Xích nâng Palăng G80 10 mm
Xích nâng Palăng G80 10 mm

Giới thiệu Xích nâng nâng G80 10 mm, giải pháp hoàn hảo cho mọi nhu cầu nâng và cẩu của bạn. Xích tải nặng này được thiết kế bằng vật liệu chất lượng cao để đảm bảo sức mạnh, độ bền và độ tin cậy trong mọi điều kiện làm việc.
Là nhà sản xuất hàng đầu trong ngành sản xuất dây chuyền, SCIC Chain luôn đi đầu trong việc cung cấp dây chuyền cao cấp cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Chuyên môn của chúng tôi là sản xuất dây chuyền với nhiều cấp độ khác nhau, từ cấp 30, cấp 43 và bây giờ là cấp 70. Trước đây bị hạn chế bởi năng lực của các nhà máy thép Trung Quốc, chúng tôi tập trung phát triển dây chuyền thép hợp kim có độ bền cao hơn và hiện đang sử dụng thép carbon để sản xuất dây chuyền .
Xích nâng nâng G80 10 mm là sự bổ sung tuyệt vời cho dòng xích của chúng tôi. Nó có đường kính 10 mm chắc chắn để chịu được tải trọng cao và các ứng dụng nặng. Ký hiệu xích G80 cho biết độ bền tối đa của nó, khiến nó phù hợp với các hoạt động nâng đòi hỏi khắt khe.
Xích nâng này được thiết kế chính xác và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt. Mỗi liên kết được thiết kế để có độ bền và khả năng chống mài mòn vượt trội. Xích mang lại sự linh hoạt tuyệt vời và vận hành trơn tru, đảm bảo thang máy an toàn và hiệu quả mọi lúc.
Loại
Xích nâng tời G80 10 mm không chỉ thích hợp cho việc nâng vật nặng mà còn phù hợp với nhiều ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, sản xuất, khai thác mỏ và đóng tàu. Cho dù bạn cần nâng máy móc hạng nặng, vận chuyển vật liệu hay cố định tải trọng, xích này là người bạn đồng hành đáng tin cậy của bạn.
Tại SCIC Chain, chúng tôi đặt sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu và không ngừng nỗ lực cung cấp những sản phẩm chất lượng cao. Xích nâng G80 10 mm của chúng tôi được kiểm tra nghiêm ngặt về hiệu suất và độ tin cậy. Ngoài ra, chúng tôi cung cấp các tùy chọn tùy chỉnh để đáp ứng các yêu cầu cụ thể, bao gồm độ dài, phụ kiện và lớp hoàn thiện khác nhau.
Đầu tư vào Xích tời nâng G80 10 mm và trải nghiệm sự khác biệt mà nó có thể mang lại cho hoạt động nâng và nâng của bạn. Hãy tin tưởng SCIC Chain để cung cấp các sản phẩm chất lượng đáp ứng mong đợi cao nhất của bạn. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để tìm hiểu lý do tại sao chúng tôi là lựa chọn đầu tiên của các chuyên gia trong ngành trên toàn thế giới.
Ứng dụng


Sản phẩm liên quan
Thông số chuỗi
Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích vận thăng có dung sai tốt Cấp T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong pa lăng xích nối tiếp bằng tay và dẫn động bằng điện.
Hình 1: Xích/liên kết tời

Chìa khóa
1 | Đi qua đường tâm của liên kết | l | là độ dài nhiều bước |
p | là sân | dm | là đường kính vật liệu được đo |
ds | là đường kính mối hàn | e | là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn |
w3 | là chiều rộng bên trong của mối hàn | w2 | là chiều rộng bên ngoài của mối hàn |
Bảng 1: kích thước xích/liên kết tời (mm)
Nominal size dn | Material diametertolerance | Pitch | Width | Gaugelengthof 11xpn | Wcánh đồng diameter ds max. | |||
pn | tolerance1) | intercuối cùng w3 min. | external w2 max. | l | tolerance1) | |||
4 | ±0.2 | 12 | 0.25 | 4,8 | 13.6 | 132 | 0,6 | 4.3 |
5 | ±0.2 | 15 | 0,3 | 6.0 | 17.0 | 165 | 0,8 | 5,4 |
6 | ±0.2 | 18 | 0.35 | 7.2 | 20.4 | 198 | 1.0 | 6,5 |
7 | ±0.3 | 21 | 0,4 | 8,4 | 23.8 | 231 | 1.1 | 7,6 |
8 | ±0.3 | 24 | 0,5 | 9,6 | 27.2 | 264 | 1.3 | 8,6 |
9 | ±0.4 | 27 | 0,5 | 10.8 | 30.6 | 297 | 1.4 | 9,7 |
10 | ±0.4 | 30 | 0,6 | 12.0 | 34.0 | 330 | 1.6 | 10.8 |
11 | ±0.4 | 33 | 0,6 | 13.2 | 37.4 | 363 | 1.7 | 11.9 |
12 | ±0.5 | 36 | 0,7 | 14.4 | 40.8 | 396 | 1.9 | 13.0 |
13 | ±0.5 | 39 | 0,8 | 15.6 | 44.2 | 429 | 2.1 | 14.0 |
14 | ±0.6 | 42 | 0,8 | 16.8 | 47.6 | 462 | 2.2 | 15.1 |
16 | ±0.6 | 48 | 0,9 | 19.2 | 54.4 | 528 | 2,5 | 17.3 |
18 | ±0.9 | 54 | 1.0 | 21.6 | 61.2 | 594 | 2.9 | 19.4 |
20 | ±1.0 | 60 | 1.2 | 24.0 | 68.0 | 660 | 3.2 | 21.6 |
22 | ±1.1 | 66 | 1.3 | 26.4 | 74.8 | 726 | 3,5 | 23.8 |
1)ThesetoleranceSareusuallydividedintồ+2/3athứ–1/3forbothtAnh taindividuallinkathứthe standardgaugelength. |
Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích (WLL)
Nomở đâyl size dn mm | Chain type T t | Cchàon type ĐẠT t | Cchàon type DT t |
4 5 6 | 0,5 0,8 1.1 | 0,4 0,63 0,9 | 0,25 0,4 0,56 |
7 8 9 | 1,5 2 2,5 | 1.2 1.6 2 | 0,75 1 1,25 |
10 11 12 | 3.2 3,8 4,5 | 2,5 3 3.6 | 1.6 1.9 2.2 |
13 14 16 | 5.3 6 8 | 4.2 5 6.3 | 2.6 3 4 |
18 20 22 | 10 12,5 15 | 8 10 12,5 | 5 6.3 7,5 |
mean stress N/mm2 | 200 | 160 | 100 |
Bảng 3: Lực cản khi chế tạo xích và lực đứt
Nomở đâyl size dn mm | manufacturing proof force (MPF) kN mTRONG. | Breaking force (BF) kN mTRONG. |
4 | 12.6 | 20.1 |
5 | 19.6 | 31,4 |
6 | 28,3 | 45,2 |
7 | 38,5 | 61,6 |
8 | 50,3 | 80,4 |
9 | 63,6 | 102 |
10 | 78,5 | 126 |
11 | 95 | 152 |
12 | 113 | 181 |
13 | 133 | 212 |
14 | 154 | 246 |
16 | 201 | 322 |
18 | 254 | 407 |
20 | 314 | 503 |
22 | 380 | 608 |
Bảng 4: tổng độ giãn dài tới hạn và độ cứng bề mặt
| chàost cchàon types | ||
T | DAT | DT | |
Total chiêu cuốiimate sự kéo dàin MỘT%min | 10 | 10 | 5 |
Surface hardness min dn < 7 mm, HV 5 dn = 7 mm to 11 ừm, HV 10 dn > 11 mm, HV 10 |
360 360 360 |
500 500 450 |
550 550 500 |