Round steel link chain making for 30+ years

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP THƯỢNG HẢI CHIGONG

(nhà sản xuất chuỗi liên kết thép tròn)

Xích nâng Palăng G80 10 mm

Mô tả ngắn gọn:

Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích vận thăng có dung sai tốt Cấp T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong pa lăng xích nối tiếp bằng tay và dẫn động bằng điện.


  • Kích cỡ:10mm
  • Kết cấu:Chuỗi hàn
  • Chức năng:Nâng và buộc, Nâng tải, Ràng buộc tải, Cẩu
  • Vật liệu:Thép hợp kim
  • Tiêu chuẩn:DIN EN 818-7
  • Bề mặt:Đen, ZINC, trơn
  • Tải bằng chứng:78,5kN
  • Phá vỡ tải:126kN
  • MOQ:100 mét
  • Vật mẫu:Có sẵn
  • Chi tiết sản phẩm

    Hồ sơ công ty

    Thẻ sản phẩm

    Xích nâng Palăng G80 10 mm

    Xích nâng SCIC

    Giới thiệu Xích nâng nâng G80 10 mm, giải pháp hoàn hảo cho mọi nhu cầu nâng và cẩu của bạn. Xích tải nặng này được thiết kế bằng vật liệu chất lượng cao để đảm bảo sức mạnh, độ bền và độ tin cậy trong mọi điều kiện làm việc.

    Là nhà sản xuất hàng đầu trong ngành sản xuất dây chuyền, SCIC Chain luôn đi đầu trong việc cung cấp dây chuyền cao cấp cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Chuyên môn của chúng tôi là sản xuất dây chuyền với nhiều cấp độ khác nhau, từ cấp 30, cấp 43 và bây giờ là cấp 70. Trước đây bị hạn chế bởi năng lực của các nhà máy thép Trung Quốc, chúng tôi tập trung phát triển dây chuyền thép hợp kim có độ bền cao hơn và hiện đang sử dụng thép carbon để sản xuất dây chuyền .

    Xích nâng nâng G80 10 mm là sự bổ sung tuyệt vời cho dòng xích của chúng tôi. Nó có đường kính 10 mm chắc chắn để chịu được tải trọng cao và các ứng dụng nặng. Ký hiệu xích G80 cho biết độ bền tối đa của nó, khiến nó phù hợp với các hoạt động nâng đòi hỏi khắt khe.

    Xích nâng này được thiết kế chính xác và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt. Mỗi liên kết được thiết kế để có độ bền và khả năng chống mài mòn vượt trội. Xích mang lại sự linh hoạt tuyệt vời và vận hành trơn tru, đảm bảo thang máy an toàn và hiệu quả mọi lúc.

    Loại

    Nâng và buộc, xích nâng,chuỗi liên kết ngắn, nâng chuỗi liên kết tròn,Chuỗi cấp T, chuỗi cấp DAT,Xích cấp DT, DIN EN 818-7chuỗi liên kết ngắn dùng cho mục đích nâng,xích Palăng dung sai tốt,dây chuyền thép hợp kim

    Nhà sản xuất chuỗi SCIC

    Xích nâng tời G80 10 mm không chỉ thích hợp cho việc nâng vật nặng mà còn phù hợp với nhiều ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, sản xuất, khai thác mỏ và đóng tàu. Cho dù bạn cần nâng máy móc hạng nặng, vận chuyển vật liệu hay cố định tải trọng, xích này là người bạn đồng hành đáng tin cậy của bạn.

    Tại SCIC Chain, chúng tôi đặt sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu và không ngừng nỗ lực cung cấp những sản phẩm chất lượng cao. Xích nâng G80 10 mm của chúng tôi được kiểm tra nghiêm ngặt về hiệu suất và độ tin cậy. Ngoài ra, chúng tôi cung cấp các tùy chọn tùy chỉnh để đáp ứng các yêu cầu cụ thể, bao gồm độ dài, phụ kiện và lớp hoàn thiện khác nhau.

    Đầu tư vào Xích tời nâng G80 10 mm và trải nghiệm sự khác biệt mà nó có thể mang lại cho hoạt động nâng và nâng của bạn. Hãy tin tưởng SCIC Chain để cung cấp các sản phẩm chất lượng đáp ứng mong đợi cao nhất của bạn. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để tìm hiểu lý do tại sao chúng tôi là lựa chọn đầu tiên của các chuyên gia trong ngành trên toàn thế giới.

    Ứng dụng

    Nâng và buộc, nâng tải, ràng buộc tải, cẩu

    Xích nâng cấp 80
    Xích nâng
    Xích nâng lớp 8

    Thông số chuỗi

    Dựa trên công nghệ sản xuất xích nâng SCIC G80 & G100, chúng tôi mở rộng dòng sản phẩm của mình sang xích vận thăng có dung sai tốt Cấp T (Loại T, DAT & DT), để sử dụng trong pa lăng xích nối tiếp bằng tay và dẫn động bằng điện.

    Hình 1: Xích/liên kết tời

    1

    Chìa khóa

    1 Đi qua đường tâm của liên kết l là độ dài nhiều bước
    p là sân dm là đường kính vật liệu được đo
    ds là đường kính mối hàn e là chiều dài bị ảnh hưởng bởi kích thước hàn
    w3 là chiều rộng bên trong của mối hàn w2 là chiều rộng bên ngoài của mối hàn

    Bảng 1: kích thước xích/liên kết tời (mm)

    Nominal

    size

    dn

    Material

    diametertolerance

    Pitch

    Width

    Gaugelengthof

    11xpn

    Wcánh đồng

    diameter

    ds

    max.

    pn

    tolerance1)

    intercuối cùng

    w3

    min.

    external

    w2

    max.

    l

    tolerance1)

    4

    ±0.2

    12

    0.25

    4,8

    13.6

    132

    0,6

    4.3

    5

    ±0.2

    15

    0,3

    6.0

    17.0

    165

    0,8

    5,4

    6

    ±0.2

    18

    0.35

    7.2

    20.4

    198

    1.0

    6,5

    7

    ±0.3

    21

    0,4

    8,4

    23.8

    231

    1.1

    7,6

    8

    ±0.3

    24

    0,5

    9,6

    27.2

    264

    1.3

    8,6

    9

    ±0.4

    27

    0,5

    10.8

    30.6

    297

    1.4

    9,7

    10

    ±0.4

    30

    0,6

    12.0

    34.0

    330

    1.6

    10.8

    11

    ±0.4

    33

    0,6

    13.2

    37.4

    363

    1.7

    11.9

    12

    ±0.5

    36

    0,7

    14.4

    40.8

    396

    1.9

    13.0

    13

    ±0.5

    39

    0,8

    15.6

    44.2

    429

    2.1

    14.0

    14

    ±0.6

    42

    0,8

    16.8

    47.6

    462

    2.2

    15.1

    16

    ±0.6

    48

    0,9

    19.2

    54.4

    528

    2,5

    17.3

    18

    ±0.9

    54

    1.0

    21.6

    61.2

    594

    2.9

    19.4

    20

    ±1.0

    60

    1.2

    24.0

    68.0

    660

    3.2

    21.6

    22

    ±1.1

    66

    1.3

    26.4

    74.8

    726

    3,5

    23.8

    1)ThesetoleranceSareusuallydividedint+2/3athứ1/3forbothtAnh taindividuallinkathứthe standardgaugelength.

    Bảng 2: Giới hạn tải trọng làm việc của xích (WLL)

    Nomở đâyl size dn

    mm

    Chain type T

    t

    Cchàon type ĐẠT

    t

    Cchàon type DT

    t

    4

    5

    6

    0,5

    0,8

    1.1

    0,4

    0,63

    0,9

    0,25

    0,4

    0,56

    7

    8

    9

    1,5

    2

    2,5

    1.2

    1.6

    2

    0,75

    1

    1,25

    10

    11

    12

    3.2

    3,8

    4,5

    2,5

    3

    3.6

    1.6

    1.9

    2.2

    13

    14

    16

    5.3

    6

    8

    4.2

    5

    6.3

    2.6

    3

    4

    18

    20

    22

    10

    12,5

    15

    8

    10

    12,5

    5

    6.3

    7,5

    mean stress N/mm2

    200

    160

    100

    Bảng 3: Lực cản khi chế tạo xích và lực đứt

    Nomở đâyl size

    dn

    mm

    manufacturing proof force (MPF)

    kN

    mTRONG.

    Breaking force (BF)

    kN

    mTRONG.

    4

    12.6

    20.1

    5

    19.6

    31,4

    6

    28,3

    45,2

    7

    38,5

    61,6

    8

    50,3

    80,4

    9

    63,6

    102

    10

    78,5

    126

    11

    95

    152

    12

    113

    181

    13

    133

    212

    14

    154

    246

    16

    201

    322

    18

    254

    407

    20

    314

    503

    22

    380

    608

    Bảng 4: tổng độ giãn dài tới hạn và độ cứng bề mặt

     

    chàost cchàon types

    T

    DAT

    DT

    Total chiêu cuốiimate sự kéo dàin MỘT%min

    10

    10

    5

    Surface hardness min

    dn < 7 mm, HV 5

    dn = 7 mm to 11 ừm, HV 10

    dn > 11 mm, HV 10

     

     

    360

    360

    360

     

     

    500

    500

    450

     

     

    550

    550

    500

    Kiểm tra hiện trường

    chuỗi liên kết thép tròn scic

    Dịch vụ của chúng tôi

    chuỗi liên kết thép tròn scic

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Hồ sơ công ty SCI

    Để lại tin nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    Để lại tin nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi