ±1.0

    60

    1.2

    24.0

    68.0

    660

    3.2

    21.6

    22

    ±1.1

    66

    1.3

    26.4

    74.8

    726

    3,5

    23.8

    1)ThesetoleranceSareusuallydividedint+2/3athứ1/3forbothtAnh taindividuallinkathứthestandardgaugelength.

    Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích (WLL)

    Nomở đâyl size dn

    mm

    Chain type T

    t

    Cchàon type ĐẠT

    t

    Cchàon type DT

    t

    4

    5

    6

    0,5

    0,8

    1.1

    0,4

    0,63

    0,9

    0,25

    0,4

    0,56

    7

    8

    9

    1,5

    2

    2,5

    1.2

    1.6

    2

    0,75

    1

    1,25

    10

    11

    12

    3.2

    3,8

    4,5

    2,5

    3

    3.6

    1.6

    1.9

    2.2

    13

    14

    16

    5.3

    6

    8

    4.2

    5

    6.3

    2.6

    3

    4

    18

    20

    22

    10

    12,5

    15

    8

    10

    12,5

    5

    6.3

    7,5

    mean stress N/mm2

    200

    160

    100

    Bảng 3: Lực cản khi chế tạo xích và lực đứt

    Nomở đâyl size

    dn

    mm

    manufacturing proof force (MPF)

    kN

    mTRONG.

    Breaking force (BF)

    kN

    mTRONG.

    4

    12.6

    20.1

    5

    19.6

    31,4

    6

    28,3

    45,2

    7

    38,5

    61,6

    8

    50,3

    80,4

    9

    63,6

    102

    10

    78,5

    126

    11

    95

    152

    12

    113

    181

    13

    133

    212

    14

    154

    246

    16

    201

    322

    18

    254

    407

    20

    314

    503

    22

    380

    608

    Bảng 4: tổng độ giãn dài tới hạn và độ cứng bề mặt

     

    chàost cchàon types

    T

    DAT

    DT

    Total chiêu cuốiimate sự kéo dàin MỘT%min

    10

    10

    5

    Surface hardness min

    dn < 7 mm, HV 5

    dn = 7 mm to 11 ừm, HV 10

    dn > 11 mm, HV 10

     

     

    360

    360

    360

     

     

    500

    500

    450

     

     

    550

    550

    500

    Kiểm tra hiện trường

    chuỗi liên kết thép tròn scic

    Dịch vụ của chúng tôi

    chuỗi liên kết thép tròn scic

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Hồ sơ công ty SCI

    Để lại tin nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    Để lại tin nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi